Từ Trái Nghĩa Với Tidy( Gọn Gàng ) Là - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Lê Nguyễn Ánh Ngọc
tìm 2 từ đòng nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ gọn gàng
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 7 1 Gửi Hủy Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV 26 tháng 2 2022 lúc 14:06đồng nghĩa: ngăn nắp, chỉnh tề
trái nghĩa: bừa bộn, cẩu thả
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy nthv_. 26 tháng 2 2022 lúc 14:06đồng nghĩa: ngăn nắp, gọn ghẽ
trái nghĩa: lộn xộn, bừa bộn
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Huỳnh Thùy Dương 26 tháng 2 2022 lúc 14:07Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn
Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- ABCD
đồng, trái nghĩa với im lặng , rộng rãi , gọn gàng(2 từ)
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 1 0 Gửi Hủy Tui ko có tên 27 tháng 12 2021 lúc 16:00Đồng nghĩa với im lặng là: tĩnh lặng, lặng yên, yên ắng....
Trái nghĩa im lặng là: ồn ào, náo nức, nhộn nhịp
Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.
Từ đồng nghĩa với rộng rãi : rộng lớn , mênh mông , bao la
Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn
Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ
Đúng 1 Bình luận (3) Gửi Hủy- ABCD
đồng, trái nghĩa với im lặng , rộng rãi , gọn gàng(2 từ)
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 3 1 Gửi Hủy ABCD 27 tháng 12 2021 lúc 15:14giúp mình với
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Phạm Mai Phương 27 tháng 12 2021 lúc 15:20
-đồng nghĩa với im lặng:lặng im,yên ắng,...trái nghĩa:ồn ào,náo nức,...-đồng nghĩa với rộng rãi:rộng lớn,rộng,...trái nghĩa:chật hẹp,nhỏ hẹp,...-đồng nghĩa với gọn gàng:ngăn nắp,sạch sẽ,...trái nghĩa:bừa bộn,lôi thôi,...
Đúng 3 Bình luận (3) Gửi Hủy Ánh Kiều Nguyễn 27 tháng 12 2021 lúc 15:29-đồng nghĩa với im lặng:lặng im,yên ắng,...trái nghĩa:ồn ào,náo nức,...-đồng nghĩa với rộng rãi:rộng lớn,rộng,...trái nghĩa:chật hẹp,nhỏ hẹp,...-đồng nghĩa với gọn gàng:ngăn nắp,sạch sẽ,...trái nghĩa:bừa bộn,lôi thôi,...
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy- Nguyễn Chí Dũng
5. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào ô trống trong bảng.
Từ đồng nghĩa | A | Từ trái nghĩa |
| im lặng |
|
| rộng rãi |
|
| gọn gàng |
|
6. Điền dấu phẩy, quan hệ từ "còn" hoặc cặp quan hệ từ "tuy... nhưng..." vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:
a) Hoà học tốt môn tiếng Việt ........... Vân laị học giỏi môn Toán.
b) Mái tóc của Linh luôn gọn gàng sau gáy ............ cái đuôi tóc cứ quất qua quất lại theo mỗi bước chân đi trông rất vui mắt.
c) .............. cô giáo nói rằng chiếc kính này đã được người khác trả tiền từ lúc tôi chưa ra đời ............... tôi hiểu rằng cô đã cho tôi thật nhiều.
7. Viết đoạn văn (khoảng 5 câu) tả khuôn mặt của một em bé, trong đó có sử dụng ít nhất 2 từ đồng nghĩa chỉ màu trắng hoặc màu đen:
giúp mik
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 4 1 Gửi Hủy Nguyễn Chí Dũng 2 tháng 1 2022 lúc 14:38
ai đúng mik tick
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Hoàng Văn Đạt 2 tháng 1 2022 lúc 14:50
câu 5 TĐN im ắng, lặng im,mênh mông, thênh thang,ngăn nắp,gọn ghẽ,
TTN ồn ào,náo nhiệt,chật hẹp,chật chội,bừa bãi,lộn xộn
câu 6 :1. còn 2.còn 3.tuy...nhưng...
câu 7: tự làm nhé bạn
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy Hoàng Văn Đạt 2 tháng 1 2022 lúc 14:52tick mình nhé
:)) cám ơn
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- nguyễn trà giang
Đồng nghĩa với hữu nghị : .................................
Trái nghĩa với tự trọng : ...................................
Trái nghĩa với gọn gàng : ..................................
a) Một thành ngữ , tục ngữ nói về lòng nhân hậu :
................................................................................................................
b) Một thành ngữ , tục ngữ nói về lòng tự trọng :
................................................................................................................
Xem chi tiết Lớp 5 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 7 0 Gửi Hủy Murad đồ thần đao ( ☢ Ŧë... 10 tháng 12 2019 lúc 17:30Đòn nĩa với hữu nghị :hữu hảo
Trái nghĩa với tự trọng :tự ti
Trái nghĩa với gọn gàng : luộm thuộm
a,Lá lành đùm lá rách
b,Giấy rách phải giữ lấy lề
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Tien Nguyen thi 10 tháng 12 2019 lúc 17:32Đồng nghĩa với hữu nghị : Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
Trái nghĩa với tự trọng : tuwh ti,tự phụ,mặt dầy,ko biết xấu hổ
Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn
a) Một thành ngữ , tục ngữ nói về lòng nhân hậu :
Thương người như thể thương thânMột giọt máu đào hơn ao nước lã .Lá lành đùng lá ráchMột miếng khi đói bằng gói khi no .Chia ngọt sẻ bùiNhiễu diều phủ lấy giá gương/ Người trong một nước phải thương nhau cùng .Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏLá lành đùm lá rách, lá rách ít đùm lá rách nhiều- Ăn ở có nhân, mười phần chẳng khó.
- Ăn ở có đức, mặc sức mà ăn.
- Bền người hơn bền của.
- Có đức gửi thân, có nhân gửi của.
- Tìm nơi có đức gửi thân, tìm nơi có nhân gửi của.
- Đường mòn, ân nghĩa không mòn.
- Đường mòn nhân nghĩa không mòn.
- Giàu nhân nghĩa hãy giữ cho giàu, khó tiền bạc chớ cho rằng khó.
- Khinh tài trọng nghĩa.
- Vì tình vì nghĩa không ai vì đĩa xôi đầy.
- Oán cừu thì cởi, nhân nghĩa thì thắt.
- Ở có nhân mười phần chẳng thiệt.
b) Một thành ngữ , tục ngữ nói về lòng tự trọng :
Áo rách cốt cách người thương.
2. Ăn có mời, làm có khiến.
3. Giấy rách phải giữ lấy lề.
4. Đói cho sạch, rách cho thơm.
5. Cười người chớ vội cười lâu
Cười người hôm trước hôm sau người cười.
6. Kính già yêu trẻ.
7. Người đừng khinh rẻ người.
8. Quân tử nhất ngôn.
9. Vô công bất hưởng lợi.
10. Thuyền dời bến nào bến có dời
Khăng khăng quân tử một lời nhất ngôn.
11. Cây ngay không sợ chết đứng
12. Ngôn tất tiên tín
13. Đất quê chớ người không quê
14. Thà chết vinh còn hơn sống nhục
15. Cọp chết để da, người ta chết để tiếng
16. Danh dự quý hơn tiền bạc.
17. Đói miếng hơn tiếng đời
18. Giữ quần áo lúc mới may, giữ thanh danh lúc còn trẻ.
19. Chết đứng hơn sống quỳ
20. Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm đậu rồi lại bay.
Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy nguyễn trà giang 10 tháng 12 2019 lúc 17:32thanks
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Le Vuong
Tìm từ trái nghĩa các từ sau: vội vã, hạnh phúc, nóng vội, gan dạ, trong suốt, mờ ảo, gần gũi, ngắn, cũ kĩ, rậm rạp, lạc hậu, gọn gàng, mỗi cái tìm 1-3 từ, đúng thì tick cho. Biết là nhiều, xin lỗi trước nha!
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt Câu hỏi của OLM 2 0 Gửi Hủy Nguyễn Ngọc Cẩm Hà 6 tháng 10 2023 lúc 20:15vội vã - thong thả
hạnh phúc - bất hạnh
nóng vội - bình tĩnh
gan dạ - hèn nhát
trong suốt - đen ngòm
mờ ảo - rõ ràng
gần gũi - lạnh lùng
ngắn - dài
cũ kĩ - mới mẻ
rậm rạp - lưa thưa
lạc hậu - xu hướng
gọn gàng - bừa bãi
Chắc là có mấy từ sai á cậu, nếu có gì thì cho mình xin lỗi trước ^^
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Đồng Thu Giang 6 tháng 10 2023 lúc 21:37𝐯ộ𝐢 𝐯ã - 𝐭𝐡𝐨𝐧𝐠 𝐭𝐡ả
𝐡ạ𝐧𝐡 𝐩𝐡ú𝐜 - 𝐛ấ𝐭 𝐡ạ𝐧𝐡
𝐧ó𝐧𝐠 𝐯ộ𝐢 - 𝐛ì𝐧𝐡 𝐭ĩ𝐧𝐡
𝐠𝐚𝐧 𝐝ạ - 𝐡è𝐧 𝐧𝐡á𝐭
𝐭𝐫𝐨𝐧𝐠 𝐬𝐮ố𝐭 - đ𝐞𝐧 𝐧𝐠ò𝐦
𝐦ờ ả𝐨 - 𝐫õ 𝐫à𝐧𝐠
𝐠ầ𝐧 𝐠ũ𝐢 - 𝐥ạ𝐧𝐡 𝐥ù𝐧𝐠
𝐧𝐠ắ𝐧 - 𝐝à𝐢
𝐜ũ 𝐤ĩ - 𝐦ớ𝐢 𝐦ẻ
𝐫ậ𝐦 𝐫ạ𝐩 - 𝐥ư𝐚 𝐭𝐡ư𝐚
𝐥ạ𝐜 𝐡ậ𝐮 - 𝐱𝐮 𝐡ướ𝐧𝐠
𝐠ọ𝐧 𝐠à𝐧𝐠 - 𝐛ừ𝐚 𝐛ã𝐢
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy- Khoa Hoang
Bài 16: Xác định từ loại của các từ sau: niềm vui, vui tươi, vui chơi, yêu thương, đáng yêu, tình yêu, thương yêu, dễ thương.
Bài 17: Xếp các từ sau thành những cặp từ trái nghĩa: cười, gọn gàng, mới, hoang phí, ồn ào, khéo, đoàn kết, nhanh nhẹn, cũ, bừa bãi, khóc, lặng lẽ, chia rẽ, chậm chạp, vụng, tiết kiệm.
Bài 18: Đặt 4 câu có từ đông mang những nghĩa sau:
a. Chỉ một mùa trong năm.
b. Chỉ một trong bốn hướng.
c. Chỉ trạng thái chất lỏng chuyển sang dạng rắn
d. Chỉ số lượng nhiều.
Bài 19: Dựa theo nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ xuân, từ xanh, hãy xếp các kết hợp từ sau vào hai nhóm: Các từ xuân, xanh được dùng theo nghĩa gốc; Các từ xuân, xanh được dùng theo nghĩa chuyển: mùa xuân, tuổi xuân, sức xuân, gió xuân, lá xanh, quả xanh, cây xanh, tuổi xanh, mái tóc xanh, trời xanh
Bài 20: Cho các kết hợp từ: quả cam, quả đồi, quả bóng, lá thư, lá tre, lá phổi, lá non, mắt bồ câu, mắt kính, mắt cận thị
Hãy xếp các kết hợp từ có từ in đậm vào hai nhóm: được dùng theo nghĩa gốc và từ được dùng theo nghĩa chuyển.
Bài 21: Tìm 5 từ trái nghĩa với từ tươi nói về tính chất của 5 sự vật khác nhau.
Bài 22: Tìm bốn từ trái nghĩa với từ lành nói về bốn sự
Xem chi tiết Lớp 6 Ngữ văn 0 0 Gửi Hủy- Lê Nguyễn Hà Giang
từ trái nghĩa với tidy( gọn gàng ) là ...
Xem chi tiết Lớp 12 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0 Gửi Hủy Oka Ruto 3 tháng 12 2017 lúc 19:59untidy
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- YUKI
1. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy? (0,5 điểm)
A. mặt mũi, gọn gàng, ấm áp, than thở
B. gọn gàng, ấm áp, than thở, hành hạ
C. gọn gàng, ấm áp, than thở, cẩn thận
D. mặt mũi, gọn gàng, ấm áp, cẩn thận
Xem chi tiết Lớp 4 Tiếng việt 7 0 Gửi Hủy lạc lạc 22 tháng 12 2021 lúc 21:32c
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV 22 tháng 12 2021 lúc 21:32Chọn C
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy Ánh Tô Minh 22 tháng 12 2021 lúc 21:32c
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Nguyễn Dương Hoài An
Viết 3 từ trái nghĩa với gọn gàng.Đặt câu với một trong 3 từ đấy
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng việt 2 0 Gửi Hủy Phùng Kim Thanh 31 tháng 10 2021 lúc 20:59bừa bộn, lôi thôi, nhếch nhác
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy Bảo Linh Đỗ 31 tháng 10 2021 lúc 21:02- bừa bộn, lộn xộn, bừa bãi- Mọi người không nên xả rác bừa bãi.
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Gọn Gàng Là Gì
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Từ Gọn Gàng Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Top 20 Trái Nghĩa Với Từ Gọn Gàng Là Gì Hay Nhất 2022 - Chickgolden
-
Tìm 2 Từ đòng Nghĩa Và 2 Từ Trái Nghĩa Với Từ Gọn Gàng - Hoc24
-
Nghĩa Của Từ Gọn Gàng - Từ điển Việt
-
Đồng Nghĩa Với Từ Gọn Gàng Là Từ Gì? - Bach Dang
-
Gọn Gàng
-
Trái Nghĩa Với Gọn Gàng Là Gì | HoiCay - Top Trend News
-
Đồng Nghĩa Với Hữu Nghị - Olm
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Gọn Gàng - Từ điển ABC
-
Top 20 Trái Nghĩa Với Từ Gọn Gàng Là Gì Hay Nhất 2022 - Chickgolden
-
Tìm Một Từ đồng Nghĩa Một Từ Trái Nghĩa Với Các Từ Sau A Im Lặng B ...
-
TopList #Tag: Từ Trái Nghĩa Với Từ Gọn Gàng Là
-
TopList #Tag: Từ Trái Nghĩa Với Gọn Gàng Là