Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Giày Dép (p2)

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề giày dép (p2)
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Từ vựng tiếng Trung chủ đề giày dép (p2) 21/07/2016 17:00 Tweet     TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI GIÀY DÉP TRONG TIẾNG TRUNG   Các loại giày : 鞋帽店 Xié mào diàn 1. Ủng: 靴 xuē 2. Ủng nam: 男靴 nán xuē 3. Ủng nữ: 女靴 nǚ xuē 4. Ủng đi ngựa: 马靴 mǎxuē 5. Ủng ngắn cổ: 短统靴 duǎn tǒng xuē 6. Ủng cao cổ: 长统靴 cháng tǒng xuē 7. Ủng ngắn cổ của nữ: 轻便短统靴 qīngbiàn duǎn tǒng xuē 8. Ủng da: 皮靴 pí xuē 9. Ủng đi mưa: 雨靴 yǔxuē 10. Ủng đi mưa cao cổ kiểu wellington: 威灵顿长统雨靴 wēi líng dùn cháng tǒng yǔxuē 11. Ủng của trẻ con: 童靴 tóng xuē 12. Giày: 鞋子 xiézi 13. Giày nam: 男鞋 nán xié 14. Giày nữ: 女鞋 nǚ xié 15. Giày trẻ con: 童鞋 tóngxié 16. Giày mềm của trẻ sơ sinh: 婴儿软鞋 yīng’ér ruǎn xié 17. Giày da: 皮鞋 píxié 18. Giày da lộn: 绒面革皮鞋 róng miàn gé píxié 19. Giày da vằn: 粒面皮鞋 lì miàn píxié 20. Giày da cừu: 羊皮鞋 yáng píxié 21. Giày da sơn: 漆皮鞋 qīpíxié 22. Giày da đế cao su đúc: 模压胶底皮鞋 móyā jiāo dǐ pí xié 23. Giày thể thao: 运动鞋 yùndòng xié 24. Giày chơi cầu lông: 网球鞋 wǎngqiú xié 25. Giày đi cát, giày nhẹ có đế cao su: 沙地鞋 shā dì xié 26. Giày cưỡi ngựa: 鞍脊鞋 ān jí xié 27. Giày bằng vải oxford: 牛津鞋 niújīn xié 28. Giày đi tuyết: 雪鞋 xuě xié 29. Dép quai hậu nữ: 露跟女鞋 lù gēn nǚ xié 30. Giày nữ cao gót: 细高跟女鞋 xì gāo gēn nǚ xié 31. Giày vải không dây: 无带便鞋 wú dài biànxié 32. Giày vải liền tất: 连袜便鞋 lián wà biànxié 33. Giày thắt dây: 扣带鞋 kòu dài xié 34. Giày thuyền, dép xuồng: 船鞋 chuán xié 35. Giày đế mềm: 软底鞋 ruǎn dǐ xié 36. Giày đế bằng: 平跟鞋 píng gēn xié 37. Giày đế thấp: 低跟鞋 dī gēn xié 38. Giày cao gót: 高跟鞋 gāogēnxié 39. Giày cao gót kiểu gót bè: 木屐式坡形高跟鞋 mùjī shì pō xíng gāogēnxié 40. Giày mũi thấp: 低帮鞋 dī bāng xié 41. Giày mũi cao: 高帮鞋 gāo bāng xié 42. Dép: 凉鞋 liángxié 43. Dép nhựa: 塑料凉鞋 sùliào liángxié 44. Giày đi mưa: 雨鞋 yǔxié 45. Giày đi mưa: 套鞋 tàoxié 46. Giày cỏ: 草鞋 cǎoxié 47. Giày vải: 布鞋 bùxié 48. Giày nhựa: 塑料鞋 sùliào xié 49. Giày bông: 棉鞋 mián xié 50. Guốc gỗ: 木屐 mùjī 51. Giày đinh: 钉鞋 dīngxié 52. Giày lót nỉ: 毡鞋 zhān xié 53. Giày satin (sa tanh): 缎子鞋 duànzi xié 54. Giày satin thêu: 绣花缎子鞋 xiùhuā duànzi xié 55. Giày lễ phục, giày tây: 礼服鞋 lǐfú xié 56. Dép lê: 拖鞋 tuōxié 57. Dép lê đế bằng: 平底拖鞋 píng dǐ tuōxié 58. Dép nhựa xốp: 泡沫塑料拖鞋 pàomò sùliào tuōxié 59. Dép lê xốp: 海绵拖鞋 hǎimián tuōxié 60. Giày cao su: 胶鞋 jiāoxié 61. Giày vải bạt (giày bát kết): 帆布鞋 fānbù xié 62. Giày vải bạt đế cao su (đế kếp): 帆布较低鞋 fānbù jiào dī xié 63. Giày đế cao su: 像胶底鞋 xiàng jiāo dǐ xié 64. Ngành đóng giày: 制鞋业 zhì xié yè 65. Hiệu giày, tiệm giày: 鞋店 xiédiàn 66. Cửa hàng bán giày, ủng: 靴鞋店 xuē xié diàn 67. Thợ đóng giày: 制鞋工人 zhì xié gōngrén 68. Thợ sửa giày: 补鞋匠 bǔ xiéjiàng 69. Hộp đựng giày: 鞋盒 xié hé 70. Kiểu giày: 鞋样 xié yàng 71. Số đo giày: 鞋的尺码 xié de chǐmǎ 72. Mặt giày: 鞋面 xié miàn 73. Thành giày, má giày: 鞋帮 xiébāng 74. Phần trong giày: 鞋里 xié lǐ 75. Vải tua viền: 沿条 yán tiáo 76. Gót giày: 鞋跟 xié gēn 77. Gót giày nhiều lớp: 叠层鞋跟 dié céng xié gēn 78. Gót cao nhọn: 细高跟 xì gāo gēn 79. Đế giày: 鞋底 xié dǐ 80. Lưỡi giày: 鞋舌 xié shé 81. Mũi giày: 鞋尖 xié jiān 82. Mõm giày (chỗ cho chân vào): 鞋口 xié kǒu 83. Bột đánh giày: 鞋粉 xié fěn 84. Xi đánh giày: 鞋油 xiéyóu 85. Cốt khuôn giày: 鞋楦 xié xuàn 86. Dây giày: 鞋带 xié dài 87. Dây ủng: 靴带 xuē dài 88. Dây kéo ủng (kéo chân ra khỏi ủng): 拔靴带 bá xuē dài 89. Sáp vuốt chỉ khâu giày: 鞋线蜡 xié xiàn là 90. Miếng xỏ giày (cái đót giày): 鞋拔 xié bá 91. Lỗ xâu dây giày: 鞋扣 xié kòu 92. Miếng lót đáy giày: 鞋垫 xié diàn 93. Miếng lót trong giày: 鞋内衬垫 xié nèi chèn diàn   TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNG

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Emailtiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline097.5158.419 ( Cô Thoan)

| Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Từ vựng chủ đề đồng hồ Từ vựng chủ đề đồng hồ 19/07/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung các đồ dùng điện khác Từ vựng tiếng Trung các đồ dùng điện khác 17/07/2016 17:00 Từ vựng chủ đề tivi, máy giặt, tủ lạnh, điều hòa Từ vựng chủ đề tivi, máy giặt, tủ lạnh, điều hòa 16/07/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 3) Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 3) 14/07/2016 17:00 100 từ vựng chủ đề khách sạn 100 từ vựng chủ đề khách sạn 12/07/2016 17:00 Tổng hợp 100 từ vựng thường dùng trong dành cho các bạn đang làm việc trong lĩnh vực khách sạn, nhà hàng Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 2) Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 2) 11/07/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 1) Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 1) 09/07/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung lĩnh vực: Nhà xuất bản Từ vựng tiếng Trung lĩnh vực: Nhà xuất bản 08/07/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Công ty quảng cáo Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Công ty quảng cáo 07/07/2016 17:00 Từ vựng chủ đề du lịch Từ vựng chủ đề du lịch 02/07/2016 17:00 Vốn từ vựng tiếng Trung về nhu cầu thuê nhà cửa Vốn từ vựng tiếng Trung về nhu cầu thuê nhà cửa 01/07/2016 17:00 Các từ vựng tiếng Trung thường dùng trong khẩu ngữ, giao tiếp thuê nhà cửa Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản 30/06/2016 17:00
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • MỆT VÀ KHÔNG MỆT

    MỆT VÀ KHÔNG MỆT

  • Tuổi Sửu là con gì? Tính cách của người tuổi Sửu

    Tuổi Sửu là con gì? Tính cách của người tuổi Sửu

  • Tuổi Thìn là con gì? Tính cách của người tuổi Thìn

    Tuổi Thìn là con gì? Tính cách của người tuổi Thìn

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Form Giày Tiếng Trung Là Gì