Tính Từ Và Trạng Từ - Delfin English
Có thể bạn quan tâm
Tính từ và trạng từ khác nhau như thế nào?
- Hiểu một cách đơn giản nhất, tính từ (adjectives) được dùng để mô tả danh từ (nouns) còn trạng từ (adverbs) thì mô tả động từ (verbs) hoặc tính từ.
ví dụ: + Why the sad face? => sad là tính từ bổ sung cho face.
+ He sadly informed her of the accident. => sadly là trạng từ bổ sung cho động từ inform.
- Về mặt cấu tạo, đa phần các trạng từ được tạo ra bằng cách thêm đuôi -ly vào sau tính từ.
ví dụ: sad – sadly, happy – happily – quiet – quietly, vv.
Nhưng nếu chỉ đơn giản như vậy, tại sao vẫn có nhiều sự nhầm lẫn giữa hai từ loại này? Sau đây là một vài lưu ý.
Các lưu ý về tính từ và trạng từ
Lưu ý 1: Không phải cứ trạng từ sẽ có đuôi -ly và ngược lại.
+ Một số trạng từ không kết thúc bằng đuôi -ly:
Far – Far: The dog ran far.Hard – Hard: He worked very hard for the test.Fast – Fast: He walked so fast that nobody could catch up.Late – Late: I went to bed late every night.Good – Well: You speak so well!
+ Phức tạp hơn, có những tính từ có hai dạng thức trạng từ, một có –ly và một không có –ly, và chúng có nghĩa khác nhau.
ví dụ: hard và hardly đều là trạng từ, trong đó “hard” có nghĩa là “một cách chăm chỉ” còn “hardly” nghĩa là “hầu như không bao giờ”(If you want success, you need to work hard.I hardly watch any American movies these days.)
+ Cũng có những từ kết thúc đuôi -ly nhưng lại là tính từ: Deadly, Costly, Timely, Brotherly, Scholarly, Monthly, etc.
Lưu ý 2: Động từ tình thái + tính từ
She looks sad. What’s wrong?She seemed fine earlier.
Tại sao “sad” và “fine” – vốn là tính từ – lại được sử dụng để bổ nghĩa cho các động từ trong các câu này?
Thực ra là vì từ “sad” và “fine” – dù đi sau động từ – nhưng không có tác dụng bổ nghĩa cho động từ, mà bổ nghĩa cho chính chủ ngữ. “Sad” và “fine” mô tả chủ ngữ “she” chứ không mô tả động từ “look” hay “seem”.
Đây là trường hợp chúng ta quan sát được ở một số động từ tình thái (stative verbs), phổ biến nhất là nhóm động từ mô tả cảm nhận qua giác quan – verbs of perception.
Nhóm động từ mô tả cảm nhận qua các giác quan bao gồm: look, sound, smell, taste và feel.
You look good.This song sounds so peaceful.The cake smells delicious.This soup tastes marvellous.This fabric feels rough on the skin.
Trong các câu này, các từ “good”, “peaceful”, “delicious”, “marvellous” và “rough” đều là tính từ vì chúng mô tả các phẩm chất của danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ.
Một số động từ mô tả sự chuyển biến trạng thái của sự vật sự việc (Turn, become, get, go, grow) cũng đòi hỏi một tính từ.
The milk turned sour after we let it out for several hours.He became disheartened and finally gave up.When the going gets tough, then tough gets going.The situation went bad very soon.The students grew tired of listening to the long lecture.
Một bài tập nhỏ
Nói tóm lại, chỉ cần xác định đúng đối tượng được mô tả, là có thể xác định dùng tính từ hay trạng từ. Sau đây là một bài tập nhỏ giúp phân biệt tính từ và trạng từ trong các trường hợp cụ thể.
1. Danny spoke confident/ confidently to his audience.2. There is a good/ well chance that it will rain tomorrow.3. The noise is extreme/ extremely annoying.4. I knew that giving a good impression would become important/ importantly later.5. He may seem shy/ shyly but he is the head of the corporation.6. He’s looking careful/ carefully at the bite.7. You look tired/ tiredly. Are you okay?8. The weather turned cold/ coldly over night.9. “I don’t care,” he replied cold/ coldly.10. How can someone find what he said funny/ funnily?
Từ khóa » Tính Từ Thêm Ly Trong Tiếng Anh
-
Trạng Từ (adverb) Là Gì? Cách Sử Dụng Trạng Từ đúng Trong Tiếng Anh
-
CÁC TÍNH TỪ CÓ ĐUÔI -LY - Langmaster
-
Ngữ Pháp - Tính Từ Và Trạng Từ - TFlat
-
Free Trạng Từ (Adverb) Là Gì, Các Loại Trạng Từ Trong Tiếng Anh
-
Cách Thành Lập Trạng Từ Trong Tiếng Anh - TiengAnhK12
-
NHỮNG TÍNH TỪ CÓ ĐUÔI "LY" - AROMA Tiếng Anh Cho Người Đi ...
-
Vị Trí Và Chức Năng Của Trạng Từ - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Cách Thành Lập Trạng Từ (Adverb Formation)
-
Hình Thành Trạng Từ Từ Tính Từ | EF | Du Học Việt Nam
-
CÁC TÍNH TỪ CÓ ĐUÔI -LY, Ngữ Pháp, Từ Vựng, Bài Tập Hay
-
Trạng Từ (Adverbs) - Học Tiếng Anh
-
Phân Biệt Trạng Từ Và Tính Từ đuôi 'ly' Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Phân Biệt Tính Từ Và Trạng Từ Trong Tiếng Anh đơn Giản - AMA
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh: Trạng Từ- Adverb (Phần I)