Từ điển Tiếng Việt "tơ Hồng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tơ hồng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tơ hồng

- 1 d. Cây kí sinh có thân hình sợi nhỏ, màu vàng hay trắng lục, không có lá, quấn vào cây chủ.

- 2 d. (cũ; vch.). 1 Sợi chỉ đỏ, dùng để biểu trưng cho tình duyên do trời định theo một truyền thuyết Trung Quốc. Lễ tơ hồng (lễ kết hôn). 2 (id.). Ông tơ hồng (nói tắt); Nguyệt Lão. Tế tơ hồng.

nd. Cây ký sinh thân hình dây nhỏ, màu vàng hay trắng lục, không có lá, quấn chằng chịt vào cây chủ.nd.1. Sợi chỉ đỏ, biểu trưng tình duyên do trời định theo một truyền thuyết Trung Quốc. Lễ tơ hồng (lễ kết hôn). 2. Ông tơ hồng: nguyệt lão. Tế tơ hồng.Tầm nguyên Từ điểnTơ Hồng

Do chữ Hồng ty. Trương Gia Trinh có 5 người con gái muốn gả cho Đặng Nguyên Chấn một người. Ống bảo 5 con ngồi sau một cái màn, cầm 5 sợi tơ, mỗi người một màu khác nhau. Đặng Nguyên Chấn ở ngoải năm được mối tơ của người nào thì cưới người ấy. Chấn lựa sơi tơ đỏ và cưới người con gái thứ ba của Gia Trinh.

Dang tay muốn dứt tơ hồng. Cung Oán
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tơ hồng

tơ hồng
  • verb
    • dodder marriage tie

Từ khóa » Tơ Hồng Là Từ Gì