Từ Điển - Từ Rành Rọt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: rành rọt
rành rọt | trt. Nh. Rành-mạch: Kể cho rành-rọt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
rành rọt | - Rõ ràng đâu ra đấy: Trình bày vấn đề được rành rọt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
rành rọt | tt. Rõ ràng, cụ thể đến từng chi tiết nhỏ: trả lời rành rọt từng câu hỏi một. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
rành rọt | tt, trgt Rõ ràng, minh bạch: Anh nói to lên, rành rọt (NgĐThi); Phân công rành rọt cho từng nhân viên. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
rành rọt | tt. Nht. Rành-rẽ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
rành rọt | .- Rõ ràng đâu ra đấy: Trình bày vấn đề được rành rọt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
rành rọt | Cũng nghĩa như “rành”. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
rành việc hơn rành lời
rảnh
rảnh rang
rảnh rỗi
rãnh
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà Án vẫn nhớ rành rọt cái thời kỳ ở huyện. |
Mà họ quy lỗi cả vào tôi... với bà không biết dạy con để nó bậy bạ... Họ cho là vì bà quá nuông con... Kể thì ông phán bịa đặt rất vô lý , vì một câu chuyện dài dòng như thế , ông nghe sao được rành rọt từ đầu tới cuối ? Nhưng được phỉnh bà phán sung sướng không còn dịp nghĩ ngợi gì nữa. |
Câu chuyện gia đình ông phán Trinh , bà y sĩ không rành rọt như thế. |
Ông thích được nhìn đôi mắt tự tin nhờ vẻ giễu cợt , mảng tóc hơi quăn phủ ở góc trán , thích nghe giọng nói ấm và sang sảng rành rọt từng tiếng của Huệ. |
Em không có tài ăn nói rành rọt , có đủ đầu đuôi như anh. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): rành rọt
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Các Từ Có Từ Rành
-
Đặt Câu Với Từ "rành"
-
Rành - Wiktionary Tiếng Việt
-
Về Từ DÀNH, GIÀNH Và RÀNH. 1. Dành:... - Yêu Tiếng Việt Ta
-
Từ điển Tiếng Việt "rành" - Là Gì?
-
Rành Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Rành Là Gì, Nghĩa Của Từ Rành | Từ điển Việt
-
'rành' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Thành Phố Vũng Tàu
-
Từ Rành Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Rành Rành Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chính Tả Phân Biệt Gi / R / D - Văn Mẫu Việt Nam
-
Tìm 4 Từ Có Chứa Tiếng:dã;rã;gián;giành;rành;dành;dương;giương - Olm
-
RÀNH RẼ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'rành Rọt' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Rành Nghĩa Là Gì? - Từ-điể