TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH GIÀY DÉP VÀ GIÀY DA
Có thể bạn quan tâm
2. Ủng Da / 皮靴 / Pí xuē. 3. Ủng Đi Ngựa / 马靴 / Mǎxuē. 4. Ủng Ngắn Cổ / 短统靴 / Duǎn tǒng xuē. 5. Ủng Cao Cổ / 长统靴 / Cháng tǒng xuē. 6. Ủng Đi Mưa / 雨靴 / Yǔxuē. 7. Giày / 鞋子 / Xiézi. 8. Giày Nam / 男鞋 / Nán xié. 9. Giày Nữ / 女鞋 / Nǚ xié. 10. Giày Trẻ Em / 童鞋 / Tóngxié. 11. Giày Mềm Của Trẻ Sơ Sinh / 婴儿软鞋 / Yīng’ér ruǎn xié. 12. Giày Da / 皮鞋 / Píxié. 13. Giày Da Cừu / 羊皮鞋 / Yáng píxié. 14. Giày Da Đế Cao Su Đúc / 模压胶底皮鞋 / Móyā jiāo dǐ píxié. 15. Giày Thể Thao / 运动鞋 / Yùndòng xié. 16. Dép Quai Hậu Nữ / 露跟女鞋 / Lù gēn nǚ xié. 17. Giày Cao Gót / 高跟鞋 / Gāogēnxié. 18. Giày Đế Thấp / 底跟鞋 / Dǐ gēn xié. 19. Giày Vải Không Dây / 无带便鞋 / Wú dài biànxié. 20. Giày Vải / 布鞋 / Bùxié. 21. Giày Thắt Dây / 扣带鞋 / Kòu dài xié. 22. Guốc Gỗ / 木屐 / Mùjī. 23. Giày Đinh / 钉鞋 / Dīngxié. 24. Dép / 凉鞋 / Liángxié. 25. Dép Lê / 拖鞋 / Tuōxié. 26. Dép Lê Đế Bằng / 平底拖鞋 / Píngdǐ tuōxié. 27. Dép Nhựa Xốp / 泡沫塑料拖鞋 / Pàomò sùliào tuōxié. 28. Giày Đế Kếp / 帆布胶底鞋 / Fānbù jiāo dǐ xié. 29. Ngành Sx Giày,Dép / 制鞋业 / Zhì xié yè. 30. Hiệu Giày / 鞋店 / Xié diàn. 31. Thợ Đóng Giày / 制鞋工人 / Zhì xié gōngrén. 32. Thợ Sửa Giày / 补鞋匠 / Bǔ xiéjiàng. 33. Hộp Đựng Giày / 鞋合 / Xié hé. 34. Kiểu Giày / 鞋样 / Xié yàng. 35. Số Đo Giày / 鞋的尺码 / Xié de chǐmǎ. 36. Mặt Giày / 鞋面 / Xié miàn. 37. Thành Giày, Má Giày / 鞋帮 / Xiébāng. 38. Phần Trong Giày / 鞋里 / Xié lǐ. 39. Gót Giày / 鞋跟 / Xié gēn. 40. Gót Giày Nhiều Lớp / 叠层鞋跟 / Dié céng xié gēn. 41. Gót Cao Nhọn / 细高跟 / Xì gāo gēn. 42. Đế Giày / 鞋底 / Xiédǐ. 43. Lưỡi Giày / 鞋舍 / Xié shě. 44. Mũi Giày / 鞋尖 / Xié jiān. 45. Mõm Giày / 鞋口 / Xié kǒu. 46. Xi Đánh Giày / 鞋油 / Xiéyóu. 47. Dây Giày / 鞋带 / Xié dài. 48. Lỗ Xâu Dây Giày / 鞋扣 / Xié kòu. 49. Đót Giày / 鞋拔 / Xié bá. 50. Miếng Lót Trong Giày / 鞋内衬垫 / Xié nèi chèn diàn. 51. Giày Da / 皮鞋 / Píxié. 52. Băng Chuyền / 输送带 / Shū sòng dài. 53. Máy Gò Gót / 后帮机 / Hòu bàng jī. 54. Máy Mài Thô Mũi Giầy / 鞋头打粗机 / Xié tóu dǎ cū jī. 55. Mũi Chỉ / 针距 / Zhēn jù. 56. Máy Hút Bụi / 吸尘器 / Xī chén qì. 57. Máy Mài Thô Tay / 手拉手器 / shǒu la hǒu qù. 58. Máy Ép Đế / 压底机 / Yā dǐ jì. 59. Máy Ép Đế Vạn Năng / 万能压底机 / Wán néng yā dǐ jī. 60. Máy Ép Đế Mũi Gót / 前后压底 / Qián hòu yā dǐ jī. 61. Máy Tẩy Keo / 出胶机 / Chū jiāo jī. 62. Đế Giữa / 中底 / Zhōng dǐ. 63. Chỉ May / 车线 / Chē xiàn. 64. Viền Cổ Trong / 内滚口 / Nèi gǔn kǒa. 65. Viền Cổ Ngoài / 外滚口 / Wài guǒ kǒa. 66. Lỗ Dây / 鞋眼片 / Xié yǎn piàn. 67. Ốp Gót / 后套 / Hòu tào. 68. Lót Giày / 鞋衬 / Xié chèn. 69. Đường May Mí Ép / 车线边距 / Chē xiàn biàn jù. 70. Máy Ép Đế / 压底机器 / Yā dǐ jī qì. 71. Máy Ép Cạnh / 压边机器 / Yā biàn jī qi. 72. Máy Ép Trước Sau / 压前后 / Yā qiān hòu. 73. Máy Mài Thô Hai Bên / 双面打粗机器 / Shuāng miàn dǎ cù jī qì. 74. Máy Mài Góc / 倒角机器 / Dào jiǎo jī qì. 75. Máy Cửa Biên / 修边机器 / Xiū biān jī qì. 76. Máy Chiếu Xạ Eva / EVA 照射机器 / Zhào shè jī qì. 77. Máy Nén Khí / 空压机 / Kōng yā jī. 78. Máy Băng Chuyền / 输送带机 / Shū sōng dāi jī. 79. Máy Mài Biên / 磨边机 / Mó biān jī. 80. Máy Hút Gió / 抽风机 / Chōu fēng jī. 81. Máy Ép Đinh / 钉压机 / Ding ya ji. 82. Nắp Mũi Giầy / 鞋头盖 / Xié tóu gāi. 83. Lỗ Giây / 鞋眼 / Xié yǎn. 84. Tai Lưỡi Gà / 舌耳 / Shé ěr. 85. Giầy Mẫu / 样品鞋 / Yàng pǐn xié. 86. Bảng Mầu Mẫu / 色卡 / Sè kǎ. 87. Đơn Giá / 单价 / Dān jiā. 88. Giầy Báo Gía / 报价单 / Bāo jiā dàn. 89. Tỉ Giá / 比价 / bǐ jià. 90. Hóa Đơn / 发票 / Fā piào. 91. Phiếu Giao Hàng / 送货单 / Sòng huō dān. 92. Thuê Ngoài Gia Công / 托外加工 / Tuō wài jiā gōng. 93. Điện Chuyển Tiền / 电汇 / Diàn hũi. 94. Chuyển Nhượng / 押汇 / Yā huì. 95. Thư Tín Dụng / 信用证 / Xìn yòng zhēng. 96. Thủ Tục Hải Quan / 海关手续 / hǎi guān shǒu xù. 97. Thông Qua Hải Quan / 清关 / Qīng guā. 98. Bảng Quản Lý Sản Xuất Hàng Ngày / 生管日报表 / Shēng guǎn rì bào biǎo. 99. Lệnh Sản Xuất / 制令单 / Zhì lìng dān. 100. Phiếu Kho Bán Thành Phẩm / 平成品出库单 / Píng chéng pǐn chū kù dān. 101. Phiếu Lĩnh Nguyên Liệu / 领料单 / lǐng liào dān. 102. Biểu Chi Tiết Số Lượng Xuống Liệu / 下料数量明细表 / Xiè liào shù liàng míng xì biǎo. 103. Kích Cỡ / 尺寸 / chǐ cùn. 104. Số Lượng / 数量 / Shù liàng. 105. Khuôn / 模 / Mó jiù. 106. Bảng Màu / 色卡 / Sè kǎ. 107. Bản Giấy / 纸版 / zhǐ bǎn. 108. Bản Vị Trí / 位置版 / Wèi zhí bǎn. 109. Giày Tham Khảo / 参考鞋 / Cān kǎo xié. 110. In Sơn Dầu / 油 印刷 / Yóu mó yìn shuā. 111. In Sơn Mực / 水性印刷 / shuǐ xìng yìn shuā. 112. Khuôn Lưới / 网版 / wǎng bǎn. 113. Khuôn Đồng / 铜模 / Tóng mó. 114. Dao Chặt / 斩刀 / zhǎn dāo. 115. Tiến Độ / 进度 / Jīn dù. 116. Gò Mũi / 前所帮 / Qián bāng. 117. Gò Gót / 后帮 / Hòu bāng. 118. Keo Nóng Chảy / 热容胶 / Rè róng jiāo. 119. Mủ Cao Su / 橡胶液 / Xiàng jiāo yè. 120. Keo Trắng / 生胶 / Shēn jiāo. 121. Giàn Lưu Hóa / 加流箱 / Jiā liú xiāng. 122. Giàn Lạnh / 冷冻箱 / lěng dòng xiāng. 123. Phiếu Lĩnh Vật Liệu / 领料单 / lǐng liào dān. 124. Nhập Kho / 入库 / Rù kù. 125. Xuất Kho / 出库 / Chū kù. 126. Bắn Đinh Chẻ / 打开汊钉 / dǎ kāi chà dīng. 127. Đột Lỗ / 冲孔 / Chōng kǒng. 128. Máy Chẻ Đế / 车大底线 / Chē dà dǐ xiàn. 129. Máy Bắn Đinh Chẻ / 开汊钉机 / Kāi chà dìng jī. 130. Máy Bắn Bộ Trong / 内座机 / Nèi zuò jī. 131. Máy Bắn Dinh Gót / 后帮打钉机 / Hòu bāng dǎ dīng jī. 132. Máy Sấy Chỉ / 烘线机 / Hōng xiàn jī. 133. Hòm Phối Liệu / 配\电箱 / Pèi diān xiāng. 134. Quạt Thông Gió / 排风扇 / Pái fēng shàn. 135. Máy Keo Nóng Chảy / 热容胶机 / Rè róng jiāo jī. 136. Máy Gấp Hộp / 折内合机 / Zhé nèi hé jī. 137. Máy Ép Bằng / 平面压 / Píng miàn yā dǐ jī. 138. Máy Bắn Đinh Eo / 腰帮打针机 / Yāo bāng dǎ zhēn jī. 139. Máy Nhổ Phom / 拔揎头机 / Bá xuān tóu jī. 140. Xe Phom / 揎头车 / Xuān tóu chē. 141. Ống Thông Gió / 吸风管 / Xi fēng guǎn. 142. Bảng Tiến Độ Sản Xuất / 生产进度表 / Shēng chǎn jìn dù biǎo. 143. Kho Da Thật / 真皮仓库 / Zhēn pí cāng kù. 144. Kho Da Giả / pvc 仓库 / Pvc cāng kù. 145. Kho Để Nguyên Liệu May / 针车料仓库 / Zhēn chē liào cāng kù. 146. Kho Đế Giày / 大底仓库 / Dà dǐ cāng kù. 147. Kho Hộp Trong / 内合仓库工压机 / Nèi hé cāng kù. 148. Đệm Giày / 鞋垫 / Xíe dàn. 149. Dán Đai Khuy / 粘扣带 / Nián kòu dài. 150. Dây Chun / 松紧带 / Sōng jǐn dài. 151. Khuy / 环扣 / Huán kòu. 152. Miếng Cao Su / 橡胶片 / Xiàng jiāo piān. 153. Gọt Da / 削皮 / Xiāo pí. 154. Cớ Răng,Số Hiệu Răng / 记号齿 / Jī hào chǐ. 155. Má Trong / 内腰 / Nèi yào. 156. Má Ngoài / 外腰 / Wài yào. 157. Chất Xử Lý / 处理剂 / chǔ lǐ jì. 158. Keo Dính / 胶水 / Jiāo shuǐ. 159. Giày / 鞋弓 / Xié gōng. 160. Lót Lưỡi Gà / 鞋舌垫片 / Xié shé diàn piàn. 161. Dây Chuyền Đoạn Giữa / 中段流程 / Zhōng duàn liú chéng. 162. Ghép Đôi / 配双 / Pèi shuāng. 163. Chất Xử Lý Đế / 大底处理剂 / Dà dǐ chǔ lǐ jì. 164. Chất Xử Lý Mặt Giày / 鞋面处理剂 / Xié miàn chǔ lǐ jì. 165. Chất Xử Lý Da Thật / 真皮处理剂 / Zhēn pí chǔ lǐ jì. 166. Dán Đế / 贴底 / Tié dǐ. 167. Thùng Sấy / 烤箱 / kǎo xiàng. 168. Cho Thêm Keo / 捕胶 / bǔ jiāo. 169. Làm Thô / 打粗 / dǎ cū. 170. Xuất Hàng / 出货 / Chū huò. 171. Nhập Kho / 入库 / Rù kù. 172. Sửa Lại / 重修 / Chóng xiū. 173. Xỏ Lỗ / 穿孔 / chuānkǒng. 174. Dao Xẻ / 切刀 / qiè dāo. 175. Chốt Tâm Giữa / 中心点 / zhōngxīn diǎn. 176. Vành Hậu / 后包 / hòu bāo. 177. Vành Mũi / 前包 / qián bāo. 178. Khuếch Tán / 扩散 / kuòsàn. 179. Lệch / 跑位 / pǎo wèi. 180. Dây Dệt / 织带 / zhīdài. 181. Rãnh Kim / 针距 / zhēn jù. 182. Que Cài / 拉带 / lā dài. 183. Máy Cối 2 Kim / 罗拉双针 / luōlā shuāng zhēn. 184. Máy Cối 1 Kim / 罗拉单针 / luōlā dān zhēn. 185. Máy Đập Bằng / 捶平机 / chuí píng jī. 186. Vành Cổ / 领口 / lǐngkǒu. 187. Pho Hậu / 后衬 / hòu chèn. 188. Pho Mũi / 前衬 / qián chèn. 189. Bỏ Mũi / 掉针 / diào zhēn. 190. Dầy Mũi / 密针 / mì zhēn. 191. Xo Bằng / 平齐 / píng qí.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về tình yêu**** Chúc các bạn học vui vẻ!
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROIDTags: giày dép tiếng hoagiày dép tiếng trung
26 Tháng mười, 2018- Bài tiếp theo TIẾNG TRUNG NGÀNH HÀNG KHÔNG CHO MỌI NGƯỜI
- Bài viết trước TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC VÀ VẢI VÓC
Có thể bạn nên đọc:
-
Từ vựng tiếng Trung về Phỏng vấn Xin việc
19 Tháng bảy, 2019 -
TIẾNG HOA VỀ TÌNH DỤC VÀ SINH SẢN
26 Tháng mười, 2018 -
Tiếng hoa hằng ngày bài 38 Nói về sự mệt mỏi
26 Tháng mười, 2018
THÔNG BÁO
Để có chi phí duy trì website, chúng tôi có nhúng một số quảng cáo vào trang web. Chúng tôi không đảm bảo nội dung quảng cáo. Xin được cảm thông!
Chúng tôi đang xây dựng từ điển Trung Việt Hán Nôm, rất cần sự chung tay để tạo từ điển. Kính mong nhận được sự hỗ trợ từ các nhà hảo tâm để chúng tôi có được sản phẩm tốt nhất cho người dùng có ghi công của quý vị. Xin cảm ơn!
ĐĂNG KÝ HỌC TIẾNG TRUNG
Sách học tiếng Hoa
Học Tiếng Trung
-
Thiết kế website
Thiết kế web chuẩn seo
22 Tháng chín, 2018
-
Tiếng trung chuyên ngành
Tiếng Trung Chuyên Ngành Y Dược Phần 2
26 Tháng mười, 2018
-
Học tiếng Trung / Tiếng trung chuyên ngành
Từ vựng tiếng Trung về thú cưng
26 Tháng mười hai, 2018
-
Tiếng trung chuyên ngành
TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG DI ĐỘNG
26 Tháng mười, 2018
-
Học tiếng Trung
Hữu duyên thiên lý năng tương ngộ tiếng Trung có nghĩa là gì?
8 Tháng tám, 2020
Bài viết mới
- 1314 là gì tiếng Trung Quốc [Ý nghĩa thú vị]
- Bổ ngữ trạng thái tiếng Trung cần nhớ
- Câu chữ 把 trong tiếng Trung và cách dùng đúng
- Những chữ Hán giống nhau dễ bị nhầm lẫn [60 chữ, có hình ảnh]
- Cỗ tiếng Trung là gì? Ăn cỗ tiếng Trung
- Từ lóng trong tiếng Trung mới nhất 2024
- Từ vựng tiếng Trung về công trình xây dựng
- Gạch không nung tiếng Trung là gì?
- Nói chung tiếng Trung là gì? Nói riêng tiếng Trung là gì?
- Hệ tọa độ và múi chiếu tiếng Trung là gì?
- Các loại giấy phép trong tiếng Trung
- Tên chương trình TV bằng tiếng Trung
- Cách học tiếng Trung qua Tiktok?
- 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng
- Từ vựng tiếng Trung về kho
- Nhạc Tik Tok Trung Quốc hay nhất 2020
- Tam thập nhi lập tiếng Trung có nghĩa là gì?
- Tiktok tiếng Trung Quốc là gì?
- Ngôn bất do trung tiếng Trung là gì?
- Hữu duyên thiên lý năng tương ngộ tiếng Trung có nghĩa là gì?
- Tài liệu học tiếng Trung miễn phí từ cơ bản đến nâng cao
- 保税区 tiếng Trung là gì? Tiếng Trung kinh tế và thương mại
- Tự học tiếng Trung hiệu quả nhất
- Từ vựng HSK 6 tiếng Trung với 2500 từ giúp bạn thi qua HSK 6
- Từ vựng HSK 5 tiếng Trung với 1300 từ giúp bạn thi qua HSK 5
- Từ vựng HSK 4 tiếng Trung với 600 từ giúp bạn thi qua HSK 4
- Từ vựng HSK 3 tiếng Trung với 300 từ giúp bạn thi qua HSK 3
- Từ vựng HSK 2 tiếng Trung với 150 từ giúp bạn thi qua HSK 2
- Từ vựng HSK 1 tiếng Trung với 150 từ giúp bạn thi qua HSK 1
- Truyện song ngữ Trung Việt hài hước và dễ nhớ từ vựng.
- Học tiếng Trung qua bài hát Đáp Án Của Bạn – pinyin Ni De Da An 你的答案
- Học tiếng Trung qua bài hát Tay Trái Chỉ Trăng / Zuo Shou Zhi Yue 左手指月
- Học hát tiếng Trung bài hát Mang Chủng 芒種 音闕詩聽、趙方婧【完整MV】Everything is causal Mang zhong
- Can chi bằng chữ Hán và chữ Nôm mà bạn cần biết?
- Cách học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
- Thả thính tiếng Trung là gì? Cùng học tiếng Trung
- Thi hành án tiếng Trung là gì?
- Từ vựng tiếng Trung về các cơ quan nhà nước và tiếng Trung về tên các tổ chức
- Đơn xin việc tiếng Trung là gì? Mẫu đơn xin việc tiếng Trung
- Giấy khám sức khỏe tiếng Trung là gì?
- Giải ngân tiếng Trung là gì? Tiếng trung về lĩnh vực ngân hàng
- Cố lên tiếng Trung là gì?
- Tiếng Trung về Virus Corona mới
- Từ vựng tiếng Trung về Ngoại giao
- Học tiếng Trung và những khó khăn khi tự học tiếng Trung
- Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
- Tự học tiếng Trung tại nhà hay tới Trung Tâm
- Học tiếng Trung có khó không?
- Học tiếng Trung Giản Thể hay Phồn Thể
- Lợi ích khi học tiếng Trung
Bình luận gần đây
- Tự học tiếng Trung tại nhà hay tới Trung Tâm trong Bí Quyết học tiếng Trung tại nhà cơ bản hiệu quả nhất
- Tự học tiếng Trung tại nhà hay tới Trung Tâm trong Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
- Học tiếng Trung và những khó khăn khi tự học tiếng Trung trong Tài liệu học tiếng Trung cho người mới bắt đầu – học tiếng Hoa
- Từ vựng tiếng Trung về các cơ quan nhà nước và tiếng Trung về tên các tổ chức trong Từ vựng tiếng Trung các chức vụ, chức danh trong công ty
- Tự học tiếng Trung hiệu quả nhất trong Tài liệu học tiếng Trung cho người mới bắt đầu – học tiếng Hoa
Lưu trữ
- Tháng mười một 2024
- Tháng bảy 2024
- Tháng tư 2023
- Tháng hai 2023
- Tháng hai 2021
- Tháng mười một 2020
- Tháng chín 2020
- Tháng tám 2020
- Tháng bảy 2020
- Tháng tư 2020
- Tháng ba 2020
- Tháng hai 2020
- Tháng mười một 2019
- Tháng mười 2019
- Tháng chín 2019
- Tháng bảy 2019
- Tháng sáu 2019
- Tháng năm 2019
- Tháng tư 2019
- Tháng mười hai 2018
- Tháng mười một 2018
- Tháng mười 2018
- Tháng chín 2018
- Tháng tư 2016
- Tháng hai 2016
- Tháng Một 2016
Danh mục
- Chưa được phân loại
- Đào tạo tiếng Hoa
- Học tiếng Trung
- Phiên dịch
- Tài liệu học tiếng Trung
- Thiết kế website
- Tiếng Hoa Hằng Ngày
- Tiếng trung chuyên ngành
- Từ điển
Tags
bắt đầu học tiếng trung (3) cách học tiếng trung dễ nhớ (3) cấu trúc ngữ pháp tiếng hoa (7) cấu trúc ngữ pháp tiếng trung (7) giáo trình 301 câu đàm thoại (2) giáo trình học tiếng Trung (2) giáo trình ngữ pháp tiếng trung pdf (2) giáo trình tiếng trung (2) học hát tiếng trung (2) học tiếng hoa (23) học tiếng trung (26) học tiếng trung có khó không (4) học tiếng trung giao tiếp mỗi ngày (2) học tiếng trung mất bao nhiêu năm (3) học tiếng trung online miễn phí cho người mới bắt đầu (3) hỏi đường tiếng trung (2) ngữ pháp tiếng hoa (28) ngữ pháp tiếng trung (32) ngữ pháp tiếng trung có khó không (2) phiên dịch tiếng hoa (3) phiên dịch tiếng trung (3) phần mềm tự học tiếng trung (3) thiet ke web chuẩn seo (4) thiết kế web đa ngôn ngữ (3) tiếng hoa (3) tiếng hoa chuyên ngành (13) tiếng hoa hằng ngày (24) tiếng hoa xây dựng (4) tiếng trung (5) tiếng trung chuyên ngành (15) tiếng trung là gì (3) tiếng trung thương mại (2) tiếng trung thường dùng (2) tiếng trung về bao bì (2) tiếng trung xây dựng (6) Tòa án tiếng trung là gì (2) từ trái nghĩa tiếng trung (2) từ vựng tiếng hoa thường dùng (2) từ vựng tiếng trung (6) từ vựng tiếng trung thường dùng (2) từ điển trung việt (3) từ điển trung việt cho điện thoại (2) từ điển trung việt hán nôm (2) tự học tiếng hoa (15) tự học tiếng trung (17)Giáo Trình Học Tiếng Trung
Khuyến mại cho riêng bạn
×Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!
Từ khóa » Form Giày Tiếng Trung Là Gì
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Giày Da | THANHMAIHSK
-
Bỏ Túi Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Giày Da
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Giày Da | Phân Biệt 80 Loại Giày
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Giày Dép (p2)
-
1740 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Giày Da (Tiếng ... - Quizlet
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Giày Da 1
-
GIÀY DÉP Tiếng Trung: Tổng Hợp Từ Vựng Và Hội Thoại
-
Form - Từ điển Số
-
Tiếng Trung Chuyên Ngành Giày Da | Bác Sĩ Hoa Chuối
-
Mẫu Dịch Thuật Giấy Khai Sinh Tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn, Đức ...
-
Mẫu Giấy Kẻ ô Viết Tiếng Trung - Giấy Tập Viết Chữ Hán
-
Mẫu Giấy Kẻ ô Dùng Tập Viết Tiếng Trung