Tính Nóng Nảy Tiếng Anh Là Gì - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
Có thể bạn quan tâm
Tùy thuộc vào từng ngữ cảnh mà tính nóng nảy trong tiếng Anh còn có các từ như headiness, nervosity, petulance, sultriness, warmth, temper.
Tính nóng nảy là đức tính không tốt, người có tính nóng nảy thường mất kiểm soát về lời nói và hành động dễ gây tổn thương cho đối phương.
Các ví dụ về tính nóng nảy trong tiếng anh:
His father, who was a soldier with a quick temper, dominated his family with violence.
Cha anh là một binh sĩ dễ nóng tính và lấn át gia đình bằng bạo lực.
One of the hardest changes was learning to control my temper.
Một trong những thay đổi khó khăn nhất là học cách kiềm chế tính nóng nảy của tôi.
With Jehovah’s help, I am now able to control my temper.
Với sự giúp đỡ của Jehovah, giờ tôi đã có thể kiềm chế sự nóng nảy của mình.
He is a good boss, but you do not to provoke him because he had a temper.
Anh ấy là một ông chủ tốt, nhưng bạn không được khiêu khích anh ấy vì anh ấy rất nóng nảy.
I learned to control my temper and to cultivate humility and a forgiving spirit.
Tôi học cách kiềm chế tính nóng nảy và rèn luyện sự khiêm nhường và tinh thần tha thứ.
Bài viết tính nóng nảy tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Người Nóng Nảy Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Người Nóng Nảy Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Nóng Nảy - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Người Nóng Tính Tiếng Anh Là Gì?
-
Nóng Nảy Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
NÓNG NẢY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"Nóng Tính" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Nghĩa Của Từ Nóng Nảy Bằng Tiếng Anh
-
Tính Cách Nóng Nảy Tiếng Anh Là Gì
-
7 Thất Bại Của đời Người, đa Phần Từ 2 Chữ ” Nóng Nảy” Mới Nhất
-
Ý Nghĩa Của Heated Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Người Nóng Tính Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe