TÍNH MẠCH LẠC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TÍNH MẠCH LẠC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từtính mạch lạccoherencesự gắn kếtkết hợpsự kết hợpsự mạch lạcsự nhất quánsự cố kếttính liên kếttính chặt chẽtính mạch lạc

Ví dụ về việc sử dụng Tính mạch lạc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi đã chọn không chỉ để thiết kế một đối tượng, thư viện, nhưng can thiệp vào các giải thích và củng cố đô thị đoạn vàkhối lượng với không có tính mạch lạc tổng thể rõ ràng.We chose not only to design an object, the library, but to intervene in the clarification and consolidation of urban fragments andvolumes with no apparent overall coherence.Thông thường trong một trường hợp đơn nhất, những giả thuyết như thế đó có thể xem ra rất đáng nghi ngờ, nhưng tuy thế,trong khi chúng ta xem xét trật tự và tính mạch lạc mà chúng đem vào giới thiệu trong một khối đông đảo những quan điểm khả hữu, chúng trở nên khá gần chắc chắn.Often in a single case such hypotheses may seem highly doubtful, while yet,when we consider the order and coherence which they introduce into a mass of probable opinion, they become pretty nearly certain.Họ vẽ và điều chỉnh tinh tế hơn mười nghìn chữ viết cá nhân trong khi cũng đánh giá vàreview công việc của nhau để đảm bảo tính mạch lạc, trung thực và nhất quán giữa các phiên bản Latin và phiên bản Cyrillic của từng type family( tập hợp kiểu chữ có nhiều biến thể khác nhau).They drew and fine-tuned over ten thousand individual letters while also assessing andreviewing each other's work to ensure coherence, fidelity, and consistency between the Latin and Cyrillic versions of each type family.Và những phong cảnh đêm này rực sáng với màu sắc tinh tế, rực rỡ".[ 4] Richard Harrison của The Washington Post nhận xét về nhịp độ của bộ phim, nói rằng tác giả" đã rút gọn nguyêntác của truyện tranh để đảm bảo tính mạch lạc, mặc dù nó có một chút yếu tố không trọn vẹn của" Back to the Future phần II" đối với câu chuyện.And these night scenes glow with subtle, vibrant color".[60] Richard Harrison of The Washington Post comments on the pace of the film, stating that the author"hascondensed the narrative sprawl of the comics to provide coherence, though there's a bit of"Back to the Future Part II" incompleteness to the story.Sự khác biệt duy nhất là, thay đổitính liên kết quan tâm đến cấp độ vi cấu trúc( ví dụ như câu đơn hay đoạn văn), nhưng thay đổi tính mạch lạc quan tâm đến cấp độ văn bản cao hơn( tức là kết hợp các đoạn văn khác biệt với nhau theo cách khác so với văn bản gốc).The only difference is that,cohesion change concerns micro-structure level(e.g. a sentence or a paragraph), but coherence change concerns a higher textual level(i.e. combining different paragraphs to each other in a way different from the source text).Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từmáy tính lớn cấp tính nặng máy tính mini máy tính chính đặc tính chính cấp tính khác độc tính rất thấp HơnSử dụng với động từtính phí tính linh hoạt bảng tínhtính minh bạch tính hiệu quả mạn tínhhôn nhân đồng tínhtính năng chính tính khả dụng sức mạnh tính toán HơnSử dụng với danh từmáy tínhgiới tínhmáy tính bảng tính cách danh tínhmãn tínhđặc tínhtính chất thuộc tínhđồng tínhHơnHướng dẫn đồng hành với người Salalêdiêng trong việc hiểu và truyền đạt căn tính của họ một cách mạch lạc và duy nhất( cùng một đặc tính), có thể thu hút và liên quan đến những người trẻ và người dùng web nói chung( sự tương tác), và trong việc sinh động, không nhiều hơn hoặc ít hơn thế giới ngoại tuyến, cộng đồng kỹ thuật số( cộng đồng).The guide accompanies the Salesians in understanding and communicating their identity in a coherent and univocal manner(corporate identity),in being able to attract and involve young people and web users in general(engagement), and in animating, neither more nor less than in the off-line world, the digital community(community).Cuộc họp của hội đồng bộ trưởng Pháp- Đức sắp tới sẽ đóng vai trò là chất xúc tác cho mong muốn chung này tiến lên bằng cách nhanh chóng khởi động giai đoạn đầu và cam kết với các quốc gia đối tác một kế hoạch tài trợđáng tin cậy để khẳng định tính bền vững và mạch lạc của chương trình phát triển máy bay của châu Âu này".The upcoming Franco-German ministerial council meeting should serve as a catalyst for this joint desire to move forward by rapidly launching this demonstrator phase and committing the partner nations to areliable funding plan to confirm the sustainable and coherent nature of this European development programme.”.Phần lớn công việc của Durkheim liên quan đến cách các xã hội có thểduy trì sự toàn vẹn và mạch lạc trong tính hiện đại;Much of Durkheim's work was concerned withhow societies could maintain their integrity and coherence in modernity;Không phải chỉ các giáo huấn của ngài có tính sâu xa và mạch lạc, nhìn gần lại, ngài là một con người thân ái, hiền hậu, khiêm tốn.Not only is his teaching deep and coherent, seen up-close, he is a kind, humble and gentle person.Chiến lược này sẽ giúp cả thành công trong học tập và ngăn ngừa khủng hoảng gia đình,và góp phần hình thành sớm tính cách mạch lạc và trưởng thành.This strategy will help both academic success and prevent family crises,and contribute to the early formation of a coherent and mature personality.Andreas Clausen Boor: Theo tiêu chuẩn cung cấp mộtcách tiếp cận chiến lược và mạch lạc để làm việc với tính bền vững.Andreas Clausen Boor: Following the standard provides a strategic and coherent approach to working with sustainability.Khi người sử dụng bước sâu hơn vào trong tòa nhà, họ sẽ chính thức phát hiện rakhông gian gần gũi đó theo logic mạch lạc của đường cong tuyến tính liên tục.As users enter deeper into the building,they discover intimate spaces that follow the same coherent formal logic of continuous curvelinearity.Là một nhà tư tưởng, Saint-Simon đã thiếu tínhhệ thống, tính sắc bén và mạch lạc, nhưng ảnh hưởng của ông đối với tư duy hiện đại, đặc biệt là trong khoa học xã hội, là không thể phủ nhận.As a thinker, Saint-Simonwas deficient in system, clearness, and coherence, but his influence on modern thought, especially in the social sciences, is undeniable.Bằng cách sắp xếp các bài viết dài của Buffett theo chủ đề,cuốn sách kinh điển của Cunningham làm tăng tính rõ ràng, mạch lạc các nguyên tắc và logic trong triết lý kinh doanh, đầu tư và cuộc sống của Buffett.By arranging Buffett's lengthy writings thematically,Cunningham's classic book makes clear and coherent the principles and logic of Buffett's philosophy of business, investing and life.Danh tính của một thương hiệu là yếu tố chính trong việc xác định chiến lược toàn cầu và mạch lạc, không chỉ trong thiết kế của bộ sưu tập mà còn trong mô hình kinh doanh, loại sản phẩm, đối tượng mục tiêu, v. v…[-].The identity of a brand is a primary factor in defining a global and coherent strategy, not only in the design of the collection, but also in the business model, the type of products, the target audience, etc…[-].Sự dễ dàng trong tạo ra tin giả đã được minh họa gần đây bởi một nhóm các nhà nghiên cứu tại OpenAi,cho thấy một hệ thống máy tính đã tạo ra các bài viết mạch lạc, nhưng không đúng sự thật, chỉ bằng cách truy tìm thông qua trang tin tức Reddit.The ease with which fake news can be created was illustrated recently by a team of researchers at OpenAi whichshowed a machine learning system produce coherent, but untrue articles, just by trawling through news site Reddit.Phần lớn công việc của Durkheim liên quan đến cách cácxã hội có thể duy trì sự toàn vẹn và mạch lạc trong tính hiện đại; một thời đại mà trong đó các mối quan hệ xã hội và tôn giáo truyền thống không còn được giả định, và trong đó các tổ chức xã hội mới đã trở thành hiện hữu.Much of Durkheim's work was concerned withhow societies could maintain their integrity and coherence in modernity, an era in which traditional social and religious ties are no longer assumed, and in which new social institutions have come into being.Dữ liệu được truyền trên GPRS thường được tính theo từng megabyte đi qua,trong khi dữ liệu liên lạc thông qua chuyển mạch truyền thống được tính theo từng phút kết nối, bất kể người dùng có thực sự đang sử dụng dung lượng hay đang trong tình trạng chờ.GPRS data transfer is typically charged per megabyte of traffic transferred,while data communication via traditional circuit switching is billed per minute of connection time, independent of whether the user actually is utilizing the capacity or is in an idle state.Một NIC hay Cạc Giao diện Mạng lưới là một bo mạch hoặc một vi mạch vòngcho phép máy tính liên lạc với các máy tính khác trên một Mạng lưới.A NIC or Network Interface Card is a circuit board or chip which allows the computer to communicate to other computers on a network.Vacuum circuit breaker với một khoảng cách liên lạc nhỏ, vòng cung thời gian là ngắn, phá vỡ các lỗi hiện tại khi tiếp xúc với các đặc tính của các tiểu bỏng, để ngắt mạch chân không cần thiết cho hoạt động của năng lượng nhỏ, hành động nhanh chóng.Vacuum Circuit Breaker with a small contact distance, arc time is short, breaking the fault current in contact with the characteristics of minor burns, so the vacuum circuit breaker required for the operation of small energy, fast action.Làm sao có thể được, Thánh Thể, một bí tích trong Giáo Hội là sacramentum pietatis, signum unitatis, vinculum catitatis( Thánh Augustinô), trong lúc này, lại tạo nên giữa chúng ta một mấu chốt chia rẽ vàlà một nguồn mạch lệch lạc về tư tưởng cũng như hành vi, thay vì là một điểm tựa và một nhân trung, đúng như yếu tính của mình, cho mối hiệp nhất của chính Giáo Hội?And how could the Eucharist, which in the Church is the sacramentum pietatis, signum unitatis, vinculum caritatis,(72) form between us at this time a point or division and a source of distortion of thought and of behavior,instead of being the focal point and constitutive center, which it truly is in its essence, of the unity of the Church herself?Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 21, Thời gian: 0.0162

Từng chữ dịch

tínhdanh từcharactercalculationnaturesexpersonalitymạchdanh từcircuitvesselpulsearterymạchtính từvascularlạctính từlạclạcdanh từcommunicationlacstraycontact tình mớitỉnh nangarhar

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tính mạch lạc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Không Mạch Lạc Tiếng Anh Là Gì