Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Gia Vị
Có thể bạn quan tâm
- T2 - T7 8.30 - 20.30
- (028) 710 888 77
- Hướng Minh
- Giới thiệu
- Cảm nhận học viên
- Cơ sở vật chất
- Tuyển dụng
- Thông báo – Thông tin
- Học Tiếng Nhật
- Khóa học Tiếng Nhật
- Lịch Khai Giảng
- Chính sách ưu đãi
- Học thi JLPT / NAT-TEST
- Tiếng Nhật doanh nghiệp
- Thi Thử Năng Lực Tiếng Nhật
- Du học Nhật Bản
- Chương trình Du Học Nhật Bản
- Học bổng – Thực tập sinh
- Thông Tin Du Học
- Góc thư viện
- Kiến thức Tiếng Nhật
- Văn hoá Nhật Bản
- Kinh nghiệm du học
- Việc làm và định cư
- Thư giãn
- Liên hệ
- 28/03/2018
- Posted by: Admin
- Category: Kiến thức
Gia vị là thứ không thể thiếu trong việc chế biến tạo ra các món ăn ngon. Ẩm thực Việt –Nhật luôn có những mối quan hệ tương đồng vì thế đa số những loại gia vị sử dụng cũng sẽ khá giống nhau. Vì thế trong bài viết lần này, Nhật Ngữ Hướng Minh xin gửi đến bạn chủ đề từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị.
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC LOẠI GIA VỊ
1. Dạng lỏng:
- 食用油 (しょくようゆ): dầu ăn
- ごま油 (ごまゆ) : dầu mè
- 酢 (す) : dấm ăn
- 醤油 (しょうゆ) : nước tương
- 蜂蜜 (はちみつ) : mật ong
2. Dạng tinh thể
- 塩 (しお) : muối
- 砂糖 (さとう) : đường
3. Dạng bột
- 唐辛子 (とうがらし) : ớt
- カレー粉 (カレーこな): bột cari
- 麦粉 (むぎこな) : bột mì
- 胡麻 (ごま) : vừng (mè)
- 白胡麻 (しろごま) : vừng trắng
- 黒胡麻 (くろごま) : vừng đen
4. Dạng quả
- 生唐辛子 (なまとうがらし) : ớt tươi
- 乾燥唐辛子 (かんそうとうがらし): ớt khô
- 生姜 (しょうが) : gừng
- 玉ねぎ (たまねぎ): hành tây
- 胡椒 (こしょう) : hạt tiêu
- 豆 (まめ) : đỗ (đậu)
5. Dạng hỗn hợp
- マスタード : mù tạt
Với mục đích tạo ra một chuỗi từ vựng có liên quan đến nhau hi vọng những bài viết của Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ giúp bạn hệ thống lại từ vựng một cách hiệu quả nhất. Hãy thường xuyên truy cập vào website của Hướng Minh để có thêm nhiều bài viết kiến thức bổ ích khác nhé!
Share:Có thể bạn quan tâm
Có thể bạn quan tâmChọn chuyên mụcCơ sở vật chấtDu họcHọc bổng – Thực tập sinhKhóa học Tiếng NhậtKiến thứcKinh nghiệm du họcThi thử JLPTThông báo – Thông tinThư giãnTổng hợpTuyển dụngƯu đãiVăn hoá Nhật BảnViệc làm và định cưBạn cần được tư vấn?
Gửi thông tin tư vấn!
Vui lòng chờ ...
SearchTừ khóa » Các Gia Vị Bằng Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Gia Vị Trong Tiếng Nhật- Trung Tâm Vinanippon
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Gia Vị
-
Từ Vựng _ Thực Phẩm - Gia Vị - Lớp Học Tiếng Nhật
-
Các Loại Gia Vị Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
GIỚI THIỆU CÁC LOẠI GIA VỊ CƠ BẢN TẠI NHẬT BẢN - KVBro
-
TỔNG HỢP 20 Loại Gia Vị Trong Tiếng Nhật CHI TIẾT NHẤT
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Gia Vị Và Các Loại Bột
-
Gia Vị Trong Tiếng Nhật Là Gì? Từ Vựng Tiếng Nhật Về Gia Vị Mới Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Các Loại Gia Vị - Lớp Học Tiếng Nhật
-
Gia Vị Nhật Bản - ẩm Thực Nhật Bản - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Các Loại Gia Vị Thường Gặp Trong Siêu Thị
-
Tiếng Nhật Của Các Loại Gia Vị Thường Dùng ở Nhật Là? - NIPIKO
-
Các Bài Học Tiếng Nhật: Thảo Mộc Và Gia Vị - LingoHut