"Tính Chất" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Có bao giờ bạn thắc mắc một từ nào đó trong tiếng Anh sẽ gọi là gì mà băn khoăn tìm kiếm nhiều khi ra các kết quả khác nhau không? Chất lượng là một từ được dịch khá nhiều cách gọi nhưng cũng tùy vào từng tình huống, sự việc để lựa chọn cho phù hợp. vậy nên, ở bài viết này, studytienganh mời bạn theo dõi các kiến thức giải thích tính chất tiếng Anh là gì cùng các ví dụ liên quan. Đừng bỏ lỡ bạn nhé!
Tính Chất trong Tiếng Anh là gì
Tính chất trong tiếng Anh là “nature”
Trong nhiều trường hợp có thể sử dụng nghĩ tính chất với các từ sau: property, quality,..... Tuy nhiên được sử dụng phổ biến với nghĩa là tính chất người ta thường dùng “nature”
Tính chất chỉ các đặc điểm, đặc tính của một chất, một sự vật nào đó là điểm đặc biệt để so sánh, phân biệt với các chất, các sự việc khác. Mỗi sự vật, vật chất có một tính chất nhất định giúp người ta nhận dạng. Tính chất không chỉ dừng lại để nói trong hóa học hay vật lý mà trong nhiều tình huống khác nhau của cuộc sống.
Hình ảnh minh họa giải thích Tính chất tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Nature
Phát âm Anh - Anh: /ˈneɪ.tʃər/
Phát âm Anh - Mỹ: /ˈneɪ.tʃɚ/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: The type or main characteristic of something. All the animals, plants, rocks, etc. in the world and all the features, forces, and processes that happen or exist independently of people, such as the weather, the sea, mountains, the production of young animals or plants, and growth
Nghĩa tiếng Việt: Tính chất - loại hoặc đặc điểm chính của một cái gì đó
Tính chất tiếng Anh là Nature
Ví dụ Anh Việt
Để có thể nắm được các trường hợp sử dụng tính chất - trong giao tiếp và thực tế cuộc sống, đội ngũ studytienganh tổng hợp các ví dụ minh họa Anh Việt để bạn tham khảo.
-
What was the nature of his inquiry?
-
Bản chất của cuộc điều tra của anh ta là gì?
-
Motor-racing is by nature a dangerous sport.
-
Đua xe về bản chất là một môn thể thao nguy hiểm.
-
Even the police were horrified at the macabre nature of the killings.
-
Ngay cả cảnh sát cũng kinh hoàng trước tính chất rùng rợn của những vụ giết người.
-
If you think that these transport problems can be solved by building more roads, you completely misunderstand the nature of the problem.
-
Nếu bạn nghĩ rằng những vấn đề giao thông này có thể được giải quyết bằng cách xây dựng thêm đường, bạn hoàn toàn hiểu sai bản chất của vấn đề.
-
The book is full of interesting observations on the nature of musical composition.
-
Cuốn sách chứa đầy những quan sát thú vị về bản chất của sáng tác âm nhạc.
-
By its nature, terrorism is designed to strike at the heart of our democratic values.
-
Về bản chất, chủ nghĩa khủng bố được thiết kế để tấn công vào trọng tâm của các giá trị dân chủ của chúng ta.
-
Students, she complained, had nothing better to do than spend whole days philosophizing about the nature of truth.
-
Cô phàn nàn rằng sinh viên không thể làm gì tốt hơn là dành cả ngày để triết học về bản chất của sự thật.
-
Nothing of a secret nature can happen in that household.
-
Không điều gì có tính chất bí mật có thể xảy ra trong hộ gia đình đó.
-
The players effectively brought out the essentially lyrical nature of the piece.
-
Các cầu thủ đã làm nổi bật bản chất trữ tình cơ bản của tác phẩm một cách hiệu quả.
-
So qualitative researchers are as likely to influence the nature of the research setting as are quantitative researchers in artificial experiments.
-
Vì vậy các nhà nghiên cứu định tính có khả năng ảnh hưởng đến bản chất của bối cảnh nghiên cứu cũng như các nhà nghiên cứu định lượng trong các thí nghiệm nhân tạo.
Nature được sử dụng rất nhiều trong thực tế
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Bảng sau đây là cá từ và cụm từ mở rộng có liên quan đến tính chất - Nature để bạn có thể thuận tiện học tập trau dồi kiến thức từ đó nắm bắt được nhiều từ vựng sử dụng trong tiếng Anh.
Từ/ Cụm từ liên quan | ý nghĩa | Ví dụ minh họa |
characteristics | đặc điểm, đặc trưng |
|
distinguish | phân biệt |
|
compares | so sánh |
|
change | thay đổi |
|
observe | quan sát |
|
analyze | phân tích |
|
Vậy là qua bài viết này bạn đã biết được tính chất trong tiếng Anh được gọi như thế nào cũng như các tình huống giao tiếp thực tế có sử dụng Nature. Studytienganh cảm ơn bạn đã theo dõi hết bài viết, chúng tôi rất mong nhận lại được những phản hồi băn khoăn của quý vị để kịp thời giải đáp trong thời gian sớm nhất.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- "Ngọn hải đăng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Top 20 Ví Dụ Về Truyện Truyền Thuyết Việt Nam Hay Nhất 2022
- Quy tắc đọc ngữ điệu trong tiếng Anh
- Khối a gồm những ngành nào?top ngành khối a hot nhất hiện nay,
- "Lệch Múi Giờ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Nên" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Tắm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Hội đồng quản trị trong tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ
Từ khóa » Tính Chất đặc Biệt Tiếng Anh Là Gì
-
"tính Chất đặc Biệt" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Việt Anh "tính Chất đặc Biệt" - Là Gì?
-
Tính Chất đặc In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
ĐẶC BIỆT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TÍNH CHẤT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tính Chất Tiếng Anh Là Gì - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2021
-
Translation In English - ĐẶC TÍNH
-
Tính Chất Là Gì? 5 Tính Chất Cần Biết Trong Hóa Học - Luật Hoàng Phi
-
Học Tiếng Anh: Phân Biệt "Especial- Special" Và "Especially-Specially"
-
Tính Từ Trong Tiếng Anh: Phân Loại, Vị Trí, Dấu Hiệu Nhận Biết