Tìm điều Kiện Tham Số M để Ba đường Thẳng đồng Quy

Giải Toán - Hỏi đáp - Thảo luận - Giải bài tập Toán - Trắc nghiệm Toán online
  • Tất cả
    • Toán 1

    • Toán 2

    • Toán 3

    • Toán 4

    • Toán 5

    • Toán 6

    • Toán 7

    • Toán 8

    • Toán 9

    • Toán 10

    • Toán 11

    • Toán 12

Giaitoan.com Toán 9 Chuyên đề Toán 9 thi vào 10Tìm điều kiện tham số m để ba đường thẳng đồng quy Chuyên đề Toán 9 thi vào 10Nội dung
  • 11 Đánh giá
Mua tài khoản GiaiToan Pro để trải nghiệm website GiaiToan.com KHÔNG quảng cáo & Tải tất cả các File chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Tìm m để 3 đường thẳng đồng quy

  • A. Hàm số bậc nhất
  • B. Tìm m để ba đường thẳng đồng quy
  • C. Bài tập tìm điều kiện của m để ba đường thẳng đồng quy.
  • D. Luyện tập tìm điều kiện để ba đường thẳng đồng quy

Chứng minh ba đường thẳng đồng quy là một dạng toán thường gặp trong đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán được GiaiToan biên soạn và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán lớp 9 hiệu quả hơn.

A. Hàm số bậc nhất

- Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b trong đó a; b là các số cho trước và a ≠ 0.

- Đặc biệt khi b = 0 thì hàm số có dạng y = ax

B. Tìm m để ba đường thẳng đồng quy

Phương pháp:

Bước 1: Tìm điều kiện để các đường thẳng cắt nhau, để đường thẳng là hàm số bậc nhất (nếu có)

Bước 2: Tìm giao điểm của hai đường thẳng (hai đường thẳng không chứa m) để 3 đường thẳng đồng quy thì giao điểm đó phải thỏa mãn khi thay vào đường thẳng còn lại. Từ đó suy ra giá trị tham số m.

Bước 3: Kết luận giá trị của m.

C. Bài tập tìm điều kiện của m để ba đường thẳng đồng quy.

Ví dụ 1: Cho ba đường thẳng y = 2x + 1 (d1); y = x – 1 (d2) và (d3): y = (m + 1)x – 2. Tìm điều kiện của tham số m để ba đường thẳng đồng quy.

Hướng dẫn giải

Hoành độ giao điểm của d1 và d2 là nghiệm của phương trình:

2x + 1 = x – 1

⇒ x = – 2

Với x = – 2 thì y = – 2 – 1 = – 3

Suy ra hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại điểm A(– 2; – 3)

Để ba đường thẳng đồng quy thì điểm A(– 2; – 3) thuộc đồ thị hàm số (d3): y = (m + 1)x – 2.

Khi đó ta có: – 3 = (m + 1) . (– 2) – 2

m =  - \frac{1}{2}

Vậy với m =  - \frac{1}{2} thì ba đường thẳng (d1), (d2) và (d3) đồng quy.

Ví dụ 2: Tìm tham số m để ba đường thẳng (d1): y = x – 2; (d2): y = 2x + m + 1 và (d3): y = 3x – 2 cắt nhau tại một điểm.

Hướng dẫn giải

Hoành độ giao điểm của (d1): y = x – 2 và (d2): y = 3x – 2 là nghiệm của phương trình:

x – 2 = 3x – 2

⇒ x = 0

Với x = 0 thì y = 0 – 2 = – 2

Suy ra hai đường thẳng (d1): y = x – 2 và (d2): y = 3x – 2 cắt nhau tại điểm B(0; – 2)

Để ba đường thẳng đồng quy thì điểm B(0; – 2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x + m + 1.

Khi đó ta có: – 2 = 2 . 0 + m + 1

⇒ m + 3 = 0

⇒ m = – 3

Vậy với m = – 3 thì ba đường thẳng (d1), (d2) và (d3) đồng quy.

D. Luyện tập tìm điều kiện để ba đường thẳng đồng quy

Bài tập 1: Cho 3 đường thẳng d1: y = – 2x, d2; y = 1,5x + 7 và d3: y = – 2mx + 5

a) Tìm tọa độ giao điểm hai đường thẳng d1, d2.

b) Tìm các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d1, d2, d3 đồng quy.

Xem lời giải chi tiết

Bài tập 2: Cho đường thẳng (d1): y = 2x + 1, (d2) y = 3, (d3): y = kx + 5

a) Xác định tọa độ giao điểm A của 2 đường thẳng d1 và d2

b) Tìm m để ba đường thẳng trên đồng quy.

Bài tập 3: Cho các đường thẳng (d1): y = x + 2, (d2): y = – 2x + 5, (d3): y = 3x, (d): y = mx + m – 5 trong cùng hệ trục tọa độ.

a, Chứng minh (d1); (d2); (d3) đồng quy.

b, Tìm m để (d1); (d2); (d3) và (d) đồng quy.

Xem lời giải chi tiết

Bài tập 4: Cho ba đường thẳng:

d1: y = x + 2

d2: y = 2x + 1

d3: y = (m2 + 1)x + m

Tính các giá trị của m để ba đường thẳng cắt nhau tại một điểm.

Bài tập 5: Tìm m để đồ thị của các hàm số (d1): y = – x + 2; (d2): y = 2x – 1; (d3): y = (m – 2)x + m – 1 đồng quy.

Bài tập 6: Tìm m để đồ thị của các hàm số (d1): y = 2x + 3; (d2): y = x và (d3): y = – 4mx + 9 cắt nhau tại một điểm.

Bài tập 7: Cho ba đường thẳng y = 2x + 1 (d1); y = x – 1 (d2) và (d3): u = (m + 1)x – 2. Tìm điều kiện của tham số m để ba đường thẳng đồng quy.

Bài tập 8: Tìm tham số m để ba đường thẳng (d1): y = x – 2; (d2): y = 2x + m + 1 và (d3): y = 3x – 2 cắt nhau tại một điểm.

Bài tập 9: Cho ba đường thẳng y = x + 6 (d1); y = 3x + 7 (d2) và y = (2 – m)x + 1 (d3). Tìm m để (d1), (d2) và (d3) đồng quy.

Bài tập 10: Tìm giá trị của m để ba đường thẳng sau đồng quy:

(d1): 5x + 11y = 8;

(d2): 10x – 7y = 74;

(d3): 4mx + (2m – 1)y = m + 2.

------------------------------------------------------------------------

Tham khảo thêm:

  • Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
  • Không giải phương trình tính giá trị biểu thức
  • Cách giải hệ phương trình
  • Tìm giá trị x để A nhận giá trị nguyên
  • Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình dạng làm chung làm riêng
  • Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình dạng tìm số
  • Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình dạng năng suất
  • Delta là gì? Cách tính delta và delta phẩy trong phương trình bậc hai
  • 63.389 lượt xem
Chia sẻ bởi: Đen2017 Tìm thêm: Toán 9 Chuyên đề Toán 9Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi

Xem thêm bài viết khác

  • 🖼️

    Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m

  • 🖼️

    Tìm giá trị x để A nhận giá trị nguyên

  • 🖼️

    Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn điều kiện

  • 🖼️

    Một ô tô đi quãng đường AB với vận tốc 50 km/h rồi đi tiếp quãng đường BC với vận tốc 45 km/h

  • 🖼️

    Trong một ngôi trường có một số ghế băng, mỗi ghế băng quy định một số người như nhau

  • 🖼️

    Một sân cầu lông hình chữ nhật có chiều rộng nhỏ hơn chiều dài 7m và có diện tích bằng 78m2

  • 🖼️

    Tìm m để phương trình có nghiệm x1 x2 thỏa mãn điều kiện

  • 🖼️

    Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt

  • 🖼️

    Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt

  • 🖼️

    Một đội công nhân được giao nhiệm vụ trồng 96 cây xanh cho một tuyến đường

  • 🖼️

    Chuyên đề Hệ thức Vi-ét

  • 🖼️

    Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 30km, khi đi từ B về A người đó chọn con đường khác

  • 🖼️

    Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức

Xem thêm Chuyên đề Toán 9 thi vào 10

Chủ đề liên quan

  • 🖼️

    Toán 9

  • 🖼️

    Chuyên đề Toán 9 thi vào 10

Chuyên đề Toán 9 ôn thi vào 10
  • Các dạng Toán thi vào lớp 10

  • Toán thực tế

    • Toán thực tế - Hình học không gian
    • Toán thực tế - Lãi suất ngân hàng
  • Dạng 1: Rút gọn biểu thức chứa dấu căn

    • Căn bậc hai số học
    • Trục căn thức ở mẫu Toán 9
    • Rút gọn biểu thức chứa căn Toán 9
    • Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức
    • Không giải phương trình tính giá trị biểu thức
    • Tính giá trị của biểu thức tại x = a
    • Tính giá trị của x biết lớp 9
    • Chứng minh đẳng thức
    • Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức
    • Tìm x để |A| = A, |A| = - A, |A| > A, |A| > -A
    • Tìm giá trị x để A nhận giá trị nguyên
    • Tìm giá trị x nguyên để A nhận giá trị nguyên
  • Dạng 2: Giải phương trình, hệ phương trình

    • Chuyên đề Hệ thức Vi-ét
    • Cách giải phương trình bậc 2
    • Cách giải phương trình trùng phương
    • Công thức nghiệm thu gọn
    • Cách giải phương trình bằng máy tính
    • Tìm m để phương trình có nghiệm x1 x2 thỏa mãn điều kiện
    • Tìm m để phương trình có nghiệm nguyên
    • Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
    • Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
    • Cách giải hệ phương trình
    • Cách bấm máy tính giải hệ phương trình
    • Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
    • Giải hệ phương trình bậc cao
    • Giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ
    • Cách giải hệ phương trình đối xứng loại 1
    • Cách giải hệ phương trình đối xứng loại 2
    • Cách giải hệ phương trình đẳng cấp
    • Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
  • Dạng 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình

    • Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
    • Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
    • Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Dạng chuyển động
    • Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình dạng năng suất
    • Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình dạng làm chung làm riêng
  • Dạng 4: Đồ thị hàm số

    • Tìm m để hàm số bậc nhất đồng biến, nghịch biến
    • Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định
    • Tìm giao điểm của (d) và (P)
    • Tìm điều kiện tham số m để ba đường thẳng đồng quy
    • Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
  • Dạng 5: Bất đẳng thức

    • Chứng minh Bất đẳng thức luyện thi vào 10
  • Dạng 6: Tứ giác nội tiếp

    • Chứng minh tứ giác nội tiếp
    • Chứng minh tiếp tuyến đường tròn
    • Cách chứng minh tam giác vuông
    • Chứng minh 3 điểm thẳng hàng
Bản quyền ©2024 Giaitoan.com Email: info@giaitoan.com. Liên hệ Facebook Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật

Từ khóa » D3 đồng Quy