"tín Ngưỡng" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tín Ngưỡng Trong Tiếng Việt. Từ điển ...

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tín ngưỡng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tín ngưỡng

- Sự tin tưởng vào một tôn giáo: Tự do tín ngưỡng.

niềm tin tuyệt đối, không chứng minh (không dựa trên các tài liệu khoa học và thực tiễn), vào sự tồn tại thực tế của những bản chất siêu nhiên (thần thánh). TN là đặc điểm chủ yếu của ý thức tôn giáo, giữ vị trí trung tâm trong ý thức đó. Cơ sở khách quan của TN là những lực lượng xã hội và tự nhiên thống trị con người. Trong ý thức tôn giáo, những lực lượng đó mang hình thức siêu nhiên và trở thành đối tượng của TN. Vì vậy, TN (niềm tin tôn giáo) đối lập với tri thức khoa học.

hd. Lòng tin theo một tôn giáo. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tín ngưỡng

Lĩnh vực: xây dựng
credence
faith

Từ khóa » Tín Ngưỡng Nghĩa Là Gì