Tìm Các Nghiệm Nguyên Của Phương Trình Sau: Y^3 - 2x + 2 = X(x + 1 ...
Có thể bạn quan tâm
DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12
TRUY CẬP NGAY XEM CHI TIẾT
Câu hỏi
Nhận biếtTìm các nghiệm nguyên của phương trình sau: \({y^3} - 2x + 2 = x{(x + 1)^2}. \)
A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left\{ {\left( { - 1;\;0} \right);\;\left( { - 1;\; - 2} \right)} \right\}.\) B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left\{ {\left( { - 1;\;0} \right);\;\left( {1;\;2} \right)} \right\}.\) C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left\{ {\left( {1;\;0} \right);\;\left( {1;\;2} \right)} \right\}.\) D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left\{ {\left( {1;\;0} \right);\;\left( { - 1;\; - 2} \right)} \right\}.\)Đáp án đúng: B
Lời giải của Tự Học 365
Giải chi tiết:
Ta có phương trình : \({y^3} - 2x + 2 = x{\left( {x + 1} \right)^2} \Leftrightarrow {y^3} = {x^3} + 2{x^2} + 3x + 2.\)
Ta có : \(2{x^2} + 3x + 2 = 2{\left( {x + \frac{3}{4}} \right)^2} + \frac{7}{8} \ge \frac{7}{8} > 0 \Rightarrow {y^3} > {x^3}.\)
Xét : \(\left| x \right| > 1\). Khi đó : \({y^3} = {(x + 1)^3} + 1 - {x^2} \le {(x + 1)^3}\).
\( \Rightarrow {x^3} < {y^3} < {(x + 1)^3}\) (vô lý).
\( \Rightarrow \left| x \right| \le 1 \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \pm 1\\x = 0\end{array} \right..\)
Với \(x = 1\) ta có : \({y^3} = 1 + 2 + 3 + 2 = 8 \Rightarrow y = 2\;\;\left( {tm} \right).\)
Với \(x = - 1\) ta có : \({y^3} = - 1 + 2 - 3 + 2 = 0 \Rightarrow y = 0\;\;\left( {tm} \right).\)
Với \(x = 0\) ta có : \({y^3} = 2 \Rightarrow y = \sqrt[3]{2}\;\;\left( {ktm} \right).\)
Vậy phương trình đã cho có các nghiệm nguyên là : \(\left( {x;\;y} \right) = \left\{ {\left( { - 1;\;0} \right);\;\left( {1;\;2} \right)} \right\}.\)
Chọn B.
Ý kiến của bạn Hủy
Luyện tập
Câu hỏi liên quan
-
Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB = 40 cm. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB là:
Chi tiết -
Khối nón có chiều cao bằng 12 cm, đường sinh bằng 15 cm thì có thể tích là:
Chi tiết -
Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất?
Chi tiết -
Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2 cm là:
Chi tiết -
Phương trình 3x2 – 5x – 2015 có tổng hai nghiệm là:
Chi tiết -
(1 điểm) Giải phương trình: 2x2 + x – 15 = 0
Chi tiết -
(1 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số y = -2x2.
Chi tiết -
Phương trình nào sau đây có đúng hai nghiệm phân biệt:
Chi tiết -
Hàm số nào đồng biến trên R:
Chi tiết -
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
Chi tiết
Đăng ký
Năm sinh 20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020 hoặc Đăng nhập nhanh bằng:
(*) Khi bấm vào đăng ký tài khoản, bạn chắc chắn đã đoc và đồng ý với Chính sách bảo mật và Điều khoản dịch vụ của Tự Học 365. Từ khóa » Tìm Nghiệm Nguyên X^3+2x^2+3x+2=y^3
-
Tìm Số Nguyên X, Y Thỏa X^3+2x^2+3x+2=y^3 - HOC247
-
Giải Phương Trình Nghiệm Nguyên X^3+2x^2+3x+2=y^3
-
Tìm Các Số Nguyên X,y Thỏa Mãn : X^3 + 2x^2 + 3x + 2 = Y^3
-
Tìm Tất Cả Các Nghiệm Nguyên X, Y Của Phương Trình X3 + 2x2 + 3x + ...
-
Tìm Các Số Nguyên X,y Thỏa Mãn: X3 2x2 3x 2=y3 - Olm
-
Tìm Các Số Nguyên X Y Thỏa Mãn:x3 + 2x2 + 3x + 2 = Y3 - Olm
-
Tìm Các Số Nguyên X, Y Thỏa Mãn X^3+2x^2+3x+2=y^3 Yêu Cầu Làm ...
-
Toán 8 - Tìm Nghiệm Nguyên Của $pt: \ 2x^{2}+y^{2}+3xy+3x+2y+2=0
-
[DOC] 1) Tìm Nghiệm Nguyên Dương Của Pt Sau: Xy - 2x - 3y + 1 = 0. Giải
-
Tìm Nghiệm Nguyên Dương Thỏa Mãn X+y+z=2, 3x^2+2y^2 ...
-
Tìm Các Số Nguyên X;y Thoả Mãn `x^3+2x^2+3x+2=y^3` - MTrend
-
''Phương Trình Và Bài Toán Với Nghiệm Nguyên'' (7h:48
-
9 Phương Pháp Giải Phương Trình Nghiệm Nguyên - SlideShare