TÔI SỰ SỐNG In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " TÔI SỰ SỐNG " in English? Stôi sự sốngme lifetôi cuộc sốngtôi sự sốngtôi cuộc đờicon sống

Examples of using Tôi sự sống in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Cô ấy cho tôi sự sống.”.She gave me life.”.Ngài ấy là người đã ban cho tôi sự sống.”.He was the one who gave me life.".Cô ấy cho tôi sự sống.”.She has given me life.”.Nhưng trái timthực sự của cậu ấy đã cho tôi sự sống.But my true Mother has given me life.Không khí cho tôi sự sống.That air gives me life.Combinations with other parts of speechUsage with nounssự sốngmạng sốngmôi trường sốngtủy sốngđiều kiện sốngquyền sốngtỷ lệ sống sót cơ hội sống sót gia đình sốngsống cuộc đời MoreUsage with adverbssống cùng vẫn sốngsống gần từng sốngsống tốt thường sốngsống lưu vong cũng sốngsống xa luôn sốngMoreUsage with verbstiếp tục sốngbắt đầu sốngsống sót qua bị chôn sốngbuộc phải sốngquyết định sốngbị thiêu sốngcố gắng sống sót muốn sống sót luôn luôn sốngMoreNgài ban cho tôi sự sống và tỏ ra lòng nhân từ Ngài.You gave me life and showed me kindness.Anh ấy cũng đã ban cho tôi sự sống.”.They also gave me life.Những trận đấu với độituyển quốc gia đem lại cho tôi sự sống.The matches with the national team give me life.Cho chúng tôi sự sống.”.They give us life.”.Ngài là Đấng đã ban cho tôi sự sống”.The Almighty gives me life.".Ngài đến để ban cho tôi sự sống và sự sống sung mãn.He came to give you eternal life and abundant life..Người đã cho chúng tôi sự sống”.Our Father gave us life.".Ngài đến để ban cho tôi sự sống và sự sống sung mãn.He came to offer to you and me eternal life.Nhưng trái timthực sự của cậu ấy đã cho tôi sự sống.But His merciful heart has given me life.Nó là thứ mang lại cho tôi sự sống và giữ tôi ở đó.It's what brings me to life, and keeps me there.Hơi thở của Đấng Toàn Năng đã ban cho tôi sự sống”( G 33,4).And the breath of the Almighty gives me life.- Job 33.4.Nó mang lại cho tôi sự sống và giúp tôi phục vụ người khác.It motivated me to live and serve others.Tôi yêu vì Ngà cho tôi sự sống.I love her for giving me Life.Cha mẹ đã ban cho tôi sự sống và mang tôi vào thế giới này.Because you gave me life and brought me into this world.Thần Ðức Chúa Trời đã sáng tạo tôi,Hơi thở của Ðấng Toàn năng ban cho tôi sự sống.The Spirit of God has made me,and the breath of the Almighty gives me life.Nó mang lại cho tôi sự sống và giúp tôi phục vụ người khác.This allows me to enjoy my life and be of service to others.Tôi yêu mẹ, bởi mẹ là mẹ của tôi-người đã mang lại cho tôi sự sống, không những một mà là hai lần.My mother is my hero; she was able to give me life not once, but two times.Không một ai cho tôi sự sống, và tôi cũng không thể nắm giữ được sự sống..There was no one to give me life, and I was not able to take it.".Trong giây phút đó, dường như tôi đã để cho con người cũ chết đi,Đấng Christ đã ban cho tôi sự sống mới!In that moment it seemed as if I had to let myself die,and then Christ gave me life!Anh ban tặng chúng tôi sự sống, nên chúng tôi phải tự mình bươn trải sao?”.God's Spirit has given us life, and so we should follow the Spirit.".Tôi sự sống, ơn cứu độ, và chính Con Một Thiên Chúa đã hy sinh mạng sống vì yêu.For we are made in God's image, and God is life-giving love, whose human life was a self-giving sacrifice.Sau khi tạ ơn Thiên Chúa, Cha Thành nói,“ Tôi cám ơnba mẹ tôi đã mang lại cho tôi sự sống và đã thông truyền Đức Tin Công Giáo cho tôi..After thanking God,Nguyen said,“I thank my parents who gave me life and passed the Catholic Faith on to me..Ông từng nói:" Điều đó nhắc nhở tôi sự sống mong manh thế nào, rằng tất cả chúng ta chỉ có ngần ấy thời gian để tận hưởng, làm việc tốt, và hy vọng khiến thế giới tốt đẹp hơn".All of this reminds you of the fragility of your life, that all of us have only so much time to enjoy life, to do good things, and hopefully make the world a better place.".Nhưng tôi biết rằng nếu tôi phải chịu đau đớn mà không có hy vọng được cứu giúp, tôi sẽ ra đi, không phải vì nỗi sợ hãi chính nỗi đau ấy, mà bởi vì nó ngăncản tất cả những điều có thể cho tôi sự sống.”.If I know that I must suffer without hope of relief I will depart not through fear of the pain itself butbecause it prevents all for which I should live.Nếu tôi biết ơn cha mẹ tôi vì họ đã cho tôi sự sống, tôi có biết ơn Giáo Hội vì đã sinh ra tôi trong đức tin qua Bí tích Rửa tội không?As I am grateful to my parents for giving me life, am I grateful to the Church for generating me in the faith through Baptism?Display more examples Results: 143872, Time: 0.0243

See also

sự khác biệt trong cuộc sống của tôidifference in my lifesự sống của tôimy lifemy existencetôi thực sự sốngi really do inhabit

Word-for-word translation

tôipronounimemysựprepositionofsựpronounitstheirhissựadverbreallysốngverbliveresidesốngnounlifesốngadjectivealiveraw S

Synonyms for Tôi sự sống

tôi cuộc sống tôi sử dụng windowstôi sự tự tin

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English tôi sự sống Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Sống English