Tổ Chức Lại: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: tổ chức lại
Tái tổ chức là quá trình tái cơ cấu hoặc cấu hình lại một tổ chức, hệ thống hoặc thực thể để nâng cao hiệu quả, năng suất hoặc hiệu quả. Việc tổ chức lại có thể liên quan đến việc thay đổi hệ thống phân cấp, vai trò, thủ tục hoặc nguồn lực trong một ...Đọc thêm
Nghĩa: reorganising
Reorganising is the process of restructuring or reconfiguring an organization, system, or entity to improve efficiency, productivity, or effectiveness. Reorganising may involve changing the hierarchy, roles, procedures, or resources within an ... Đọc thêm
Nghe: tổ chức lại
tổ chức lạiNghe: reorganising
reorganising |riːˈɔː.ɡən.aɪz|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh tổ chức lại
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- ptTiếng Bồ Đào Nha reorganizar
- deTiếng Đức reorganisieren
- hiTiếng Hindi पुन: व्यवस्थित
- kmTiếng Khmer រៀបចំឡើងវិញ
- loTiếng Lao ຈັດລະບຽບຄືນໃໝ່
- msTiếng Mã Lai menyusun semula
- frTiếng Pháp réorganiser
- esTiếng Tây Ban Nha reorganizar
- itTiếng Ý riorganizzare
- thTiếng Thái จัดระเบียบใหม่
Phân tích cụm từ: tổ chức lại
- tổ – sheet
- tổ chức nhiệm vụ - task organization
- chức – position
- chức năng phù hợp theo cấp số nhân - exponential fitting function
- tổ chức quốc tế về nho và rượu - international organisation of vine and wine
- các tổ chức quốc tế có thể - international organizations could
- lại – again, remain, return, together, stay, turn, stop, repeat, rest
- Bạn còn lại bao nhiêu không khí? - How much air do you have left?
Từ đồng nghĩa: tổ chức lại
Từ đồng nghĩa: reorganising
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt chân thành- 1Staton
- 2slipshod
- 3heartily
- 4pitter-pattering
- 5straightens
Ví dụ sử dụng: tổ chức lại | |
---|---|
Trong đại dịch, Northrup thừa nhận đã tổ chức các nhóm người từ các tổ chức Làm cho nước Mỹ tự do trở lại và hàng triệu người chống lại các ủy nhiệm y tế tại nhà của cô. | During the pandemic, Northrup has admitted to hosting groups of people from the organizations Make America Free Again and Millions Against Medical Mandates at her house. |
Ở Central Bedfordshire, hệ thống trường học ở Dunstable và Sandy đã được tổ chức lại thành mô hình hai cấp để đáp ứng nhu cầu của phụ huynh và nhà trường, nhưng ở những nơi khác, mô hình ba cấp vẫn tiếp tục. | In Central Bedfordshire, the school systems in Dunstable and Sandy have been re-organised into the two-tier model in response to parent and school demand, but elsewhere in the authority the three-tier model continues. |
Baucus đã hoàn thành cuộc thi chạy siêu việt dã dài 50 dặm và đã tổ chức cho người chiến thắng và Nikki Kimball người gốc Vermont tại cuộc chạy 100 dặm Western States Endurance Run, mà anh ấy hy vọng sẽ chạy trong tương lai. | Baucus has completed a 50-mile ultramarathon and has crewed for winner and Vermont native Nikki Kimball at the 100-mile Western States Endurance Run, which he hopes to run in the future. |
Vào ngày 22 tháng 2 năm 1960, một nhóm sinh viên từ Đại học Virginia Union, được gọi là Richmond 34, đã tổ chức một cuộc biểu tình chống lại sự phân biệt chủng tộc tại Phòng Richmond. | On February 22, 1960, a group of students from Virginia Union University, called the Richmond 34, staged a protest against racial segregation at the Richmond Room. |
Vào ngày 27 tháng 8 năm 2010, USA Today thông báo rằng họ sẽ tiến hành tổ chức lại tòa soạn của mình, thông báo về việc sa thải 130 nhân viên. | On August 27, 2010, USA Today announced that it would undergo a reorganization of its newsroom, announcing the layoffs of 130 staffers. |
Có lẽ một thời kỳ hợp nhất, cải cách và tổ chức lại nội bộ sẽ là một ý tưởng tốt hơn. | Perhaps a period of consolidation, reform, and internal reorganization would have been a better idea. |
Ithaca đã tổ chức các trò chơi để mang lại hòa bình. | Ithaca held games to bring peace. |
Bước thứ hai, cần quyết định tổ chức nào sẽ duy trì địa chính trong tương lai. | As a second step, it should be decided which organization will maintain the cadastre in the future. |
Nhiều giải bóng đá giả tưởng tổ chức các bữa tiệc dự thảo, khi các cầu thủ liên đoàn họp lại với nhau để chọn cầu thủ của đội họ trước khi mùa giải bắt đầu. | Many fantasy football leagues hold draft parties, when league players get together to select their team’s players before the start of the season. |
Nhưng tất cả chúng đều đã ngừng hoạt động vào thời điểm Clinton nhậm chức. | But they were all decommissioned by the time Clinton took office. |
Và tôi đã thu thập nó từ các cửa hàng ô tô trong khu vực trên chiếc xe đạp của mình. | And I collected it from the automotive shops in the area on my bicycle. |
Chúc may mắn. Ông Hayes. | Good luck. Mr. Hayes. |
Đây là một tổ chức Pawnee. | This is a Pawnee institution. |
Anh trai tôi đủ giàu để mua một chiếc ô tô. | My brother is rich enough to buy a car. |
Anh ta đến bằng ô tô. | He came by car. |
Vào năm 2000, hệ thống y tế của Pháp đã được WHO chọn là nơi hoạt động tốt nhất trong việc phân phối và tổ chức chăm sóc sức khỏe. | In the year 2000, the French health system had been selected by the WHO as the best performing in terms of dispensing and organizing healthcare. |
Đặt các tờ báo cũ vào một hộp và ngay lập tức đặt chúng đi. | Put the old newspapers in a box and immediately put them away. |
Tôi muốn tổ chức một cuộc họp nhân viên vào chiều mai, vì vậy bạn có thể đặt trước phòng hội thảo không? | I'd like to hold a staff meeting first thing tomorrow afternoon, so could you reserve the conference room? |
Anh đã phải lòng cô giáo dạy tiếng Trung của mình; nhưng với tất cả các kích thích tố, anh ấy đã phải lòng tất cả mọi người. | He had a crush on his Chinese teacher; but what with all the hormones, he had a crush on just about everyone. |
Hàng chục người đã chết trong trận lũ quét do mưa xối xả. | Dozens of people have died in flash floods triggered by torrential rain. |
Theo các nhà chức trách, vấn đề đó sẽ sớm được giải quyết. | According to the authorities, that problem will soon have been solved. |
Liệt hoàn toàn các chức năng cơ thể và cơ bắp của anh ta, nhưng bộ não của anh ta vẫn hoạt động. | Complete paralysis of his body and muscle functions, but his brain is still active. |
Bất kể nhà máy điện mềm của Bắc Kinh loại bỏ những gì, sáng kiến Vành đai và Con đường (BRI) của Trung Quốc không đồng nghĩa với Con đường tơ lụa mới. | Regardless of what Beijing’s soft power mill cranks out, China’s Belt and Road initiative (BRI) is not synonymous with the New Silk Road. |
Không, chúng tôi sẽ sẵn sàng vì tôi thật tuyệt vời, và bạn là Andy McNally, nữ thần loại A, người tổ chức các cọc và ... người lộn xộn của, uh ... | No, we're gonna be ready because I am amazing, and you are Andy McNally, A-type goddess, organizer of piles and... de-clutterer of, uh... |
Có rất nhiều phương tiện đi lại: bằng đường biển, bằng máy bay, bằng ô tô, đi bộ. | There are a lot of means of travelling: by sea, by plane, by car, on foot. |
Cô ngước nhìn anh một lúc, tô màu đậm, và chơi trò khác. | She looked up at him for a moment, coloured deeply, and played something else. |
Tất cả các loại lời chúc tốt đẹp cho sự thành công của chúng tôi. | All kinds of good wishes for our success. |
Ngài hay dễ bị tổn thương của mình để tra tấn hoặc các hình thức khác của ngược đãi phải là một yếu tố quyết định. | His or her vulnerability to torture or to other forms of ill-treatment must be a determining factor. |
Anh ấy trong ban giám đốc của Bệnh viện Đa khoa Washington và một số tổ chức từ thiện. | He's on the board of directors at Washington General Hospital and several charities. |
Đó không phải là cách tổ chức hoạt động. | That is not the way the organization operates. |
Từ khóa » Tổ Chức Lại Trong Tiếng Anh Là Gì
-
TỔ CHỨC LẠI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tổ Chức Lại Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Tổ Chức Lại In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Tổ Chức Lại Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
TỔ CHỨC LẠI - Translation In English
-
Từ điển Việt Anh "sự Tổ Chức Lại" - Là Gì?
-
Tổng Quan - Hiệp định CPTPP
-
Quy Tắc Tố Tụng Trọng Tài - VIAC
-
Tổ Chức Giáo Dục IIG Việt Nam
-
Quan Hệ Công Chúng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhân Quyền – Wikipedia Tiếng Việt
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Hiến Pháp 1946 Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa
-
Thông Báo 224/TB-VPCP 2022 Chỉ đạo Công Tác Cơ Cấu Lại Tập đoàn ...
-
Cục Quản Lý Dược - Bộ Y Tế
-
Phòng Tổ Chức Cán Bộ Là Gì? Chức Năng, Nhiệm Vụ Quyền Hạn?
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI - Tổng Quan - HUST