Tơ Hồng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təː˧˧ hə̤wŋ˨˩ | təː˧˥ həwŋ˧˧ | təː˧˧ həwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təː˧˥ həwŋ˧˧ | təː˧˥˧ həwŋ˧˧ |
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- tô hồng
Danh từ
[sửa]tơ hồng
- Cây kí sinh có thân hình sợi nhỏ, màu vàng hay trắng lục, không có lá, quấn vào cây chủ.
- (Cũ; vch.) .
- Sợi chỉ đỏ, dùng để biểu trưng cho tình duyên do trời định theo một truyền thuyết Trung Quốc. Lễ tơ hồng (lễ kết hôn).
- (Id.) . Ông tơ hồng (nói tắt); Nguyệt Lão. Tế tơ hồng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tơ hồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Tơ Hồng Là Từ Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "tơ Hồng" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Tơ Hồng - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Tơ Hồng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tơ Hồng Là Gì
-
Sợi Tơ Hồng định Mệnh – Wikipedia Tiếng Việt
-
'tơ Hồng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tơ Hồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lễ Tơ Hồng Là Gì? Ý Nghĩa Thiêng Liêng Của Lễ Tơ Hồng?
-
Lễ Tơ Hồng Là Gì? - Webdamcuoi
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Lễ Tơ Hồng Là Gì
-
Dây Tơ Hồng (Thỏ Ty Tử) - Công Dụng & Cách Dùng Cây Thuốc
-
Tơ Hồng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Dây Tơ Hồng Là Gì? Công Dụng Và Cách Dùng
-
Dây Tơ Hồng Và Những Công Dụng Chữa Bệnh Quý - Thuốc Dân Tộc