Tra Từ: Mai - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

chôn, vùi, che lấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đám ma chôn không hợp lễ. 2. (Động) Chôn. ◎Như: “mai táng” 埋葬 chôn cất người chết. 3. (Động) Vùi xuống đất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bi tàn tự một mai hoang thảo” 碑殘字沒埋荒草 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang. 4. (Động) Che lấp, cất giấu. ◎Như: “mai phục” 埋伏 núp sẵn, “ẩn tích mai danh” 隱跡埋名 che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.

Từ điển Thiều Chửu

① Chôn, đám ma chôn không hợp lễ gọi là mai. ② Vùi xuống đất. ③ Che lấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chôn, vùi: 掩埋 Chôn vùi; 埋地雷 Chôn mìn; 風沙把井埋起來了 Gió cát vùi mất cái giếng; 埋沒 Mai một (không phát huy được); ② Che lấp. Xem 埋 [mán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chôn xuống đất — Chôn người chết — Cất giấu — Ẩn núp.

Tự hình 4

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

mai danh 埋名 • mai đầu 埋头 • mai đầu 埋頭 • mai một 埋沒 • mai phục 埋伏 • mai táng 埋葬

Một số bài thơ có sử dụng

• Cổ tòng quân hành - 古從軍行 (Lý Kỳ)• Hàn Tín giảng binh xứ hữu cảm - 韩信講兵處有感 (Phan Huy Thực)• Hạnh ngộ - 幸遇 (Trần Minh Tông)• Hồ già thập bát phách - đệ 11 phách - 胡笳十八拍-第十一拍 (Thái Diễm)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Ngẫu đắc - 偶得 (Nguyễn Du)• Nhất thế ca - 一世歌 (Đường Dần)• Tào Bân bảng tử - 曹彬榜子 (Nguyễn Huy Vinh)• Tuỳ đê - 隋堤 (Tần Thao Ngọc)• Vô đề (Vũ Hoa đài biên mai đoạn kích) - 無題(雨花臺邊埋斷戟) (Lỗ Tấn)

Từ khóa » Chữ Mai Trong Tiếng Trung