Từ điển Tiếng Việt - Từ Lễ Tơ Hồng Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
lễ tơ hồng - Tức là Nguyệt lão, vị thần xe dây cho người nên vợ nên chồng
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lễ tơ hồng dt (Tơ hồng tức là chỉ hồng, do tích Nguyệt-lão xe dây) Lễ tổ chức trong đám cưới: Trước sân, lòng đã giãi lòng, trong màn làm lễ tơ hồng kết duyên (K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- nhiều tiền thì thắm, ít tiền thì phai
- nhiều tiền thiên niên vạn đại, ít tiền làm lại làm đi
- nhiều vốn nhiều lãi, nhiều nái nhiều được
- nhiễul
- nhiễu
- nhiễu

* Tham khảo ngữ cảnh

Lại còn khi lễ tơ hồng , người ta đặt nàng ngồi sau lưng Thân , nàng sắp lễ , thản nhiên , đứng lên ngồi ngang hàng với Thân.
Mà lại ăn mặc tây ! Như thế thì lễ tơ hồng thế nàỏ Tú Anh đứng lên , bắt tay Nghị Hách , chia tay về phía Mịch ra ý giới thiệu , đoạn khoanh tay sau lưng đứng dựa tường mà mỉm cười.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lễ tơ hồng

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Tơ Hồng Là Từ Gì