Tiếp Khách Tiếng Trung Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tiếp khách tiếng Trung là 接客 (Jiēkè). Tiếp khách là hành động đón tiếp, trò chuyện khi có khách tới nơi mình ở, làm việc, chơi hoặc tham quan.
Đoạn hội thoại bạn học đến nhà chơi bằng tiếng Trung:
请 进 (Qǐng jìn).
Mời vào.
你 坐 这儿 吧 (Nǐ zuò zhèr ba).
Bạn ngồi xuống đây đi.
你 太 客气了 (Nǐ tài kèqìle).
Bạn khách sáo quá.
你 喝 什么. 茶 还是 果汁 (Nǐ hē shénme. Chá háishì guǒzhī).
Bạn uống gì. Trà hay nước hoa quả.
随便, 我 什么 都 行 (Suíbiàn, wǒ shénme dōu xíng).
Tùy bạn, tớ uống gì cũng được.
请 别 客气, 请 随意 不 要 见 外 (Qǐng bié kèqì, qǐng suíyì bú yào jiàn wài).
Đừng khách sáo, bạn cứ thoải mái đi.
好. 你 的 家 真 好看 (Hǎo. Nǐ de jiā zhēn hǎokàn).
Được rồi. Nhà bạn thật đẹp.
来, 让 我 向 您 介绍 我 的 家 (Lái, ràng wǒ xiàng nín jièshào wǒ de jiā).
Đi nào, để mình giới thiệu nhà của mình cho bạn.
厨房 在 客厅 的 右边 (Chúfáng zài kètīng de yòubiān).
Bên phải phòng khách là nhà bếp.
很 干净 (Hěn gānjìng).
Thật sạch sẽ.
在 二 楼, 我 的 房间 在 左边, 我 父母 的 房间 在 对面 (Zài èr lóu, wǒ de fángjiān zài zuǒbiān, wǒ fùmǔ de fángjiān zài duìmiàn).
Còn trên lầu hai, phòng ngủ của mình ở bên trái, đối diện là phòng của bố mẹ mình.
我 家 的 前面 是 一个 公园. 下午 我 带 你 去 看 看 好 吧 (Wǒjiā de qiánmiàn shì yīgè gōngyuán. Xiàwǔ wǒ dài nǐ qù kàn kàn hǎo ba).
Trước nhà mình có một công viên. Buổi chiều mình dẫn bạn đi xem nha.
Bài viết tiếp khách tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » đông Khách Tiếng Trung Là Gì
-
Khách đông Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Khách Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Quý Khách Tiếng Trung Là Gì - .vn
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Nhà Hàng Khách Sạn
-
Phần 12.Tiếng Trung Du Lịch: Đi ăn Nhà Hàng
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Thông Dụng Tại Nhà Hàng - Ngoại Ngữ You Can
-
66 Câu Khẩu Ngữ Tiếng Trung Dùng Trong Nhà Hàng
-
Bộ Từ Vựng Thuật Ngữ Tiếng Trung Dành Cho Lễ Tân Khách Sạn
-
Tiếng Trung Nhà Hàng | Mẫu Câu Giao Tiếp Đơn Giản
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Du Lịch - Trung Tâm Dạy Và Học Tiếng ...
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Bán Hàng | Kỹ Năng Buôn Bán đắt Khách