Tính Từ Chỉ Mùi Vị Trong Tiếng Nhật - Giangbe 日本の味について

Cùng học về các tính từ chỉ mùi vị trong tiếng Nhật nào! Học thuộc ý nghĩa và cách dùng từ để cuộc nói chuyện với các bạn Nhật thêm thú vị nào!

Tiếng Nhật sử dụng 味 (kanji: VỊ) để chỉ mùi vị.Onyomi: み – MiKunyomi: あじ – AjiTùy nó được ghép với chữ kanji nào mà chọn cách đọc phù hợp.

Tính từ chỉ mùi vị
Tiếng ViệtTiếng NhậtGhi chú
Vị đắngN: 苦味A: 苦い– 苦みのある薬: thuốc có vị đắng– 苦みの強いコーヒー: cà phê có vị đắng mạnh
Vị cayN: 辛味A: 辛い– thường nói: ピリッと辛い・ピリッとする辛い
Vị mặn (vị muối)N: 塩味A: 塩辛い– 塩味が強い: mặn đắng, rất mặn– từ đồng nghĩa: しょっぱい
Vị chuaN: 酸味A: 酸っぱい– 酸味の強いミカン: cam có vị chua mạnh– 酸っぱい梅干し: mơ chua– từ đồng nghĩa: すい、すっぱみ
Vị ngọtN: 甘味A: 甘い– 甘みが強い: vị ngọt rất mạnh, rất ngọt– 後味甘みが残る: vị ngọt đọng lại sau cùng– thường dùng cho bánh kẹo
Vị ngọt thịtN: 旨味A: 旨い– cảm giác vị tạo nên từ các axit amin như glutamat (wikipedia)– từ này được dùng khi nói đến vị ngọt như trong quảng cáo Knorr hay có ấy
Vị béo (vị ngậy)N: あぶらっこさA: あぶらっこい– あぶらっこい料理・食べ物: món ăn, đồ ăn nhiều mỡ
Vị chátN: 渋味A: 渋い– 渋みの強いお茶: trà có vị chát mạnh– từ này còn có nghĩa lóng: ngầu, cool ngầu, hay ho
Vị tanh (cá, thịt, máu)N: 生臭みA: 生臭い– 魚を料理して手が生臭くなる: nấu cá xong là tay cứ có mùi tanh tanh– ここでは生臭い味がする: ở đây cứ có mùi tanh tanh phát ra
Vị têN: 刺激味
Vị đậm đàN: コクA: 濃い– コクのある: có vị đậm đà (sẽ có N đằng sau)– コクがある: đậm đà
Vị thanhN: キレ– キレがある: có vị thanh– thường dùng cho đồ uống như rượu, cà phê
Vị lạt, nhạtA, N: あっさり– あっさりした: nhạt, lạt– từ đồng nghĩa: 味が薄い: vị nhạt
Vô vị無味
Mùi thốiA: くさい
Mùi hôiA, N: におい– 花のにおいをかぐ: ngửi thấy mùi của hoa– 匂い油: mùi của dầu– dùng với nghĩa tiêu cực
Mùi khétA: こげくさい
Mùi thơmN:香り– 良い香りがする: có mùi thơm tuyệt vời– 花の香り: mùi thơm của hoa– 香りの高いお茶: loại trà có mùi thơm
Chú ý

Các từ vựng có thể có nhiều ý nghĩa nhưng trong bài viết này chỉ đề cập đến ý nghĩa mùi vị, hương vị.

Mong rằng bài viết các tính từ chỉ mùi vị trong tiếng Nhật này sẽ hữu ích với các bạn. Nếu biết thêm từ nào khác thì đừng ngại ngần chia sẻ cho mình với nhé. 毎日少しずつ頑張りましょう!

Các tính từ chỉ mùi vị trong tiếng Nhật (P2)

Từ khóa » Vị Trong Tiếng Nhật