Tìm 4 Từ Có Chứa Tiếng:dã;rã;gián;giành;rành;dành;dương;giương - Olm
- Học bài
- Hỏi bài
- Kiểm tra
- ĐGNL
- Thi đấu
- Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
- Trợ giúp
- Về OLM
- Mẫu giáo
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- ĐH - CĐ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xác nhận câu hỏi phù hợpChọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
- Tất cả
- Mới nhất
- Câu hỏi hay
- Chưa trả lời
- Câu hỏi vip
tìm 4 từ có chứa tiếng:dã;rã;gián;giành;rành;dành;dương;giương
#Ngữ văn lớp 4 1 T ➻❥ɴт_тнủʏ︵²⁰⁰⁴ 30 tháng 7 2018Dã : dã man ; hoang dã ; dã đông ; dã ngoại
Rã : rã rời ; tan rã ; ròng rã ; rã cánh .
Gián : gián điệp ; gián tiếp ; gián đoạn ; con gián .
Giành : giành giật ; giành quyền ; tranh giành ; giành nhau .
Rành : rành việc, rành mạch, rành rọt ; ...
Dành : dành dụm ; để dành ; dành cho ; dỗ dành .
Dương : đại dương ; dương cầm ; du dương ; âm dương
Giương : Giương cung ; giương buồm ; giương cao ; giương mặt .
Đúng(2) Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên X xuka 6 tháng 11 2017 - olmtìm 4 từ có chứa tiếng nhân có nghĩa là 'lòng thương người'
#Ngữ văn lớp 4 6 NT nghiem thi hong anh 6 tháng 11 2017
nhân hậu,nhân ái ,nhân tình,...
Đúng(1) DQ dam quang tuan anh 6 tháng 11 2017Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời NH Nguyễn Hoàng Linh 4 tháng 5 2020 - olmTìm 4 từ ghép:
a,Chứa tiếng có thanh hỏi:hửng nắng,......
b,Chứa tiếng có thanh ngã:Nỗi buồn,...
(Tui sẽ tink cho người nhanh nhất)
#Ngữ văn lớp 4 2 HN Hn . never die ! 5 tháng 5 2020Trả lời :
Tìm 4 từ ghép:
a,Chứa tiếng có thanh hỏi: Hửng nắng, dẻo dai, giản dị, ngay thẳng, thẳng đứng, ...
b,Chứa tiếng có thanh ngã: Nỗi buồn, lặng lẽ, khúc khuỷu, dạy dỗ, lờ lững, ...
Đúng(0) NT Nguyễn thị thu thuận 5 tháng 5 2020a) dẻo dai , giản dị , ngay thẳng , thẳng tuột.
b) lặng lẽ , ngưỡng mộ , vung vãi , chậm rãi.
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời PT Phan Thị Ngọc Mai 6 tháng 4 2022 - olmĐiền từ còn thiếu vào ô trống
... là gián điệp tìm kiếm và truyền tinTừ còn thiếu là j zậy zúp mik zới 🆘
#Ngữ văn lớp 4 1 NC Nguyễn Chí Đăng Khôi 6 tháng 4 2022ngươi , cậu , bạn hoặc .v.v
Đúng(0) N nguyenhoangly 12 tháng 10 2017 - olmBÀI 2 TÌM CÁC TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY NÓI VỀ TÍNH TRUNG THỰC CỦA CON NGƯỜI :
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG NGAY : .............................................
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẲNG : .................................................
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẬT : ............................................................
#Ngữ văn lớp 4 5 TM Tề Mặc 12 tháng 10 2017- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn
- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp
- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật
bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !
Đúng(0) NC Nguyen Cong Danh 12 tháng 10 2017Ngay thẳng
Thẳng thắn
Thật thà
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời BT Bùi Thùy Dương 19 tháng 12 2021 - olmTìm 4 từ có chứa tiếng nhân có nghĩa là "Lòng thương người"
Các bạn giúp mình nha, mình đang cần gấp
#Ngữ văn lớp 4 3 DT Đỗ Thụy Thùy Dương 19 tháng 12 2021Nhân hậu
Nhân từ
Nhân đức
Nhân ái
Đúng(0) BT Bùi Thùy Dương 19 tháng 12 2021Thank mọi người nha!
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời HT Huyền Trần Thị Ngọc 4A 9 tháng 10 2017 - olmtìm từ láy có chứa tiêng nhanh
.... từ ghép có chứa tiếng nhanh
#Ngữ văn lớp 4 4 NQ Nguyễn Quỳnh Như 9 tháng 10 2017
- Từ láy: nhanh nhảu, nhanh nhẹn, nhanh nhanh, nhanh nhánh.
- Từ ghép : nhanh tay, tinh nhanh, nhanh mắt.
Đúng(0) NN Nguyễn Ngô Minh Trí 9 tháng 10 2017từ láy nhanh nhẹn
từ ghép nhanh chóng
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời HT Hạ Thanh Thu 17 tháng 6 2020 - olmCâu hỏi giành cho những bạn chưa biết :
Kể tên các châu lục và các đại dương trên Trái Đất?
Châu Á, Châu Âu, Châu Phi, Châu Mĩ, Châu Đại Dương, Châu Nam Cực
Các đại dương là: Ấn Độ Dương; Bắc Băng Dương; Đại Tây Dương; Thái Bình Dương.
#Ngữ văn lớp 4 4 NN Nhi Nguyễn Yến 24 tháng 6 2020Thiếu Nam Băng Dương rồi bạn!
Đúng(0) TT Trần Thị Vân Anh 24 tháng 6 2020KHÔNG CÓ NAM TÂY DƯƠNG ĐÂU
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời AT Ⓝⓖâⓝ『ʈєɑɱ❖๖ۣۜƝƘ☆』+ (♛team✰₷ƙƴ❄) +... 7 tháng 10 2021 - olmTìm 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là người, 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người
#Ngữ văn lớp 4 6 LN Lê Nguyễn Nhật Minh 7 tháng 10 2021Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
Đúng(0) EO ❖×✔ᴍê ʜọᴄ)ミ★ ❖(☂TΣΔM☂STUDIΣS☂)ミ★ 7 tháng 10 2021TL :
nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính
nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính
HT
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời NQ Nguyễn Quang LONG 6 tháng 11 2021 - olmKhoanh tròn trước chữ cái có dòng viết đúng tên riêng địa lí:a. Rủ nhau chơi khắp Long Thànhb. Ba mươi sáu phố rành rành chẳng sai:c. Hàng Bồ, Hàng Bạc, Hàng Gaid. Hàng buồm, Hàng thiếc, hàng Hài, Hàng Khay…
#Ngữ văn lớp 4 7 NQ Nguyễn Quang LONG 6 tháng 11 2021nhanh nhanh giúp em chứ em sắp phải nộp bài rùi.KHỔ QUÁ
Đúng(0) CN Chử Ngọc Trâm 6 tháng 11 2021b bạn nhé
Đúng(0) Xem thêm câu trả lời Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên- Tuần
- Tháng
- Năm
- LB Lê Bá Bảo nguyên 20 GP
- DH Đỗ Hoàn VIP 10 GP
- PT Phạm Trần Hoàng Anh 8 GP
- TM Trịnh Minh Hoàng 8 GP
- 4 456 4 GP
- KS Kudo Shinichi@ 4 GP
- TT tran trong 2 GP
- TT Tô Trung Hiếu 2 GP
- SV Sinh Viên NEU 2 GP
- DS Đinh Sơn Tùng VIP 2 GP
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng ĐóngYêu cầu VIP
Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.
Từ khóa » Các Từ Có Từ Rành
-
Đặt Câu Với Từ "rành"
-
Rành - Wiktionary Tiếng Việt
-
Về Từ DÀNH, GIÀNH Và RÀNH. 1. Dành:... - Yêu Tiếng Việt Ta
-
Từ điển Tiếng Việt "rành" - Là Gì?
-
Rành Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Rành Là Gì, Nghĩa Của Từ Rành | Từ điển Việt
-
'rành' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Thành Phố Vũng Tàu
-
Từ Rành Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Rành Rành Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chính Tả Phân Biệt Gi / R / D - Văn Mẫu Việt Nam
-
Từ Điển - Từ Rành Rọt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
RÀNH RẼ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'rành Rọt' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Rành Nghĩa Là Gì? - Từ-điể