Tiểu Thảo Mai Có ý Nghĩa Là Lăng Hư - Tên Con

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Tiểu Thảo Mai

Cùng xem tên Tiểu Thảo Mai có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 14 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Tiểu Thảo Mai có ý nghĩa là lăng hư Có thể tên Tiểu Thảo Mai trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. TIỂU 小 có 3 nét, bộ TIỂU (nhỏ bé) 湫 có 12 nét, bộ THỦY (nước) 筱 có 13 nét, bộ TRÚC (tre trúc) 篠 có 16 nét, bộ TRÚC (tre trúc) THẢO 懆 có 16 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 艸 có 6 nét, bộ THẢO (cỏ) 艹 có 4 nét, bộ THẢO (cỏ) 草 có 10 nét, bộ THẢO (cỏ) 討 có 10 nét, bộ NGÔN (nói) 讨 có 5 nét, bộ NGÔN (nói) MAI 枚 có 8 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 梅 có 11 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 槑 có 14 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 薶 có 18 nét, bộ THẢO (cỏ) 霾 có 22 nét, bộ VŨ (mưa)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Tiểu Thảo Mai có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

TIỂU trong chữ Hán viết là 小 có 3 nét, thuộc bộ thủ TIỂU (小), bộ thủ này phát âm là xiǎo có ý nghĩa là nhỏ bé. Chữ tiểu (小) này có nghĩa là: (Hình) Nhỏ, ít, thấp, kém. Đối lại với {đại} 大. (1) Thể tích, số lượng, lực lượng không lớn. Như: {tiểu thành} 小城 thành nhỏ, {khí tiểu dị doanh} 器小易盈 đồ hẹp dễ đầy, {tiểu nhân vật} 小人物 người thấp kém. Tuân Tử 荀子: {Bất tích tiểu lưu, vô dĩ thành giang hải} 不積小流, 無以成江海 (Khuyến học 勸學) Không tích chứa dòng nhỏ, thì không làm thành sông biển. (2) Ít tuổi. Như: {niên kỉ tiểu} 年紀小 ít tuổi, tuổi nhỏ. (3) Ở hàng sau hoặc địa vị thấp. Như: {tiểu quan} 小官 quan thấp, {tiểu muội} 小妹 em gái. (4) Dùng làm khiêm từ, để nói về những thứ thuộc về mình hoặc có liên quan tới mình. Như: {thứ tiểu dân trực ngôn} 恕小民直言 xin tha thứ cho người của tôi bộc trực, {tiểu điếm} 小店 cửa tiệm của tôi, {tiểu nhi} 小兒 con trai tôi, cháu nó.(Hình) Đặt trước từ, dùng để xưng hô thân mật với người ít tuổi. Như: {tiểu Vương} 小王 em Vương, {tiểu lão đệ} 小老弟 lão đệ ta.(Danh) Kẻ xấu ác, hại người. Hán Thư 漢書: {Kim đại vương thân cận quần tiểu, tiệm tí tà ác sở tập} 今大王親近群小, 漸漬邪惡所習 (Cung Toại truyện 龔遂傳) Nay đại vương gần gũi bọn người xấu xa, dần dà tiêm nhiễm thói ác.(Danh) Trẻ nhỏ. Như: {nhất gia lão tiểu} 一家老小 người lớn trẻ nhỏ trong nhà.(Danh) Nàng hầu, thiếp. Thang Hiển Tổ 湯顯祖: {Thường hữu thú tiểu chi ý} 常有娶小之意 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Thường có ý định cưới vợ lẽ.(Động) Khinh thường. Như: {vị miễn tiểu thị} 未免小視 chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả.(Phó) Một chút, một lát, tạm. Như: {tiểu trú sổ nhật} 小住數日 ở tạm vài ngày.THẢO trong chữ Hán viết là 懆 có 16 nét, thuộc bộ thủ TÂM (TÂM ĐỨNG) (心 (忄)), bộ thủ này phát âm là xīn có ý nghĩa là quả tim, tâm trí, tấm lòng. Chữ thảo (懆) này có nghĩa là: (Hình) {Thảo thảo} 懆懆 lo buồn không yên. Trương Dĩ Ninh 張以寧: {Bạch tễ Triệu Tử thi cú hảo, Tam niên bất kiến tâm thảo thảo} 白霽趙子詩句好, 三年不見心懆懆 (Đề Hàn Thị thập cảnh quyển 題韓氏十景卷).MAI trong chữ Hán viết là 枚 có 8 nét, thuộc bộ thủ MỘC (木), bộ thủ này phát âm là mù có ý nghĩa là gỗ, cây cối. Chữ mai (枚) này có nghĩa là: (Danh) Thân cây. Thi Kinh 詩經: {Tuân bỉ Nhữ phần, Phạt kì điều mai} 遵彼汝墳, 伐其條枚 (Chu nam 周南, Nhữ phần 汝墳) Theo bờ sông Nhữ kia, Chặt nhánh và thân cây.(Danh) Hàm thiết. Ngày xưa hành quân, binh lính ngậm hàm thiết để khỏi nói được, tránh gây tiếng động. Âu Dương Tu 歐陽修: {Hàm mai tật tẩu} 銜枚疾走 (Thu thanh phú 秋聲賦) Ngậm tăm mà chạy mau.(Danh) Cái vú chuông, cái vấu chuông.(Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dùng cho những vật nhỏ: cái, tấm, con, quả, v.v. Như: {nhất mai đồng bản} 一枚銅板 một đồng tiền, {lưỡng mai bưu phiếu} 兩枚郵票 hai con tem. (2) Đơn vị dùng cho tên lửa, đạn dược. Như: {nhất mai tạc đạn} 一枚炸彈 một trái tạc đạn, {lưỡng mai hỏa tiễn} 兩枚火箭 hai tên lửa.(Danh) Họ {Mai}.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Tiểu Thảo Mai trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Tiểu Thảo Mai trong tiếng Việt có 13 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Tiểu Thảo Mai được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

Tên TIỂU trong tiếng Trung hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Trung không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ THẢO trong tiếng Trung là 草(Cǎo ).- Chữ MAI trong tiếng Trung là 梅(Méi ).- Chữ THẢO trong tiếng Hàn là 초(Cho).- Chữ MAI trong tiếng Hàn là 매(Mae).Tên Tiểu Thảo Mai trong tiếng Trung viết là: 草梅 (Cǎo Méi).Tên Tiểu Thảo Mai trong tiếng Hàn viết là: 초매 (Cho Mae).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

  • nguy: phương uyên
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 27/11/2024 nhằm ngày 27/10/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn An Mai, Ánh Mai, Bạch Mai, Ban Mai, Bích Mai, Cẩn Mai, Cát Mai, Chi Mai, Hiền Mai, Hoàng Mai, Hồng Mai, Hương Mai, Khánh Mai, Kiều Mai, Kim Mai, Mai, Mai Anh, Mai Cát, Mai Châu, Mai Chi, Mai Dung, Mai Hà, Mai Hân, Mai Hiền, Mai Hoa, Mai Hương, Mai Khanh, Mai Khôi, Mai Lâm, Mai Lan, Mai Liên, Mai Linh, Mai Loan, Mai Ly, Mai Nhi, Mai Phương, Mai Quyên, Mai Sương, Mai Tâm, Mai Thanh, Mai Thảo, Mai Thu, Mai Thy, Mai Trinh, Mai Vy, Ngọc Mai, Nhã Mai, Nhật Mai, Như Mai, Phương Mai, Quỳnh Mai, Sao Mai, Thanh Mai, Thảo Mai, Thiên Mai, Thiếu Mai, Thu Mai, Thủy Mai, Tố Mai, Trúc Mai, Tuyết Mai, Xuân Mai, Yến Mai,

Thay vì lựa chọn tên Tiểu Thảo Mai bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Tiểu Thảo Mai theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Tiểu Thảo Mai

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Tiểu Thảo Mai theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 54. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 3 điểm.

Nhân cách tên Tiểu Thảo Mai

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Tiểu Thảo Mai theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 49. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Trung Tính, .

Nhân cách đạt: 7 điểm.

Địa cách tên Tiểu Thảo Mai

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Tiểu Thảo Mai có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 28. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Không Cát.

Địa cách đạt: 3 điểm.

Ngoại cách tên Tiểu Thảo Mai

Ngoại cách tên Tiểu Thảo Mai có số tượng trưng là 4. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Tiểu Thảo Mai

Tổng cách tên Tiểu Thảo Mai có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 53. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Tiểu Thảo Mai tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Tiểu Thảo Mai là: 59/100 điểm.

ý nghĩa tên Tiểu Thảo Mai tên khá hay

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Mai Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Tiểu

Tiêu là một họ của người ở vùng văn hóa Đông Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Đài Loan (chữ Hán: 蕭, Bính âm: Xiao) và Triều Tiên (Hangul: 소, Romaja quốc ngữ: So). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 99, người mang họ Tiêu đông thứ 30 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006.

Tại Việt Nam, người họ Tiêu có thể là người Kinh, người Hoa hoặc một dân tộc thiểu số khác. Nhưng người họ Tiêu gốc Việt sống tập trung chủ yếu ở miền bắc Việt Nam như các tỉnh: Hải Dương, Hà Nội hay Quảng Trị,...

Truyền thuyết của họ Tiêu

Người Việt Nam họ Tiêu nổi tiếng

  • Tiêu Văn Mẫn, anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam
  • Lam Trường, tên thật là Tiêu Lam Trường, ca sĩ Việt Nam
  • Tiêu Châu Như Quỳnh, ca sĩ, MC, là cháu gái của Lam Trường

Người Trung Quốc họ Tiêu nổi tiếng

  • Tiêu Hà, tướng quốc nhà Tây Hán, khai quốc công thần của Hán Cao Tổ
  • Các vua nhà Nam Tề bắt đầu từ Tiêu Đạo Thành
  • Các vua nhà Nam Lương bắt đầu từ Tiêu Diễn
  • Các vua nhà Hậu Lương (Nam triều) bắt đầu từ Tiêu Sát
  • Tiêu Xước, thái hậu Nhà Liêu
  • Tiêu Khắc, Đại tướngQuân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc
  • Tiêu Phương Phương, diễn viên Hồng Kông
  • Tiêu Á Hiên, ca sĩ Đài Loan
  • Tiêu Chiến, thành viên nhóm X-Nine, diễn viên Trung Quốc
  • Tiêu Ân Tuấn, diễn viên Trung Quốc
  • Tiêu Đức Tuấn, thành viên nhóm WayV, NCT

Trong văn học

  • Tiêu Phong, nhân vật chính trong truyện Thiên long bát bộ của Kim Dung
  • Tiêu Thập Nhất Lang, truyện kiếm hiệp của Cổ Long.
  • Tiêu Nại, nam chính của truyện Yêu em từ cái nhìn đầu tiên của tác giả Cố Mạn.

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thùy Linh
  6. Thanh Tâm

Tên ngẫu nhiên

  1. Bích Quyên
  2. Ðông Vy
  3. Sơn
  4. Lan Nhi
  5. Gia Cần
  6. Hữu Nam
  7. Đông Ái
  8. Ngọc Bình
  9. Thành Nguyên
  10. Hiền Châu
  11. An Dung
  12. Diệu Hạnh
  13. Tùy Linh
  14. Vân Trinh
  15. Dũng Việt
  16. Ngọc Thảo
  17. Ngọc Cường
  18. Hải Dung
  19. Hòa An
  20. Tường Lâm

Khuyến mại cho riêng bạn

×

quảng cáo

Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!

Từ khóa » Chữ Mai Trong Tiếng Trung