Tiếng Trung Giao Tiếp Thông Dụng Tại Nhà Hàng - Ngoại Ngữ You Can
Có thể bạn quan tâm
Nhiều bạn học tiếng Trung nhưng khi vào nhà hàng, gọi nhân viên phục vụ, gọi món … nhưng lại không biết cách nói như thế nào. Nhiều bạn sống tại Trung Quốc và làm thêm trong nhà hàng. Nhưng không biết dùng lời nói thế nào để tạo sự thân thiện với thực khách. Hôm nay You Can gửi đến các bạn cùng tham khảo nhé những câu tiếng Trung thông dụng tại nhà hàng.
Nội dung chính:
- Những câu tiếng Trung dành cho nhân viên phục vụ trong nhà hàng
- Những câu dành cho khách hàng khi đến nhà hàng
- Một số câu hội thoại cơ bản tại nhà hàng tiếng Trung
Những câu tiếng Trung dành cho nhân viên phục vụ trong nhà hàng
1. 欢迎光临 ( Huānyíng guānglín )
Hoan nghênh quý khách ghé thăm
2. 请问,你们有几位(Qǐngwèn, nǐmen yǒu jǐ wèi )
Xin hỏi, các vị có mấy người
3. 你们先点菜吗?(Nǐmen xiān diǎn cài ma? )
Các vị gọi món trước phải không ?
4. 你们想/ 要吃什么 ?( Nǐmen xiǎng/ yào chī shénme? )
Các vị muốn ăn gì ?
5. 你们想 / 要喝什么 ?( Nǐmen xiǎng/ yào hē shénme? )
Các bạn muốn uống gì ?
6. 请稍微等一下,菜马上来/ 上!(Qǐng shāowéi děng yīxià, cài mǎshàng lái / shàng! )
Xin vui lòng đợi 1 lát thức ăn lập tức lên/ được đưa tới
7. 你还要点什么吗?(Nǐ hái yàodiǎn shénme ma ? )
Bạn còn muốn gọi món gì nữa không ?
8. 这种菜有点辣,你会吃辣的吗 ? (Zhè zhòng cài yǒudiǎn là, nǐ huì chī là de ma? )
Món này hơi cay, bạn có thể ăn cay không ?
9. 我们饭馆今天有新的菜,你们要看吗 ? (Wǒmen fànguǎn jīntiān yǒu xīn de cài, nǐmen yào kàn ma ? )
Nhà hàng chúng tôi hôm nay có món mới, các bạn có muốn xem không ?
10. 这儿有羊肉,猪肉,牛肉,鸡肉 还有 鱼,你喜欢吃什么 (Zhè’er yǒu yángròu, zhūròu, niúròu, jīròu hái yǒu yú, nǐ xǐhuān chī shénme )
Ở đây có thịt dê, thịt lợn, thịt bò, thịt gà, còn có cá, bạn thích ăn gì ?
11. 菜都上齐了, 请慢用( Cài dōu shàng qíle, qǐng màn yòng )
Món ăn đều lên đủ rồi, mời từ từ dùng
12. 下 次 再 来 ( Xià cì zài lái ) Lần sau lại đến
13. 请问您有预订吗?(Qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma?) Xin hỏi anh có hẹn đặt bàn trước không?
14.你要点些什么菜 (Nǐ yàodiǎn xiē shénme cài) Anh muốn gọi món gì?
Những câu dành cho khách hàng khi đến nhà hàng
Phía trên là những câu thông dụng trong tiếng Trung dành cho nhân viên, dưới đây là một số câu khi các bạn vào nhà hàng Trung Quốc khi bạn là khách hàng.
13. 还 有 座 位 吗 ?( Hái yǒu zuòwèi ma ? )
Còn chỗ ngồi không ?
14. 你好,我们有四个人( Nǐ hǎo, wǒmen yǒu sì gèrén )
Xin chào, chúng tôi có 4 người
15. 服务员,菜好了 我们都饿了 ( Fúwùyuán, cài hǎole wǒmen dōu èle ) Phục vụ, món ăn đã xong chưa, chúng tôi đều đói rồi
16. 你吃饱了吗 ? ( Nǐ chī bǎole ma? ) Bạn no chưa ?
17. 你要吃牛排吗 ? ( Nǐ yào chī niúpái ma? ) Bạn muốn ăn bò bít tết không ?
18. 服务员,给我一瓶红酒 ( Fúwùyuán, gěi wǒ yī píng hóngjiǔ )
Phục vụ, lấy cho tôi 1 chai rượu vang.
19. 这个菜我觉得不新鲜,可以换吗 ?(Zhège cài wǒ juédé bù xīnxiān, kěyǐ huàn ma ? ) Món ăn này tôi cảm thấy không được tươi, có thể đổi không ?
20. 你吃不吃辣 的 / 你吃辣吗 / 你会不会吃辣 ? ( Nǐ chī bù chī là de/ nǐ chī là ma/ nǐ huì bù huì chī là? ) Bạn có ăn đồ cay không ?
Có thể bạn quan tâm: Lớp Học Tiếng Trung Cho Người Mới Bắt Đầu
21. 这些菜味道怎么样?(Zhèxiē cài wèidào zěnme yàng? )
Mùi vị của những món ăn này như thế nào?
22. 西红柿炒鸡蛋甜不甜?( Xī hóng shì chǎo jī dàn tián bù tián ? )
Cà chua xào trứng có ngọt không ?
23. 很好吃,也很好看 ( Hěn hăo chī, yě hěn hǎo kàn. ) Rất ngon, cũng rất đẹp mắt nữa
24. 你们这里有什么特色的菜吗 ? ( Nǐmen zhèli yǒu shénme tè sè de cài ? )
Chỗ các bạn có món ăn nào đặc sắc không ?
25. 你能告诉我这是什么吗? ( Nǐ néng gàosù wǒ zhè shì shénme ma ? )
Bạn có thể cho tôi biết đây là gì không
Xem thêm: Học tiếng Trung cấp tốc
Một số câu hội thoại cơ bản tại nhà hàng tiếng Trung
Một số câu hội thoại và từ vựng tiếng về nhà hàng hữu dụng mà các bạn có thể tham khảo thêm.
26. 你有什么推荐吗 ? ( Nǐ yǒu shénme tuījiàn ma ? )
Bạn có món nào gợi ý không?
27. 我想要一些虾饺,馄饨和一个奶黄包. ( Wǒ xiǎng yào yī xiē xiā jiǎo, hún tún hé yī gè nǎi huáng bāo. )
Tôi muốn sủi cảo nhân tôm, vằn thắn và bánh bao trứng sữa.
28. 我可以看一下菜单吗? ( Wǒ kěyǐ kàn yīxià cài dān ma ? )
Tôi có thể xem thực đơn không?
29. 你要喝点儿什么? ( Nǐ yào hē diǎner shén me ? )
Anh có muốn uống gì không?
30. 来一个胡志明啤酒和一瓶白兰地. ( Lái yīgè HúzhìMíng píjiǔ hé yī píng báilándì. )
Cho tôi 1 bia Sài Gòn và 1 chai rượu Brandi.
31. 我买单! ( Mǎi dān ! )
Thanh toán
32. 今天我请客,我来付钱. ( Jīntiān wǒ qǐngkè, wǒ lái fù qián )
Hôm nay tôi mời, để tôi trả tiền cho.
33. 这 儿 可以刷卡吗 ? ( Zhè’er kěyǐ shuākǎ ma? ) Ở đây có quẹt thẻ không
34. 小姐 ,剩下的钱,你收下吧. (Xiǎojiě, shèng xià de qián, nǐ shōu xià ba . )
Tiền thừa cô cứ giữ lấy nhé.
Tham khảo thêm: dịch tên tiếng Viêt sang tiếng Trung
Hy vọng những câu tiếng Trung tại nhà hàng được Youcan.edu.vn tổng hợp trên sẽ giúp ích cho các bạn khi đi ăn ở nhà hàng; hoặc làm việc tại nhà hàng. Hãy truy cập ngoại ngữ Youcan thường xuyên để cập nhật các tin tức mới nhất nhé!
Từ khóa » đông Khách Tiếng Trung Là Gì
-
Khách đông Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Khách Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Quý Khách Tiếng Trung Là Gì - .vn
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Nhà Hàng Khách Sạn
-
Phần 12.Tiếng Trung Du Lịch: Đi ăn Nhà Hàng
-
Tiếp Khách Tiếng Trung Là Gì
-
66 Câu Khẩu Ngữ Tiếng Trung Dùng Trong Nhà Hàng
-
Bộ Từ Vựng Thuật Ngữ Tiếng Trung Dành Cho Lễ Tân Khách Sạn
-
Tiếng Trung Nhà Hàng | Mẫu Câu Giao Tiếp Đơn Giản
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Du Lịch - Trung Tâm Dạy Và Học Tiếng ...
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Bán Hàng | Kỹ Năng Buôn Bán đắt Khách