Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Gia Vị Và Các Loại Bột
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị và các loại bột
Hoa mắt ở quầy gia vị và các loại bột ở siêu thị Các loại bột nè: 1. 小麦粉:こむぎこ:Bột mì 2. てんぷら粉:てんぷらこ:Bột rán món tenpura 3. 片栗粉:かたくりこ:Bột khoai tây 4. パン粉:ぱんこ:Vụn bánh mì, hay còn gọi là bột chiên xù 5. コーンスターチ:Bột ngô
6. タピオカスターチ:Bột trân châu 7. 餅粉:もちこな:Bột nếp 8. 上新粉:じょうしんこ:Bột tẻ 9. 白玉粉:しらたまこ:Bột làm bánh trôi, bánh dango, mình không biết nên dịch tên nó sang tiếng việt là gì nữa =))) 10. 寒天:かんてん:Bột aga, được dùng làm món kanten, thạch
11. ゼラチン:Gelatin (có 2 dạng là bột và lá mỏng), dùng để làm đông trong cách loại bánh, hoặc thịt đông Gia vị: 12. 塩:しお : muối 13. 砂糖:さとう : đường 14. 黒砂糖:くろざとう:đường nâu, thường được dùng khi làm bánh 15. ナンプラー : nước mắm
16. コショウ : hạt tiêu 17. 七味:しちみ : thất vị (nhưng khi ăn thì mình chỉ cảm thấy cay cay giống bột ớt thôi chứ không thấy vị khác =))) 18. ガラスープ : bột gà (tương tự với bột nêm ở Việt Nam) 19. 豆板醤:とうばんじゃん : sốt ớt, mình thường dùng để quết lên thịt gà trước khi nướng, cho cay sè lưỡi =)) 20. ケチャップ:tương cà chua
21. わさび:mù tạt 22. からし:mù tạt vàng (chỉ cay chứ không có hơi sộc lên mũi như mù tạt xanh) 23. マヨネーズ:mayonaise 24. レモン汁:れもんじる : nước cốt chanh 25. サラダ油:さらだゆ : dầu ăn, có thể dùng để xào, rán, cho vào salad
26. 醤油:しょうゆ : nước tương Nhật 27. ごま油:ごまあぶら : dầu mè 28. ラー油:らあゆ : dầu ớt?? tớ ăn thấy hơi giống sa tế 29. オリーブオイル : dầu oliu 30. 料理酒:りょうりしゅ : rượu nấu ăn (đừng nhìn nhầm chữ rượu thành chữ dấm ở câu dưới này nhé)
31. 酢:す : dấm 32. リンゴ酢:りんごす : dấm táo 33. 米酢:こめず : dấm gạo 34. 穀物酢:こくもつす : dấm ngũ cốc 35. ポン酢:ぽんず : dấm trái cây chua thanh thanh, thường ăn với shabu shabu 36. 味醂:みりん : một loại rượu khá ngọt, thường dùng cho vào món kho và rán 37. オイスターソース : dầu hào 38. ほんだし:gia vị làm nước dashi trong cách loại canh của Nhật Trên đây là tất cả những loại bột và gia vị mình biết.
Một số câu ví dụ từ vựng gia vị trong tiếng Nhật:
1. コーヒーに砂糖を入れてください (Kōhī ni satō o iretekudasai). Hãy cho đường vào cà phê.
2. スープに香辛料を入れる. (supu ni koushinryou wo ireru). Cho gia vị vào súp.
3. 塩, コショウ, にんにくだけでその食材の風味が引き出せます. (Shio, koshō, ninniku dake de sono shokuzai no fūmi ga hiki dasemasu). Chỉ cần muối, hạt tiêu và tỏi là có thể tạo mùi vị cho món ăn.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật trong nhà hàng Tiếng Nhật theo chủ đề
Từ khóa » Các Gia Vị Bằng Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Gia Vị Trong Tiếng Nhật- Trung Tâm Vinanippon
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Gia Vị
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Gia Vị
-
Từ Vựng _ Thực Phẩm - Gia Vị - Lớp Học Tiếng Nhật
-
Các Loại Gia Vị Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
GIỚI THIỆU CÁC LOẠI GIA VỊ CƠ BẢN TẠI NHẬT BẢN - KVBro
-
TỔNG HỢP 20 Loại Gia Vị Trong Tiếng Nhật CHI TIẾT NHẤT
-
Gia Vị Trong Tiếng Nhật Là Gì? Từ Vựng Tiếng Nhật Về Gia Vị Mới Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Gia Vị - Lớp Học Tiếng Nhật
-
Gia Vị Nhật Bản - ẩm Thực Nhật Bản - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Các Loại Gia Vị Thường Gặp Trong Siêu Thị
-
Tiếng Nhật Của Các Loại Gia Vị Thường Dùng ở Nhật Là? - NIPIKO
-
Các Bài Học Tiếng Nhật: Thảo Mộc Và Gia Vị - LingoHut