Tính Khẩu Phần ăn Và Chi Phí Nuôi ăn Bán Trú Cho Trẻ ở Các Trường MN
Có thể bạn quan tâm
Thực hiện Công văn số 1035/SGDĐT-KHTC của Sở Giáo dục và Đào tạo ngày 23/08/2017 về việc thực hiện quản lý thu, chi học phí và các khoản đóng góp đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh quản lý năm học 2017-2018, bộ phần Tài Vụ kết hợp với bộ phận Mầm non – Phòng Giáo dục và Đào tạo Nam Trực xây dựng thực đơn 1 ngày của trẻ ở trường Mầm non, tính khẩu phần ăn và chi phí cho công tác nuôi ăn bán trú như văn bản là 20.000đ/học sinh/ngày để các trường Mầm non tham khảo, cụ thể như sau:
I. Tính khẩu phần ăn: (mức ăn 15.000đ = 75% tiền bán trú)
1. Thực đơn 1 ngày của trẻ mẫu giáo:
a) Bữa chính:
– Cơm gạo tám;
– Thức ăn mặn: Tôm biển rim thịt lợn;
– Canh rau cải thìa nấu tôm biển.
b) Bữa phụ:
– Uống sữa Arty + xôi lạc.
2, Tính khẩu phần ăn với số xuất ăn: 100 xuất/ngày:
BẢNG 1:
Số TT | Thứ | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | Thành tiền |
Ngày | 22/01 | 23/01 | 24/01 | 25/01 | 26/01 | 27/01 | ||
Số xuất | 0 | 100 | 0 | 0 | 0 | |||
Tên thực phẩm | L.Ghi sổ (g) | L.Ghi sổ (g) | L.Ghi sổ (g) | L.Ghi sổ (g) | L.Ghi sổ (g) | L.Ghi sổ (g) | ||
1 | Gạo tám | 10,000 | 160,000 | |||||
2 | Gạo nếp | 3,000 | 100,000 | |||||
3 | Thịt nạc vai | 2,500 | 137,500 | |||||
4 | Tôm biển | 2,800 | 616,000 | |||||
5 | Cải thìa | 5,000 | 75,000 | |||||
6 | Sữa Arty | 1,500 | 277,500 | |||||
7 | Lạc | 2,000 | 76,000 | |||||
8 | Hành hoa | 100 | 3,000 | |||||
9 | Nước mắm | 250 | 6,000 | |||||
10 | Muối | 200 | 1,500 | |||||
11 | Dầu cá | 600 | 37,500 | |||||
12 | Hạt nêm | 200 | 10,000 | |||||
Tổng | 1,500,000 |
BẢNG 2:
Tên thực phẩm | Cộng | 1 ngày | L. Thực ăn bình quân/1 trẻ (g) | Chất đạm (P) | Chất béo (L) | Chất đường | KCalo | |||
TS xuất ăn: | 100 | P. ĐV | P. TV | L. ĐV | L. TV | |||||
L.Ghi sổ (g) | L.Thực ăn | |||||||||
1 | Gạo tám | 10,000 | 9,900 | 99.00 | 8.02 | 0.99 | 74.55 | 340.56 | ||
2 | Gạo nếp | 3,000 | 2,940 | 29.40 | 2.53 | 0.44 | 22.02 | 101.72 | ||
3 | Thịt nạc vai | 2,500 | 2,450 | 24.50 | 5.34 | 9.14 | 78.65 | |||
4 | Tôm biển | 2,800 | 2,520 | 25.20 | 4.44 | 0.45 | 0.23 | 20.66 | ||
5 | Cải thìa | 5,000 | 3,750 | 37.50 | 0.38 | 0.75 | 4.50 | |||
6 | Sữa Arty | 1,500 | 1,500 | 15.00 | 1.22 | 1.32 | 20.80 | |||
7 | Lạc | 2,000 | 1,960 | 19.60 | 5.39 | 8.72 | 3.04 | 65.86 | ||
8 | Hành hoa | 100 | 80 | 0.80 | 0.01 | 0.03 | 0.18 | |||
9 | Nước mắm | 250 | 250 | 2.50 | 0.18 | 0.73 | ||||
10 | Muối | 200 | 200 | 2.00 | 2.30 | |||||
11 | Dầu cá | 600 | 600 | 6.00 | 5.97 | 54.00 | ||||
12 | Hạt nêm | 200 | 200 | 2.00 | 0.04 | 3.8 | ||||
| Cộng | 11.17 | 16.36 | 16.88 | 10.15 | 100.62 | 693.75 | |||
27.53 | 27.04 | 100.62 | 693.75 | |||||||
Nhu cầu: | 13-20 | 25-35 | 52-60 | 615-726 | ||||||
Tỉ lệ % đạt: | 15.9 | 35.00 | 58.01 | 693.75 |
* Khẩu phần ăn đảm bảo cân đối về tỷ lệ các chất cung cấp năng lượng cho trẻ 1 ngày ở trường mầm non theo đúng Chương trình Giáo dục Mầm non ban hành kèm theoThông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016.
II. Chi phí:
1. Lương thực, thực phẩm theo thực đơn cho 1 trẻ: 75%
2. Chất đốt: 5%
3. Dịch vụ….: 20%
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Bữa ăn Bán Trú Cho Trẻ Mầm Non
-
TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG THỰC ĐƠN VỀ DINH DƯỠNG ĐỐI VỚI ...
-
Đảm Bảo An Toàn Bữa ăn Bán Trú Cho Trẻ Mầm Non - Đài Phát Thanh ...
-
Tổ Chức Bữa ăn Bán Trú Hiệu Quả Cho Trẻ Mầm Non
-
Hướng Dẫn Xây Dựng Thực đơn ăn Bán Trú Cho Trẻ Tại Cơ Sở GDMN
-
Bữa ăn An Toàn, Dinh Dưỡng Cho Trẻ Mầm Non Dịp Hè
-
GDMN - Chia Sẻ Kinh Nghiệm Số 16 - Tổ Chức ăn Bán Trú, đảm Bảo ...
-
Giáo Dục Mầm Non Bàn Về Bữa ăn Bán Trú Và Công Tác Phối Hợp
-
Bảo đảm Bữa ăn Bán Trú Cho Trẻ Mầm Non - UBND Tỉnh Thái Bình
-
Chăm Lo Bữa ăn Bán Trú Cho Trẻ Mầm Non Vùng Sâu
-
Huy động Xã Hội Hóa để Tổ Chức ăn Bán Trú Cho Trẻ Mầm Non
-
Bữa ăn Cho Trẻ Bán Trú, Trách Nhiệm Không Của Riêng Ai!
-
Đảm Bảo Bữa ăn Bán Trú Chất Lượng, An Toàn Cho Trẻ Mầm Non
-
Đảm Bảo An Toàn Bữa ăn Bán Trú Trong Bối Cảnh Dịch Covid-19