Tìm 2 Từ đòng Nghĩa Và 2 Từ Trái Nghĩa Với Từ Gọn Gàng - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởngKhối lớp
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp- Lê Nguyễn Ánh Ngọc
tìm 2 từ đòng nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ gọn gàng
Lớp 5 Tiếng việt 7 1 Gửi Hủy Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV 26 tháng 2 2022 lúc 14:06đồng nghĩa: ngăn nắp, chỉnh tề
trái nghĩa: bừa bộn, cẩu thả
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy nthv_. 26 tháng 2 2022 lúc 14:06đồng nghĩa: ngăn nắp, gọn ghẽ
trái nghĩa: lộn xộn, bừa bộn
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Huỳnh Thùy Dương 26 tháng 2 2022 lúc 14:07Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn
Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy lạc lạc 26 tháng 2 2022 lúc 14:07đồng nghĩa : ngăn nắp , chỉnh tề
trái nghĩa : bừa bộn , bừa bãi
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Trịnh Đăng Hoàng Anh 26 tháng 2 2022 lúc 14:08Đồng nghĩa sạch sẽ,ngăn nắp
Trái nghĩa " bừa bộn,dở bẩn
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy nguyen minh ngoc 3 tháng 12 2022 lúc 11:46to-nhỏ
lớn bé
kaka!
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy nguyen minh ngoc 3 tháng 12 2022 lúc 11:48đồng nghĩa: to,lớn
trái nghĩa:bé,nhỏ
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự- Nguyễn Chí Dũng
5. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào ô trống trong bảng.
Từ đồng nghĩa | A | Từ trái nghĩa |
| im lặng |
|
| rộng rãi |
|
| gọn gàng |
|
6. Điền dấu phẩy, quan hệ từ "còn" hoặc cặp quan hệ từ "tuy... nhưng..." vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:
a) Hoà học tốt môn tiếng Việt ........... Vân laị học giỏi môn Toán.
b) Mái tóc của Linh luôn gọn gàng sau gáy ............ cái đuôi tóc cứ quất qua quất lại theo mỗi bước chân đi trông rất vui mắt.
c) .............. cô giáo nói rằng chiếc kính này đã được người khác trả tiền từ lúc tôi chưa ra đời ............... tôi hiểu rằng cô đã cho tôi thật nhiều.
7. Viết đoạn văn (khoảng 5 câu) tả khuôn mặt của một em bé, trong đó có sử dụng ít nhất 2 từ đồng nghĩa chỉ màu trắng hoặc màu đen:
giúp mik
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 4 1
- ABCD
đồng, trái nghĩa với im lặng , rộng rãi , gọn gàng(2 từ)
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 1 0- ABCD
đồng, trái nghĩa với im lặng , rộng rãi , gọn gàng(2 từ)
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 3 1- Le Vuong
Tìm từ trái nghĩa các từ sau: vội vã, hạnh phúc, nóng vội, gan dạ, trong suốt, mờ ảo, gần gũi, ngắn, cũ kĩ, rậm rạp, lạc hậu, gọn gàng, mỗi cái tìm 1-3 từ, đúng thì tick cho. Biết là nhiều, xin lỗi trước nha!
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt Câu hỏi của OLM 2 0- Trần Thị Hà Trâm
Tìm 2 từ cùng nghĩa gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ chăm chỉ và dũng cảm?
Giúp mình nha!!
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 2 1
- Yuu Nguyen
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc (2 từ trở lên)
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 5 1- Tui zô tri ('-')
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 1 0- Thị Bích Liên Đỗ
Thực hiện các yêu cầu sau:
a,Tìm từ trái nghĩa với các từ "nhạt"
............ ; .............. ; ................. ;
b, đạt câu với từ nhạt và 1 câu trái nghĩa với từ nhạt
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt Câu hỏi của OLM 6 0- Khánh Linh Nguyễn Trần
Tìm 2 từ trái nghĩa với từ "giữ gìn"
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 9 1Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 5
- Tiếng Việt lớp 5
- Tiếng Anh lớp 5
- Khoa học lớp 5
- Lập trình Scratch
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 5
- Tiếng Việt lớp 5
- Tiếng Anh lớp 5
- Khoa học lớp 5
- Lập trình Scratch
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Gọn Gàng Là Gì
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Từ Gọn Gàng Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Top 20 Trái Nghĩa Với Từ Gọn Gàng Là Gì Hay Nhất 2022 - Chickgolden
-
Từ Trái Nghĩa Với Tidy( Gọn Gàng ) Là - Hoc24
-
Nghĩa Của Từ Gọn Gàng - Từ điển Việt
-
Đồng Nghĩa Với Từ Gọn Gàng Là Từ Gì? - Bach Dang
-
Gọn Gàng
-
Trái Nghĩa Với Gọn Gàng Là Gì | HoiCay - Top Trend News
-
Đồng Nghĩa Với Hữu Nghị - Olm
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Gọn Gàng - Từ điển ABC
-
Top 20 Trái Nghĩa Với Từ Gọn Gàng Là Gì Hay Nhất 2022 - Chickgolden
-
Tìm Một Từ đồng Nghĩa Một Từ Trái Nghĩa Với Các Từ Sau A Im Lặng B ...
-
TopList #Tag: Từ Trái Nghĩa Với Từ Gọn Gàng Là
-
TopList #Tag: Từ Trái Nghĩa Với Gọn Gàng Là