Tiếng Trung Chuyên Ngành đồ Gỗ
Có thể bạn quan tâm
Bạn muốn biết tên gọi các loại gỗ trong tiếng Trung? Bạn không biết sử dụng những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thương mại gì để mua đồ gỗ? Hôm nay, Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn học tiếng Trung chủ đề đi mua đồ gỗ nhé!
1. TỪ VỰNG
柚木 | Gỗ tếch | Yòumù |
夹板 | Gỗ ép | Jiábǎn |
桉树 | Gỗ bạch đàn | Ānshù |
桦木 | Gỗ bạch dương | Huàmù |
铁杉 | Gỗ lim | Tiě shān |
樟木 | Gỗ băng phiến/ gỗ long não | Zhāng mù |
紫檀 | Gỗ dép đỏ | Zǐtán |
硬木 | Gỗ cứng | Yìngmù |
软木 | Gỗ xốp/gỗ nhẹ | Ruǎnmù |
板材 | Tấm gỗ | Bǎncái |
纤维板 | Tấm xơ ép | Xiānwéibǎn |
复合板 | Tấm bảng kết hợp | Fùhé bǎn |
朴子 | Gỗ cây sến | Pǔ zi |
黄花梨木 | Gỗ xưa | Huáng huālí mù |
花梨木 | Gỗ hương | Huālí mù |
酸枝木 | Gỗ trắc | Suān zhī mù |
栗子木 | Gỗ cây hạt dẻ | Lìzǐ mù |
菠萝蜜木 | Gỗ mít | Bōluómì mù |
白鹤树 | Gỗ gụ mật | Báihè shù |
油楠 | Gỗ gụ lau | Yóu nán |
鸡柚木 | Pơ-mu | Jī yòumù |
古缅茄樹 | Gỗ đỏ | Gǔ miǎnjiā shù |
巴地黄檀 | Gỗ cẩm lai hộp | Ba dìhuáng tán |
大花紫薇 | Gỗ bằng lăng | Dà huā zǐwēi |
柏木 | Gỗ bách | Bǎimù |
鸡翅木 | Gỗ cà chí | Jīchì mù |
胶合板 | Gỗ dán | Jiāohé bǎn |
元木 | Gỗ súc (Gỗ nguyên khối chưa xẻ hay pha ra) | Yuán mù |
杂木 | Gỗ tạp | Zá mù |
木板 | Gố tấm (Gỗ đã xẻ thành tấm) | Mùbǎn |
乌纹木 (乌木) | Gỗ mun | Wūwénmù (wūmù) |
龙眼木 | Gỗ nhãn | Lóngyǎn mù |
黄梢木 | Gỗ chò chỉ | Huáng shāo mù |
2. MẪU CÂU CƠ BẢN
1. 你要买原木还是木板?
Nǐ yāomǎi yuánmù háishì mùbǎn?
Bạn muốn mua gỗ nguyên khối hay gỗ xẻ?
2. 我想买原木。
Wǒ xiǎng mǎi yuánmù.
Tôi muốn mua gỗ nguyên khối.
3. 一立方米多少钱?
Yī lìfāng mǐ duōshǎo qián?
1 mét khối gỗ bao nhiêu tiền?
4. 我可以看一下儿吗?
Wǒ kěyǐ kàn yīxiàr ma?
Tôi có thể xem được không?
5. 你能不能帮我看一下儿价格?
Nǐ néng bùnéng bāng wǒ kàn yīxiàr jiàgé?
Bạn xem giúp tôi cái này bao nhiêu được không?
6. 你要买什么木?
Nǐ yāomǎi shénme mù?
Bạn muốn mua loại gỗ nào?
7. 我想买酸枝木。
Wǒ xiǎng mǎi suān zhī mù.
Tôi muốn mua gỗ trắc.
8. 你还要别的吗?
Nǐ hái yào bié de ma?
Bạn còn muốn mua gì khác nữa không?
9. 这个长,款,后,多少?
Zhège cháng, kuǎn, hòu, duōshǎo?
Độ dài, rộng, dày của cái này là bao nhiêu?
Phần 2
10. 我家有衣柜,酒柜,书柜,很多 种柜子。
Wǒjiā yǒu yīguì, jiǔ guì, shūguì, hěnduō zhǒng guìzi.
Nhà tôi có rất nhiều loại tủ như: tủ quần áo, tủ rượu, tủ sách,….
11.我想订做一套酸枝木的书柜。
Wǒ xiǎng dìng zuò yī tào suān zhīmù de shūguì
Tôi muốn đặt một bộ tủ sách làm bằng gỗ trắc.
12. 我想买一套如意沙发,用酸枝木做的。
Wǒ xiǎng mǎi yī tào rúyì shāfā, yòng suān zhī mù zuò de.
Tôi muốn mua một bộ ghế Như Ý làm bằng gỗ trắc.
13. 我来这里买桌子,你家有什么桌 子,用什么木做的?
Wǒ lái zhèlǐ mǎi zhuōzi, nǐ jiā yǒu shénme zhuōzi, yòng shénme mù zuò de?
Tôi đến đây để mua bàn, nhà bạn có những loại bàn nào, làm bằng chất liệu gì?
14. 这种木用来做什么?
Zhè zhǒng mù yòng lái zuò shénme?
Loại gỗ này có thể dùng làm gì?
15. 做桌椅,做床,柜子都可以
Zuò zhuō yǐ, zuò chuáng, guìzi dōu kěyǐ
Dùng làm bàn ghế, giường tủ đều được
16. 这些都是最新款的。
Zhèxiē dōu shì zuìxīn kuǎn de
Đây đều là những mẫu mới nhất.
17. 我看一下怎么样,如果漂亮,价格合理我就买。
Wǒ kàn yīxià zěnme yòng, rúguǒ piàoliang, jià gé hélǐ wǒ jiù mǎi.
Tôi muốn xem một chút xem như thế nào đã, nếu như đẹp mà giá cả hợp lí thì tôi mua.
18. 老板,这几天你家有没有新货吗?
Lǎobǎn,zhè jǐ tiān nǐ jiā yǒu méiyǒu xīn huò ma?
Ông chủ,gần đây có hàng mới về không?
19. 这张圆桌很漂亮,价格是多少?
Zhè zhāng yuánzhuō hěn piàoliang, jiàgé shì duōshǎo?
Cái bàn tròn này rất đẹp, giá bao nhiêu?
3. HỘI THOẠI
对话 1:
A:请问你想要什么?
Qǐngwèn nǐ xiǎng yào shénme?
Xin hỏi bạn muốn mua gì?
B:我想看一下儿木板,你们这里有哪种木板?
Wǒ xiǎng kàn yīxiàr mùbǎn, nǐmen zhè li yǒu nǎ zhǒng mùbǎn?
Tôi muốn xem gỗ, ở đây có những loại gỗ nào?
A:我们这里什么木板都有, 你想要哪个?
Wǒmen zhèlǐ shénme mùbǎn dōu yǒu, nǐ xiǎng yào nǎge?
Ở đây lại gỗ nào chúng tôi cũng có, bạn muốn mua loại nào?
B:我想订做一套酸枝木的书柜。
Wǒ xiǎng dìng zuò yī tào suān zhī mù de shūguì.
Tôi muốn đặt làm một bộ giá sách bằng gỗ trắc.
A:你想长、款、后是多少?
Nǐ xiǎng cháng, kuǎn, hòu shì duōshǎo?
Bạn muốn chiều dài, chiều rộng và độ dày là bao nhiêu?
B:你们这里有货样吗?我想看看。
Nǐmen zhè li yǒu huòyàng ma? Wǒ xiǎng kàn kàn.
Ở đây có hàng mẫu không? Tôi muốn xem thử.
A:有,这边请。你看这些都是最新款的.
Yǒu, zhè biān qǐng. Nǐ kàn zhèxiē dōu shì zuìxīn kuǎn de.
Có, mời đi lối này. Bạn xem những mẫu này đều là những mẫu mới nhất.
B:不错,我的书架尺寸就像这个。
Bùcuò, wǒ de shūji chǐcùn jiù xiàng zhège.
Cũng không tệ, kích thước bộ giá sách của tôi giống như kích thước bộ này đi.
A : 好,你还有什么问题吗?
Hǎo, nǐ hái yǒu shénme wèntí ma?
Được, bạn còn yêu cầu gì nữa không?
B:我想问一下,书架大概多久能做完?
Wǒ xiǎng wèn yīxià , shūjià dà gài duōjiǔ néng zuò wán?
Tôi muốn hỏi một chút, giá sách của tôi khi nào có thể hoàn thành xong?
A:如果进度不错的话,大概 1 个星期就好。
Rúguǒ jìndù bùcuò dehuà , dàgài 1 gè xīngqi jiù hǎo.
Nếu như tiến độ tốt thì khoảng 1 tuần là hoàn thành xong.
对话 2:
A:我的书架多少钱?
Wǒ de shūjià duōshǎo qián?
Giá sách của tôi bao nhiêu tiền?
B: 三百万越南盾。
Sānbǎi wàn yuènán dùn.
3 triệu đồng.
A:太贵了,便宜一点儿吧。两百万越南盾,行吗?
Tài guìle, piányí yī diǎnr ba. Liǎng bǎi wàn yuènán dùn, xíng ma?
Đắt thế, rẻ chút đi. 2 triệu được không?
B:不行,我们这儿不讲价。再说,我向你保证,木质最好的。
Bùxíng, wǒmen zhèr bù jiǎngjià. Zàishuō, wǒ xiàng nǐ bǎozhèng, mùzhì zuì hǎo de.
Không được, chỗ chúng tôi không mặc cả. Hơn nữa đảm bảo với bạn chất lượng gỗ trắc tốt nhất.
对话 3:
B:需要多少订金?
Xūyào duōshǎo dìngjīn?
Tôi phải cọc trước bao nhiêu tiền?
A:请你先付一半的。
Qǐng nǐ xiān fù yībàn de.
Cọc trước một nửa số tiền.
B:让我再看一下,可以吗?
Ràng wǒ zài kàn yīxià , kěyǐ ma?
Để cho tôi xem thêm một lúc nữa được không?
A:可以,你随便看,有什么问题就叫我吧。
Kěyǐ, nǐ suíbiàn kàn, yǒu shénme wèntí jiù jiào wǒ ba.
Được, bạn cứ xem tự nhiên, có vấn đề gì thì cứ gọi tôi.
B:好的。。。。老板,我想付钱。
Hǎo de…. Lǎobǎn, wǒ xiǎng fù qián.
Được…..Ông chủ, tôi muốn cọc tiền.
A:谢谢你。如果有家人或朋友想买木板,麻烦你介绍来我们这儿。
Xièxiè nǐ. Rúguǒ yǒu jiārén huò péngyǒu xiǎng mǎi mùbǎn, máfan nǐ jièshào lái wǒmen zhèr.
Cảm ơn bạn. Nếu như người nhà hay bạn bè bạn muốn mua gỗ thì làm phiền bạn giới thiệu đến chỗ chúng tôi nhé.
B:好没问题。下次一定会介绍朋友来你们这儿看货。
Hǎo méi wèntí. Xiàcì yīdìng huì jièshào péngyǒu lái nǐmen zhèr kàn huò.
Không vấn đề. Nếu như có lần sau nhất định sẽ giới thiệu bạn bè đến xem hàng ở đây.
A : 那我提前谢谢你了。
Nà wǒ tíqián xièxiè nǐle.
Vậy tôi cảm ơn bạn trước.
Trên đây một số từ vựng tiếng Trung, các mẫu câu giao tiếp tiếng trung và hội thoại ngắn theo chủ đề đi mua đồ gỗ.
Xem thêm |
HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỂ THAO
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ FACEBOOK
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI BỆNH
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP
TỪ VỰNG VỀ ĐỜI SỐNG HÀNG NGÀY
Từ khóa » Gỗ ép Tiếng Trung Là Gì
-
Gỗ ép Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tiếng Trung Ngành Gỗ: Từ Vựng + Mẫu Câu Giao Tiếp - Thanhmaihsk
-
Tiếng Trung Ngành GỖ: Từ Vựng | Hội Thoại Và Các Mẫu Câu Giao Tiếp
-
TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOẠI GỖ
-
Từ Vựng Tên Các Loại Gỗ Trong Tiếng Trung
-
TỪ VỰNG - CHỦ ĐỀ GỖ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Gỗ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Gỗ - Hán Ngữ Trác Việt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Ngành Gỗ - Hán Ngữ Trác Việt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Các Loại Gỗ"
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG Các Loại Gỗ... - Tiếng Trung Dương Châu
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành đồ Gỗ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Chủ đề: Đồ Gỗ
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Gỗ