Tiếng Trung Giao Tiếp Bán Hàng | Kỹ Năng Buôn Bán đắt Khách
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung giao tiếp bán hàng là một bài học quan trọng trong kinh doanh để có kỹ năng giao tiếp thu hút khách hàng, người mua nâng cao hiệu quả. Dù ở bất kì đâu mua sắm vẫn luôn là nhu cầu thiết yếu, vì thế trang bị cho mình những từ vựng mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản là điều không thể thiếu. Hôm nay, hãy cùng trung tâm tiếng Trung Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về từ vựng, mẫu câu hội thoại ngôn ngữ Trung dành cho việc bán hàng qua bài viết dưới đây nhé.
Xem thêm: Học tiếng Trung online luyện thi HSK, TOCFL nhanh chóng và hiệu quả.
Nội dung chính: 1. Từ vựng tiếng Trung giao tiếp về mua bán kinh doanh 2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cho người mua và bán hàng 3. Hội thoại tiếng Trung về kỹ năng giao tiếp cho người bán hàng theo chủ đề
1. Từ vựng tiếng Trung giao tiếp về mua bán kinh doanh
Từ vựng tiếng Trung về mua bán kinh doanh rất phổ biến và đa dạng. Nếu muốn mở rộng thị trường thì việc tự học từ vựng tiếng Trung Quốc về mua bán rất quan trọng, hãy bổ sung cho mình thêm kiến thức về lĩnh vực này.
1.1 Từ vựng trong làm ăn buôn bán
Dù ở bất cứ ngành nghề nào cũng đều sẽ có vốn từ vựng phù hợp với chuyên ngành đó, trong buôn bán tiếng Trung Quốc cũng vậy.
XEM NGAY: Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả, nhớ lâu.
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt |
打折 | dǎzhé | Giảm giá |
产品 | chǎnpǐn | Sản phẩm, mặt hàng |
目录 | mùlù | Mục lục |
价格表 | jiàgé biǎo | Bảng giá |
漂亮 | piàolàng | Đẹp |
式样 | shìyàng | Hình thức |
花色 | huāsè | Họa tiết màu sắc |
流行 | liúxíng | Thịnh hành |
便宜 | piányi | Rẻ |
常 | cháng | Thường |
意思 | yìsi | Ý nghĩa |
低 | dī | Thấp |
感兴趣 | gǎn xìngqù | Cảm hứng |
考虑 | kǎolü | Suy nghĩ, cân nhắc |
优惠 | yōuhuì | Giá ưu đãi |
一言为定 | yī yán wéi dìng | Định giá (Không thay đổi) |
新产品 | xīn chǎnpǐn | Sản phẩm mới |
新技术 | xīn jìshù | Kỹ thuật mới |
新工艺 | xīn gōngyì | Công nghệ mới |
新设配 | xīn shè pèi | Thiết bị mới |
产品目录 | chǎnpǐn mùlù | Mục lục sản phẩm |
产品价格 | chǎnpǐn jiàgé | Giá thành sản phẩm |
产品品种 | chǎnpǐn pǐnzhǒng | Loại sản phẩm |
展品种类 | zhǎnpǐn zhǒnglèi | Chủng loại sản phẩm |
产品 样本 | chǎnpǐn yàngběn | Hàng mẫu sản phẩm |
产品式样 | chǎnpǐn shìyàng | Hình thức sản phẩm |
产品花色 | chǎnpǐn huāsè | Họa tiết sản phẩm |
产品质量 | chǎnpǐn zhìliàng | Chất lượng sản phẩm |
优惠价格 | yōuhuì jiàgé | Giá thành ưu đãi |
打折价格 | dǎzhé jiàgé | Giá sale off |
失效价格 | shīxiào jiàgé | Giá không còn hiệu lực |
直销价格 | zhí xiāo jiàgé | Giá bán trực tiếp |
出销价格 | chū xiāo jiàgé | Giá bán ra |
出场价格 | chū chǎng jiàgé | Giá ngoài thị trường |
免税价格 | miǎnshuì jiàgé | Giá miễn thuế |
销售价格 | xiāoshòu jiàgé | Giá tiêu thụ |
批发价格 | pīfā jiàgé | Giá bán sỉ |
零售价格 | língshòu jiàgé | Giá bán lẻ |
便宜价格 | piányi jiàgé | Giá rẻ |
新款 | xīn kuǎn | Hàng mới |
欢迎光临 | huānyíng guānglíng | Hoan nghênh ghé thăm |
下次再光临 | xià cī zài guānglíng | Lần sau lại ghé mua |
打7.5折 | dǎ 75 zhé | Giảm giá 25% |
批发买 | pīfā mǎi | Mua số lượng lớn (Mua buôn) |
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Tiếng Trung giao tiếp trong công việc | Từ vựng quần áo tiếng Trung | Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng |
1.2 Từ vựng tiếng Trung Quốc chủ đề kinh doanh
Có rất nhiều từ vựng liên quan đến chủ đề kinh doanh, hãy cùng trung tâm tiếng Trung mở rộng vốn từ vựng trong giao tiếp nhé.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng việt |
海外市场 | hǎiwài shìchǎng | Thị trường ngoài nước |
数量 | shùliàng | Số lượng |
外易合同 | wài yì hétóng | Hợp đồng ngoại thương |
商品检验证明书 | shāngpǐn jiǎnyàn zhèngmíng shū | Phiếu chứng nhận kiểm nghiệm hàng hóa |
商品检验费 | shāngpǐn jiǎnyàn fèi | Lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa |
过境货物 | guòjìng huòwù | Hàng quá cảnh |
进口商品目录 | jìnkǒu shāngpǐn mùlù | Danh mục hàng hóa nhập khẩu |
进口方式 | jìnkǒu fāngshì | Phương thức nhập khẩu |
商品价格 | shāngpǐn jiàgé | Giá cả hàng hóa |
质量 | zhìliàng | Chất lượng |
双方贸易协定 | shuāngfāng màoyì xiédìng | Hiệp định mậu dịch song phương |
特产品 | tè chǎnpǐn | Đặc sản |
土产品 | tǔ chǎnpǐn | Thổ sản |
农产品 | nóngchǎnpǐn | Nông sản |
海鲜 | hǎixiān | Thủy sản |
出口的制造品 | chūkǒu de zhìzào pǐn | Hàng sản xuất để xuất khẩu |
工艺美术品 | gōngyì měishù pǐn | Hàng thủ công mỹ nghệ |
外国商品 | wàiguó shāngpǐn | Hàng ngoại |
重工业品 | zhònggōngyè pǐn | Hàng công nghiệp nặng |
轻工业品 | qīnggōngyè pǐn | Hàng công nghiệp nhẹ |
商人 | shāngrén | Thương nhân |
中介贸易 | zhōngjiè màoyì | Thương mại qua trung gian |
边境贸易 | biānjìng màoyì | Thương mại biên giới |
海运贸易 | hǎiyùn màoyì | Thương mại đường biển |
自由港 | zìyóugǎng | Cảng tự do |
矿产品 | kuàng chǎnpǐn | Hàng khoáng sản |
直接进口 | zhíjiē jìnkǒu | Trực tiếp nhập khẩu |
发票 | fāpiào | Hóa đơn |
出发港 | chūfā gǎng | Cảng xuất phát |
进口港 | jìnkǒu gǎng | Cảng nhập khẩu |
条约口岸 | tiáoyuē kǒu’àn | Cửa khẩu theo hiệp ước |
通商口岸 | tōngshāng kǒu’àn | Cửa khẩu thương mại |
客户提供色卡 | kèhù tígōng sè kǎ | Bảng màu khách hàng cung cấp |
生管日报表 | shēng guǎn rì bàobiǎo | Bảng quản lý sản xuất hàng ngày |
物料管制周表 | wùliào guǎnzhì zhōu biǎo | Bảng quản lý vật liệu hàng tuần |
生产进度表 | shēngchǎn jìndù biǎo | Bảng tiến độ sản xuất |
现场开捕 | xiànchǎng kāi bǔ | Bổ sung hiện trường |
提供库存资料 | tígōng kùcún zīliào | Cung cấp lượng tồn kho |
结实 | jiēshi | Chắc, chặt , chặt chẽ |
落差 | luòchā | Chênh lệch |
备料 | bèiliào | Chuẩn bị vật liệu |
准备下料 | zhǔnbèi xià liào | Chuẩn bị vật liệu |
押汇 | yā huì | Chuyển nhượng |
前段 | qiánduàn | Công đoạn đầu |
前段流程 | qiánduàn liúchéng | Dây chuyền |
生产流程 | shēngchǎn liúchéng | Dây chuyền sản xuất |
易于拿取 | yìyú ná qǔ | Dễ thấy dễ lấy |
去领料 | qù lǐng liào | Đi lĩnh vật liệu |
电汇 | diànhuì | chuyển khoản |
停止生产 | tíngzhǐ shēngchǎn | Đình chỉ sản xuất |
停工待料 | tínggōng dài liào | Đình công đợi vật liệu |
试作单 | shì zuò dān | Đơn làm thử |
物料出库交接 | wùliào chū kù jiāojiē | Giao nhận nguyên liệu |
空运材料 | kōngyùn cáiliào | Hàng vận chuyển bằng đường hàng không |
托带材料 | tuō dài cáiliào | Hàng xách tay |
偷盗行为 | tōudào xíngwéi | Hàng vi trộm cắp |
物品购单 | wùpǐn gòu dān | Hóa đơn mua nguyên liệu |
料品出厂单 | liào pǐn chūchǎng dān | Hóa đơn xuất hàng |
今天通班 | jīntiān tōng bān | Hôm nay làm thông ca |
今天加班 | jīntiān jiābān | Hôm nay tăng ca |
员工召会 | yuángōng zhào huì | Họp công nhân |
针车料仓库 | zhēn chē liào cāngkù | Kho để nguyên liệu may |
危险品仓库 | wéixiǎn pǐn cāngkù | Kho hàng nguy hiểm |
外箱仓库 | wài xiāng cāngkù | Kho thùng ngoài |
不能托长时间 | bùnéng tuō cháng shíjiān | Không được kéo dài thời gian |
物料摆放 | wùliào bǎi fàng | Khu để nguyên liệu |
模 | mó | Khuôn |
尺寸 | chǐcùn | Kích cỡ |
数量清点 | shùliàng qīngdiǎn | Kiểm tra số lượng |
工号未完成 | gōng hào wèi wán chéng | Lệnh chưa hoàn thành |
工号已完成 | gōng hào yǐ wán chéng | Lệnh đã hoàn thành |
制令单 | zhì lìng dān | Đơn sản xuất |
制造令 | zhìzào lìng | Lệnh sản xuất |
追加用量 | zhuījiā yòngliàng | Lượng đính chính |
计件新资 | jìjiàn xīn zī | Lượng sản xuất |
计时新资 | jìshí xīn zī | Lượng thời gian |
严格要求自己 | yángé yāoqiú zìjǐ | Nghiêm khắc với bản thân |
歪斜 | wāixié | Nghiêng, lệch |
XEM NGAY: Tiếng Trung thương mại.
2. Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp bán hàng cho người mua và bán
Kỹ năng giao tiếp là một trong những kỹ năng quan trọng mà bất cứ ngành nghề nào cũng cần thiết, đặc biệt nếu bạn là nhân viên bán hàng. Việc trang bị kỹ năng tốt sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng. Hãy bỏ túi ngay mẫu câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng cho người mua và bán hàng.
TÌM HIỂU NGAY: Cách học tiếng Trung.
2.1 Mẫu câu chào hỏi khách hàng
Lời chào là một trong những yếu tố rất quan trọng mà bạn cần đầu tư nếu muốn bán hàng thuận lợi. Khách hàng sẵn sàng đến hay ra đi một phần phụ thuộc vào thái độ của bạn. Hãy trau dồi ngay một số mẫu câu tiếng Trung Quốc khi chào hỏi những vị khách.
- 您找到想要的商品了吗? Nín zhǎo dào xiǎngyào de shāngpǐn le ma? Bạn tìm thấy sản phẩm mà mình cần chưa?
- 我能帮您找些什么吗? Wǒ néng bāng nín zhǎo xiē shénme ma? Bạn cần cái gì để tôi tìm giúp?
- 如果需要什么尽管告诉我。 Rúguǒ xūyào shénme jǐnguǎn gàosù wǒ. Nếu cần gì thì cứ nói cho tôi.
- 若需要帮忙,尽管让我知道。 Ruò xūyào bāng máng, jǐnguǎn ràng wǒ zhīdào. Nếu cần giúp đỡ thì cứ cho tôi biết.
- 如您所愿。 Rú nín suǒ yuàn. Đúng như bạn muốn.
- 先生,早上好。我能为您效劳吗? Xiānsheng, zǎoshang hǎo. Wǒ néng wéi nín xiàoláo ma? Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì ngài?
- 女士,下午好。我能为您效劳吗? Nǚshì, xiàwǔ hǎo. Wǒ néng wéi nín xiàoláo ma? Chào buổi chiều. Tôi có thể giúp gì cô?
- 我能帮您什么忙吗? Wǒ néng bāng nín shénme máng ma? Bạn cần tôi hỗ trợ gì không?
- 欢迎光临! Huānyíng guānglín! Chào mừng bạn đến với chúng tôi.
- 有人接待您吗? Yǒu rén jiēdài nín ma? Có ai tiếp bạn chưa?
- 请您慢慢看。 Qǐng nín mànmàn kàn. Xin mời bạn xem thoải mái.
- 有什么事可以随时问我。 Yǒu shénme shì kěyǐ suíshí wèn wǒ. Bạn có việc gì bạn cứ nói với tôi.
- 很高兴您造访过,我能帮您什么吗? Hěn gāoxìng nín zàofǎngguò, wǒ néng bāng nín shénme ma? Tôi rất vui vì bạn đã đến thăm, tôi có thể giúp gì cho bạn?
2.2 Mẫu câu giới thiệu sản phẩm
Đây là phần mà bạn nên đầu tư nhất trong giao tiếp bán hàng, nó quyết định việc khách hàng sẽ mua sản phẩm hay không. Hãy tham khảo mẫu câu kí kịp giới thiệu sản phẩm bằng tiếng Hoa để việc buôn bán trở nên thuận lợi thành công và đạt hiệu quả hơn.
- 您看这件可以吗? Nín kàn zhè jiàn kěyǐ ma? Bạn xem cái này có được không?
- 这个款式可以吗? Zhè gè kuǎnshì kěyǐ ma? Kiểu dáng này được không?
- 您喜欢哪种呢? Nín xǐhuān nǎ zhǒng ne? Bạn thích loại nào?
- 我们有许多款式。 Wǒmen yǒu xǔduō kuǎnshì. Chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng.
- 看看这件。 Kàn kàn zhè jiàn. Xem thử cái này xem.
- 这个怎么样? Zhè gè zěnmeyàng? Cái này như thế nào?
- 你觉得这个样式怎么样? Nǐ juéde zhè gè yàngshì zěnmeyàng? Bạn thấy kiểu dáng này thế nào?
- 这个很耐用。 Zhè gè hěn nài yòng. Cái này rất bền.
- 这是最新款式,非常流行。 Zhè shì zuì xīn kuǎnshì, fēicháng liúxíng. Đây là kiểu mới nhất, rất mốt.
- 我可以向你推荐一下。 Wǒ kěyǐ xiàng nǐ tuījiàn yíxià. Tôi có thể giới thiệu cho bạn.
- 我认为它非常适合你。而且目前最热门的就是红色的。 Wǒ rènwéi tā fēicháng shìhé nǐ. Érqiě mùqián zuì rèmén de jiù shì hóng sè de. Tôi nghĩ nó rất hợp với bạn. Hơn nữa hiện nay hot nhất chính là màu đỏ.
- 这件皮夹克很适合你。 Zhè jiàn píjiákè hěn shìhé nǐ. Cái áo khoác da này rất hợp với bạn.
2.3 Mẫu câu khuyến mãi
Trong kinh doanh, giảm giá tặng quà là một chiến lược Marketing được khá nhiều người bán hàng áp dụng đặc biệt là tại Trung Quốc, tùy thuộc vào mỗi kiểu khách hàng người mua quan tâm mà nhân viên bán sẽ có cách giảm giá với lãi suất phù hợp nhất. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung về khuyến mãi.
- 如果你在消费100元就可以得到一只机器猫马克杯。 Rúguǒ nǐ zài xiāofèi yī bǎi yuán jiù kěyǐ dédào yì zhī jīqì māomǎkè bēi. Nếu mua thêm 100 tệ, bạn sẽ được tặng 1 cái cốc mèo máy Doremon.
- 消费每满300元就可以参加抽奖。 Xiāofèi měi mǎn sān bǎi yuán jiù kěyǐ cānjiā chōu jiǎng. Cứ đủ 300 tệ thì có thể tham gia bốc thăm trúng thưởng.
- 到那时剩下的尺码款式就不多了。 Dào nà shí shèngxià de chǐmǎ kuǎnshì jiù bú duō le. Đến lúc đó e là không còn nhiều mẫu để chọn.
- 您可以利用我们的“夏日新女性”促销活动。 Nín kěyǐ lìyòng wǒmen de “xiàrì xīn nǚxìng” cùxiāo huódòng. Bạn có thể tranh thủ đợt khuyến mãi “cô gái mùa hè mới” của chúng tôi.
- 如果您现在买一套,就送您一只泰迪熊。 Rúguǒ nín xiànzài mǎi yí tào, jiù song nín yì zhī tàidíxióng. Nếu bây giờ bạn mua một bộ, thì tặng bạn một con gấu Teddy.
- 只要选一张红标CD配一张绿标CD,就可以省30元。 Zhǐyào xuǎn yì zhāng hóngbiāo CD pèi yì zhāng lǜbiāo CD, jiù kěyǐ shěng sān shí yuán. Chỉ cần chọn một đĩa CD có tem đỏ kèm theo một đĩa CD có tem xanh, là có thể tiết kiệm 30 tệ.
- 我们今天清仓大拍卖。 Wǒmen jīntiān qīngcāng dà pāimài. Hôm nay chúng tôi xả kho giảm giá.
- 双重折价券。 Shuāngchóng zhé jià quàn. Phiếu giảm giá hai lần.
2.4 Kỹ năng bán hàng
Một nhân viên bán hàng chuyên nghiệp sẽ phải có kiến thức và các kỹ năng trong buôn bán. Khi hiểu rõ về sản phẩm, hiểu rõ về đối tượng khách hàng và nhu cầu người mua bạn sẽ dễ dàng trao đổi hơn. Nếu bạn đang làm về lĩnh vực bán hàng thì hãy tham khảo một số mẫu câu chốt Sale cực hay nhé.
- 没关系,买东西要多看看! Méiguānxì, mǎidōngxīyàoduōkànkàn! Không sao, mua đồ phải xem nhiều mà!
- 我真的想向您介绍我们最新刚上市这款香水系列。 Wǒzhēndexiǎngxiàngnínjièshàowǒmenzuìxīngāngshàngshìzhèkuǎnxiāngshuǐxìliè. Tôi thật sự muốn giới thiệu với ngài dòng sản phẩm nước hoa mới nhất mới ra mắt thị trường của chúng tôi.
- 夏天来了,今年夏天最流行绿茶味道的香水,很多人喜欢这味道。 Xiàtiānláile, jīnniánxiàtiānzuìliúxínglǜcháwèidào de xiāngshuǐ, hěnduōrénxǐhuānzhèwèidào. Mùa hè sắp tới rồi, mùa hè năm nay phổ biến nước hoa mùi trà xanh, rất nhiều người thích mùi hương này.
- 不太贵,质量特好,保修一年啊。 Bùtàiguì, zhìliàngtèhǎo, bǎoxiūyīnián a. Không đắt lắm đâu, chất lượng cực tốt, bảo hành 1 năm mà.
- 你有这种想法我可以理解,肯定要与老公商量一下,这样买了才不会后悔。 Nǐyǒuzhèzhǒngxiǎngfǎwǒkěyǐlǐjiě,kěndìngyàoyǔlǎogōngshāngliángyīxià,zhèyàngmǎilecáibùhuìhòuhuǐ. Tôi có thể hiểu được suy nghĩ của chị, chắc chắn sẽ phải thương lượng với chồng mà, như vậy có mua rồi sẽ không hối hận.
- 你看这样好吗? Nǐkànzhèyànghǎo ma? Chị xem thế này có được không?
- 你再看一会,我多介绍几台给你,你可以多看看,多比较一下,这样考虑起来才会更加全面一些。 Nǐzàikànyīhuǐ, wǒduōjièshàojǐtáigěinǐ, nǐkěyǐduōkànkàn, duōbǐjiàoyīxià, zhèyàngkǎolǜqǐláicáihuìgèngjiāquánmiànyīxiē. Chị hãy xem một lúc nữa, tôi giới thiệu thêm vài chiếc nữa cho chị xem, chị có thể xem nhiều loại hơn, so sánh nhiều hơn một chút, như vậy chị sẽ suy nghĩ toàn diện hơn.
2.5 Mẫu câu hay dùng để mặc cả trong tiếng Trung
Nếu bạn là khách du lịch và đi mua sắm ở Trung Quốc hoặc là người bán hàng cho khách người Trung Quốc thì các mẫu câu bên dưới sẽ giúp bạn biết cách thỏa thuận về giá cả, hay mặc cả nhé.
- 这次我们全照老价钱卖。 Zhè cì wǒmen quán zhào lǎo jiàqián mài. Lần này là chúng tôi hoàn toàn bán theo giá cũ.
- 如果您能够全部拿完,我们就降价。 Rúguǒ nín nénggòu quánbù ná wán, wǒmen jiù jiàngjià. Nếu như chị mua hết, chúng tôi sẽ giảm giá.
- 我们已经开出最低价了。 Wǒmen yǐjīng kāi chū zuìdī jiàle. Chúng tôi đã đưa ra giá thấp nhất rồi.
- 对不起,这已经是底价了,我们不能再降价了。 Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle, wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. Xin lỗi, đây đã là giá thấp nhất rồi, chúng tôi không thể giảm thêm.
- 每款我都以最低价给您。 Měi kuǎn wǒ dū yǐ zuìdī jià gěi nín. Mỗi một sản phẩm tôi đều bán cho chị với giá thấp nhất.
- 对不起,这次只能这个价。不过下次一定给您补偿。 Duìbùqǐ, zhè cì zhǐ néng zhège jià. Bùguò xià cì yīdìng gěi nín bǔcháng. Xin lỗi, lần này tôi chỉ bán được với giá này. Nhưng lần sau nhất định sẽ bù đắp cho chị.
- 不可能!这个价不够成本。 Bù kěnéng! Zhège jià bùgòu chéngběn Không thể được, giá này còn không đủ vốn!
- 能给我个折扣吗? néng gěi wǒ gè zhékòu ma? Có thể chiết khấu cho tôi không?
- 这些衣服打特价吗? Zhèxiē yīfú dǎ tèjià ma? Những chiếc áo này có giảm giá không?
- 这价钱可以商量吗? Zhè jiàqián kěyǐ shāngliáng ma? Giá cả có thể thương lượng được không?
- 买一送一怎么样? Mǎi yī sòng yī zěnme yàng? Mua một tặng một được không?
- 可以给我更好的价钱吗? Kěyǐ gěi wǒ gèng hǎo de jiàqián ma? Có thể bán cho tôi giá mềm hơn không?
- 便宜一点的话我马上买。 Piányí yīdiǎn dehuà wǒ mǎshàng mǎi. Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua ngay.
- 这价钱超出我的预算了。 Zhè jiàqián chāochū wǒ de yùsuànle. Giá này cao quá dự định của tôi.
- 五百块我就买。 Wǔbǎi kuài wǒ jiù mǎi. Nếu 500 tệ tôi sẽ mua.
- 这价钱太离谱了吧? Zhè jiàqián tài lípǔle ba? Giá này cao hơn giá thị trường rồi đi?
- 这几乎是成本价了。 Zhè jīhū shì chéngběn jiàle. Giá này gần bằng giá vốn rồi.
- 您愿意出什么价? Nín yuànyì chū shénme jià? Anh đồng ý bán với giá nào?
- 对不起,这儿不讲价。 Duìbùqǐ, zhè’er bù jiǎngjià. Xin lỗi, ở đây không mặc cả?
- 你想多少钱能成交? Nǐ xiǎng duōshǎo qián néng chéngjiāo? Chị muốn bao nhiêu tiền thì mua được?
- 再便宜点您要吗? Zài piányí diǎn nín yào ma? Rẻ hơn một chút chị có mua không?
- 价格太低了,不能接受。 Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu. Giá cả thấp quá, tôi không bán được
- 那个价,我们要亏本了。 Nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle. Với giá đó thì chúng tôi lỗ mất rồi.
- 我们可以给您打九折。 Wǒmen kěyǐ gěi nín dǎ jiǔ zhé. Chúng tôi có thể giảm 10% cho chị.
- 这是双方互利的生意。 Zhè shì shuāngfāng hùlì de shēngyì. Đây là kinh doanh hai bên cùng có lợi.
- 我们不能再降价了。 Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. Chúng tôi không thể giảm giá được nữa.
- 30%的折扣是不可能的。 30% de zhékòu shì bù kěnéng de. Giảm tới 30% là không thể được.
- 如果降价,我们就没有利润了。 Rúguǒ jiàngjià, wǒmen jiù méiyǒu lìrùnle. Nếu giảm giá, chúng tôi sẽ không có lãi nữa.
- 已经够便宜了。 Yǐjīng gòu piányíle. Đã rẻ lắm rồi.
- 我要先问老板。 Wǒ yào xiān wèn lǎobǎn. Để tôi hỏi ông chủ trước.
- 你真会讲价。 Nǐ zhēn huì jiǎngjià. Chị thật biết mặc cả.
- 我们按定价出售。 Wǒmen àn dìngjià chūshòu. Chúng tôi đã niêm yết giá bán.
- 你想要多少钱? Nǐ xiǎng yào duōshǎo qián? Bạn muốn trả giá bao nhiêu?
2.6 Mẫu câu hỏi nhân viên bán hàng
Khi mua hàng dù ở bất cứ đâu đặc biệt là tại Trung Quốc, nếu bạn cần nhờ nhân viên tư vấn hỗ trợ thì bạn hãy bổ sung thêm một số câu hỏi thông dụng bằng tiếng Trung trong kinh doanh nhé.
- 这不是我要买的。 Zhè bú shì wǒ yào mǎi de. Cái này không phải là cái tôi muốn mua.
- 你们有便宜点的吗? Nǐmen yǒu piányi diǎn de ma? Bạn có cái rẻ hơn không?
- 可以用洗衣机洗吗? Kěyǐ yòng xǐyījī xǐ ma? Có thể giặt máy được không?
- 我该付你多少钱? Wǒ gāi fù nǐ duōshǎo qián? Tôi phải trả bạn bao nhiêu tiền?
- 你能不能给我提些建议? Nǐ néng bù néng gěi wǒ tí xiē jiànyì? Bạn có thể gợi ý cho tôi được không?
- 你能不能给我推荐一些? Nǐ néng bù néng gěi wǒ tuījiàn yīxiē? Bạn có thể giới thiệu một vài cái cho tôi được không?
- 这是什么牌子的? Zhè shì shénme páizi de? Đây là nhãn hiệu gì?
- 我得等多久才能买到的? Wǒ děi děng duōjiǔ cái néng mǎi dào de? Tôi phải đợi bao lâu mới có thể mua được?
- 你们还会进货吗? Nǐmen hái huì jìn huò ma? Các bạn còn nhập hàng nữa không?
- 这面料耐穿吗? Zhè miànliào nàichuān ma? Loại vải này mặc bền không?
- 你看我需要多少? Nǐ kàn wǒ xūyào duōshǎo? Theo bạn tôi cần bao nhiêu?
2.7 Đáp lời nhân viên bán hàng
Hãy áp dụng ngay một số mẫu câu này để đáp lại nhân viên khách hàng bằng tiếng Trung thật chuẩn và chính xác như người bản xứ.
- 可以把这双鞋给我看看吗? Kěyǐ bǎ zhè shuāng xié gěi wǒ kàn kànma? Có thể cho tôi xem đôi giày này xíu được không?
- 我只是看一看。 Wǒ zhǐ shì kàn yī kàn. Tôi chỉ xem thôi.
- 我已经有人帮忙了。 Wǒ yǐjīng yǒu rén bāng máng le. Tôi đã có người giúp rồi.
- 是的,我想买一些圣诞礼物。 Shìde, wǒ xiǎng mǎi yīxiē shèngdàn lǐwù. Đúng rồi, tôi muốn mua một ít quà Noel.
- 我会的,谢谢你。 Wǒ huì de, xièxiè nǐ. Tôi biết, cám ơn bạn.
- 如果需要帮忙,我会叫你。 Rúguǒ xūyào bāng máng, wǒ huì jiào nǐ. Nếu tôi cần giúp đỡ, tôi sẽ gọi bạn.
- 实际上,我需要帮忙。 Shíjì shàng, wǒ xūyào bāng máng. Thực tế là tôi cần giúp đỡ.
- 我想买一条真丝裙子。 Wǒ xiǎng mǎi yī tiáo zhēnsī qúnzi. Tôi muốn mua 1 cái váy lụa thật.
- 你能告诉我外套在哪儿吗? Nǐ néng gàosù wǒ wàitào zài nǎr ma? Bạn có thể cho tôi biết áo khoác ở chỗ nào không ạ?
- 请给我看这件。 Qǐng gěi wǒ kàn zhè jiàn. Cho tôi xem cái này.
3. Hội thoại tiếng Trung về kỹ năng giao tiếp cho người bán hàng theo chủ đề
Khi bán hàng sẽ có rất nhiều cuộc đối thoại được diễn ra và chúng đôi khi sẽ làm khó bạn. Những câu hội thoại ngắn gọn cơ bản nhưng lại rất hay được mọi người sử dụng trong kinh doanh, vì thế việc học những đoạn hội thoại ngắn gọn bằng tiếng Trung này là quan trọng.
3.1 Hội thoại về chào hàng, giới thiệu và tư vấn sản phẩm
Tư vấn về sản phẩm cho khách hàng không chỉ là kiểu khách hàng đến trực tiếp tại cửa hàng mà bao gồm cả khách hàng mua online, đặt hàng buôn bán… Hãy xem thêm các đoạn hội thoại tiếng Trung thông dụng bên dưới để tích lũy và có thêm kinh nghiệm tư vấn khách nhé.
Người bán | Người mua |
非常欢迎你来我店参观。 / Fēicháng huānyíng nǐ lái wǒ diàn cānguān / Vô cùng hoan nghênh ngài đến tham quan cửa hàng của tôi. | 我想买手提包送给我老婆。 / Wǒ xiǎng mǎi shǒutí bāo sòng gěi wǒ lǎopó / Tôi muốn mua túi xách tay tặng vợ tôi. |
那你找对了因为我店是专卖高级手提包的。 / Nà nǐ zhǎo duìle yīnwèi wǒ diàn shì zhuānmài gāojí shǒutí bāo de / Vậy ngài tìm đúng nơi rồi vì cửa hàng chuyên bán túi xách thương hiệu cao cấp. | 是吗? 你可以给我介绍一下儿吗? / Shì ma? Nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào yīxiàr ma? / Thế à? Cô có thể giới thiệu qua về sản phẩm cho tôi không? |
当然可以啊,我店汇聚多钟女士手提包,集合众多手提包品牌。我们优势是质量保证与价格实惠。 / Dāngrán kěyǐ a, wǒ diàn huìjù duō zhōng nǚshì shǒutí bāo, jíhé zhòngduō shǒutí bāo pǐnpái. Wǒmen yōushì shì zhìliàng bǎozhèng yǔ jiàgé shíhuì / Đương nhiên là được ạ, cửa hàng hội tụ các loại túi xách cho nữ, tập hợp nhiều các nhãn hiệu túi xách. Ưu điểm của chúng tôi là chất lượng đảm bảo và giá cả ưu đãi. | 那就好,那你给我最受欢迎的品牌吧。 / Nà jiù hǎo, nà nǐ gěi wǒ zuì shòu huānyíng de pǐnpái ba / Vậy thì tốt, cô lấy cho tôi nhãn hiệu được ưa chuộng nhất đi. |
您可以看看国际顶级箱包, 如 LV ,GUCCI 包, CHANEL 包,都是最好卖的品牌。 / Nín kěyǐ kàn kàn guójì dǐngjí xiāngbāo, rú LV,GUCCI bāo, CHANEL bāo, dōu shì zuì hǎo mài de pǐnpái / Ngài có thể xem các loại túi cao cấp quốc tế như LV, GUCCI, CHANEL, đều là những nhãn hiệu bán chạy nhất. | 拿给我看好吗? / Ná gěi wǒ kànhǎo ma? / Đưa tôi xem được không ? |
好的。请您看,做工精细,用料考究,让您真实感受顶级品牌的魅力。 / Hǎo de. Qǐng nín kàn, zuògōng jīngxì, yòng liào kǎojiu, ràng nín zhēnshí gǎnshòu dǐngjí pǐnpái de mèilì. / Được ạ. Mời ngài xem, chế tác tinh tế, nguyên liệu sử dụng cân nhắc nghiên cứu kĩ lưỡng, làm ngài thật sự cảm nhận được sự cuốn hút của nhãn hiệu cao cấp. | 对啊,好漂亮。 / Duì a, hǎo piàoliang / Đúng vậy, rất đẹp. |
再说这些产品款式与最时尚流行同步,您老婆一定喜欢它们。 / Zàishuō zhèxiē chǎnpǐn kuǎnshì yǔ zuì shíshàng liúxíng tóngbù, nín lǎopó yīdìng xǐhuān tāmen / Hơn nữa những mẫu sản phẩm này cũng là những mẫu mốt thời thượng mới nhất, vợ của ngài nhất định thích chúng. | 哈哈, 好,我买这个包,GUCCI 包。 / Hāhā, hǎo, wǒ mǎi zhège bāo,GUCCI bāo / Haha, được, tôi mua chiếc này, túi GUCCI. |
好的,请稍等我一会儿,我拿新的给你。 / Hǎo de, Qǐng shāo děng wǒ yīhuǐ’er, wǒ ná xīn de gěi nǐ / Được, xin đợi tôi một lát, tôi lấy túi mới cho ngài. | 谢谢你。 / Xièxiè nǐ / Cảm ơn cô. |
3.2 Kỹ năng làm hài lòng các khách hàng khó tính
Khi bán hàng kinh doanh thỉnh thoảng sẽ có một số trường hợp gặp phải khách hàng khó tính, nếu như bạn không biết đàm phán bằng tiếng Trung khéo léo, rất có thể bạn sẽ để lại ấn tượng không tốt cho người mua hàng. Vì vậy hãy lưu ý thật kỹ nhé!
Người bán | Người mua |
你好,请你进屋里看看,今天全场打五折。 / Nǐ hǎo, qǐng nǐ jìn wū li kàn kàn, jīntiān quán chǎng dǎ wǔ zhé / Xin chào, mời anh vào trong xem, hôm nay sản phẩm của cửa hàng giảm giá 50%. | 打五折?质量一定是不好的。 / Dǎ wǔ zhé? Zhìliàng yīdìng shì bù hǎo de / Giảm giá 50%? Chất lượng nhất định là không tốt rồi. |
你有这种想法我完全可以理解,你说的这种情况在我们行业确实存在。但我们的店不会发生这个情况。 / Nǐ yǒu zhè zhǒng xiǎngfǎ wǒ wánquán kěyǐ lǐjiě, nǐ shuō de zhè zhǒng qíngkuàng zài wǒmen hángyè quèshí cúnzài. Dàn wǒmen de diàn bù huì fāshēng zhège qíngkuàng / Tôi hoàn toàn có thể hiểu được suy nghĩ của anh, tình trạng mà anh nói trong ngành chúng tôi thực sự là có. Nhưng ở cửa hàng sẽ không xảy ra chuyện đó. | 就是,以前我也被人家骗了好几次了。 / Jiùshì, yǐqián wǒ yě bèi rénjiā piànle hǎojǐ cìle / Đúng vậy, trước đây tôi cũng bị người ta lừa mấy lần rồi. |
不过我可以负责任的告诉你,不管是正价还是特价,它们都是同一品牌,质量完全一样。并且现在价格比以前又优惠的多,所以现在买特价的很划算。 / Bùguò wǒ kěyǐ fù zérèn de gàosù nǐ, bùguǎn shìzhèng jià huán shì tèjià, tāmen dōu shì tóngyī pǐnpái, zhìliàng wánquán yīyàng. Bìngqiě xiànzài jiàgé bǐ yǐqián yòu yōuhuì de duō, suǒyǐ xiànzài mǎi tèjià de hěn huásuàn / Nhưng mà tôi có thể chịu trách nhiệm về lời nói của mình với anh, dù là đúng giá hay giá đặc biệt thì những sản phẩm này đều cùng một nhãn hiệu, chất lượng hoàn toàn giống nhau. Hơn nữa giá cả hiện tại so với trước đây ưu đãi hơn nhiều, vì vậy bây giờ mua đồ giảm giá là rất có lợi đó. | 是吗? / Shì ma /Thế à? |
是的,我们店这些产品都有二年多保修时间,你还担心吗? / Shì de, wǒmen diàn zhèxiē chǎnpǐn dōu yǒu èr nián duō bǎoxiū shíjiān, nǐ hái dānxīn ma / Vâng ạ, những sản phẩm của cửa hàng chúng tôi đều có thời gian bảo hành trên 2 năm, anh còn lo lắng gì không? | 恩,好,我想买一台冰箱,你给我介绍几台吧。 / Ēn, hǎo, wǒ xiǎng mǎi yī tái bīngxiāng, nǐ gěi wǒ jièshào jǐ tái ba / Ừ, tốt, tôi muốn mua 1 cái tủ lạnh, anh giới thiệu cho tôi mấy cái nhé! |
3.3 Tiếng Trung giao tiếp trong cửa hàng điện thoại
Điện thoại trong xã hội hiện đại là đồ dùng thiết yêu để liên lạc qua lại với nhau, hãy học ngay những câu giao tiếp thông dụng trong cửa hàng bán điện thoại nhé.
Người bán | Người mua |
欢迎光临,请问您需要什么? / Huānyíng guānglín, qǐngwèn nín xūyào shénme / Mời vào, xin hỏi ông cần gì ạ? | 我想买一台手机。 / Wǒ xiǎng mǎi yī tái shǒujī / Tôi muốn mua 1 cái điện thoại di động. |
您买的手机是给您自己用的还是送给别人? / Nín mǎi de shǒujī shì gěi nín zìjǐ yòng de háishì sòng gěi biérén / Ông mua điện thoại cho mình dùng hay mua tặng người khác? | 我自己用的。 / Wǒ zìjǐ yòng de / Mua cho tôi dùng. |
那您喜欢哪个品牌?我们店有各种手机,特别是手影屏幕的。 / Nà nǐ xǐhuān nǎge pǐnpái? Wǒmen diàn yǒu gè zhǒng shǒujī, tèbié shì shǒu yǐng píngmù de / Vậy ông thích nhãn hiệu nào? Cửa hàng chúng tôi có các loại điện thoại di động, đặc biệt là loại màn hình cảm ứng. | 手影屏幕的手机吧,你可以给我介绍一下吗? / Shǒu yǐng píngmù de shǒujī ba, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào yīxià ma / Điện thoại cảm ứng đi, cô có thể giới thiệu với tôi một chút không? |
当然可以啊。我们店最好卖的品牌有几种三星,苹果,HTC,索尼。 / Dāngrán kěyǐ a. Wǒmen diàn zuì hǎo mài de pǐnpái yǒu jǐ zhǒng sānxīng, píngguǒ,HTC, suǒní / Đương nhiên có thể. Cửa hàng chúng tôi có mấy nhãn hiệu bán rất chạy là Samsung, Iphone, HTC, Sony. | 谢谢,我都明白了。看来功能都差不多。 / Xièxiè, wǒ dū míngbáile. Kàn lái gōngnéng dōu chàbùduō / Cảm ơn, tôi hiểu rồi. Xem ra chức năng cũng không khác biệt nhiều lắm. |
就是,您可以考虑您喜欢的款式呢。 / Jiùshì, nín kěyǐ kǎolǜ nín xǐhuān de kuǎnshì ne / Đúng vậy, ông có thể xem mình thích kiểu dáng nào. | 对啊,我感觉HTC这种品牌很不错,屏幕好大,款式手感都很好,我喜欢。 / Duì a, wǒ gǎnjué HTC zhè zhǒng pǐnpái hěn bùcuò, píngmù hào dà, kuǎnshì shǒugǎn dōu hěn hǎo, wǒ xǐhuān / Đúng vậy, tôi cảm thấy nhãn hiệu HTC rất tốt, màn hình rộng, rất nhạy, mẫu mã đều rất tốt, tôi thích loại này. |
是啊,这种手机有黑色的,适合男人用的。再说虽然屏幕太大但是重量很轻。您可以上网看电视,玩游戏,看新闻,拍照。这个月这种手机是最受欢迎的,我们已经卖十几个了。 / Shì a, zhè zhǒng shǒujī yǒu hēisè de, shìhé nánrén yòng de. Zàishuō suīrán píngmù tài dà dànshì zhòngliàng hěn qīng. Nín kěyǐ shàngwǎng kàn diànshì, wán yóuxì, kàn xīnwén, pāizhào. Zhège yuè zhè zhǒng shǒujī shì zuì shòu huānyíng de, wǒmen yǐjīng mài shí jǐ gèle / Đúng, loại này có màu đen, thích hợp với nam giới. Hơn nữa, màn hình tuy hơi to nhưng trọng lượng rất nhẹ, ông có thể xem phim, chơi điện tử, xem tin tức, chụp ảnh. Đây là loại điện thoại được ưa chuộng nhất trong tháng này, chúng tôi đã bán mười mấy cái cái rồi. | 哦是吗?很不错的手机哦。 / Ó shì ma? Hěn bùcuò de shǒujī ó / Ồ thế à? Chiếc điện thoại thật tốt. |
是的,您真的有眼光。 / Shì de, nín zhēn de yǒu yǎnguāng / Đúng thế, ông đúng thật có mắt nhìn. | 哈哈,我买我买,多少钱? / Hāhā, wǒ mǎi wǒ mǎi, duōshǎo qián / Ha ha, tôi mua, tôi mua, bao nhiêu tiền? |
4500块。 / 4500 kuài / 4500 tệ. | 给你钱。 / Gěi nǐ qián / Tiền đây. |
谢谢您,希望您有美好的一天,有时间再来我们店吧,慢走。 / Xièxiè nín, xīwàng nín yǒu měihǎo de yītiān, yǒu shíjiān zàilái wǒmen diàn ba, màn zǒu / Cảm ơn ông, hy vọng ông có một ngày tốt lành, có thời gian thì đến cửa hàng chúng tôi nhé. Đi cẩn thận. |
Trên đây là những từ vựng, mẫu câu và hội thoại về chủ đề tiếng Trung giao tiếp bán hàng, kinh doanh. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp thêm cho bạn đặc biệt cho người mới bắt đầu học tiếng Trung thật nhiều kiến thức thú vị! Cảm ơn bạn đã dành thời gian xem tài liệu của chúng tôi, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.
Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao bạn nhé!
5/5 - (15 bình chọn) Ngo Thi LamElizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Từ khóa » đông Khách Tiếng Trung Là Gì
-
Khách đông Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Khách Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Quý Khách Tiếng Trung Là Gì - .vn
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Nhà Hàng Khách Sạn
-
Phần 12.Tiếng Trung Du Lịch: Đi ăn Nhà Hàng
-
Tiếp Khách Tiếng Trung Là Gì
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Thông Dụng Tại Nhà Hàng - Ngoại Ngữ You Can
-
66 Câu Khẩu Ngữ Tiếng Trung Dùng Trong Nhà Hàng
-
Bộ Từ Vựng Thuật Ngữ Tiếng Trung Dành Cho Lễ Tân Khách Sạn
-
Tiếng Trung Nhà Hàng | Mẫu Câu Giao Tiếp Đơn Giản
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Du Lịch - Trung Tâm Dạy Và Học Tiếng ...