Tổng Hợp Lý Thuyết Giải Bất Phương Trình Mũ Bằng Phương Pháp đặt ...
Có thể bạn quan tâm
Giải bất phương trình mũ bằng Phương pháp đặt ẩn phụ có đáp án
Ta sẽ làm tương tự như các dạng đặt ẩn phụ của phương trình nhưng lưu ý đến chiều biến thiên của hàm số.
Bài tập trắc nghiệm đặt ẩn phụ giải bất phương trình mũ bpt có đáp án chi tiết
Bài tập 1: Giải các bất phương trình sau: a) ${{\left( \frac{1}{3} \right)}^{\frac{2}{x}}}+3.{{\left( \frac{1}{3} \right)}^{\frac{1}{x}+1}}>12$ b) ${{3}^{x}}+{{9.3}^{-x}}-10<0$ |
Lời giải chi tiết
a) Điều kiện:$x\ne 0$
BPT$\Leftrightarrow {{\left( \frac{1}{3} \right)}^{\frac{2}{x}}}+3.{{\left( \frac{1}{3} \right)}^{\frac{1}{x}}}.\frac{1}{3}>12\Leftrightarrow {{\left( \frac{1}{3} \right)}^{\frac{2}{x}}}+{{\left( \frac{1}{3} \right)}^{\frac{1}{x}}}-12>0$
Đặt $t={{\left( \frac{1}{3} \right)}^{\frac{1}{x}}}\left( t>0 \right)$ ta được${{t}^{2}}+t-12>0\Leftrightarrow \left[ \begin{array} {} t>3 \\ {} t3$$\Rightarrow {{\left( \frac{1}{3} \right)}^{\frac{1}{x}}}>3\Leftrightarrow {{\left( \frac{1}{3} \right)}^{\frac{1}{x}}}>{{\left( \frac{1}{3} \right)}^{-1}}\Leftrightarrow \frac{1}{x}<-1\Leftrightarrow \frac{1+x}{x}<0$
Lập bảng xét dấu ta được nghiệm của bất phương trình là $-1<x<0$
b) Ta có${{3}^{x}}+{{9.3}^{-x}}-10<0\Leftrightarrow \left\{ \begin{array} {} t={{3}^{x}} \\ {} {{t}^{2}}-10t+90 \\ {} 1<t<9 \\ \end{array} \right.\Rightarrow 1<{{3}^{x}}<9\Leftrightarrow {{3}^{0}}<{{3}^{x}}<{{3}^{3}}\Leftrightarrow 0<x<2$
Bài tập 2: Giải các bất phương trình sau: a) ${{6.9}^{\frac{1}{x}}}-{{13.6}^{\frac{1}{x}}}+{{6.4}^{\frac{1}{x}}}\le 0$ b) ${{5.4}^{x}}+{{2.25}^{x}}-{{7.10}^{x}}\le 0$ |
Lời giải chi tiết
a) Điều kiện:$x\ne 0$. Khi đó chia cả 2 vế cho ${{4}^{\frac{1}{x}}}$ ta có: $\Leftrightarrow 6.{{\left( \frac{3}{2} \right)}^{\frac{2}{x}}}-13.{{\left( \frac{3}{2} \right)}^{\frac{1}{x}}}+6.\le 0$
$\to \left\{ \begin{array} {} t={{\left( \frac{3}{2} \right)}^{\frac{1}{x}}}>0 \\ {} 6{{t}^{2}}-13t+6\le 0 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array} {} t>0 \\ {} \frac{2}{3}\le t\le \frac{3}{2} \\ \end{array} \right.$
$\Rightarrow \left( \frac{2}{3} \right)\le {{\left( \frac{3}{2} \right)}^{\frac{1}{x}}}\le \frac{3}{2}\Leftrightarrow -1\le \frac{1}{x}\le 1\Leftrightarrow \left[ \begin{array} {} \frac{x+1}{x}\ge 0 \\ {} \frac{x-1}{x}\ge 0 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{array} {} x\le -1 \\ {} x\ge 1 \\ \end{array} \right.$
b) Ta có: ${{5.4}^{x}}+{{2.25}^{x}}-{{7.10}^{x}}\le 0\Leftrightarrow 5+2.{{\left( \frac{25}{4} \right)}^{x}}-7{{\left( \frac{5}{2} \right)}^{x}}\le 0$
$\to \left\{ \begin{array} {} t={{\left( \frac{5}{2} \right)}^{x}} \\ {} 2{{t}^{2}}-7t+5\le 0 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array} {} t>0 \\ {} 1\le t\le \frac{5}{2} \\ \end{array} \right.\Rightarrow 1\le {{\left( \frac{5}{2} \right)}^{x}}\le \frac{5}{2}\Leftrightarrow 0\le x\le 1$
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là $S=\left[ 0;1 \right]$
Bài tập 3: Số nghiệm nguyên trong khoảng $\left( -20;20 \right)$có bất phương trình ${{16}^{x}}-{{5.4}^{x}}+4\ge 0$là A. 19 B. 20 C. 39 D. 40 |
Lời giải chi tiết
Đặt $t={{4}^{x}}\left( t>0 \right)$ ta có: ${{t}^{2}}-5t+4\ge 0\Leftrightarrow \left[ \begin{array} {} t\ge 4 \\ {} t\le 1 \\ \end{array} \right.$
Suy ra $\left[ \begin{array} {} {{4}^{x}}\ge 4 \\ {} {{4}^{x}}\le 1 \\ \end{array} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{array} {} x\ge 1 \\ {} x\le 0 \\ \end{array} \right.$
Kết hợp $\left\{ \begin{array} {} x\in \mathbb{Z} \\ {} x\in \left( -20;20 \right) \\ \end{array} \right.$ $\Rightarrow $có 39 nghiệm. Chọn C.
Bài tập 4: Biết $S=\left[ a;b \right]$ là tập nghiệm của bất phương trình ${{3.9}^{x}}-{{10.3}^{x}}+3\le 0$. Tìm $b-a$ A. $T=\frac{8}{3}$ B. $T=1$ C. $T=\frac{10}{3}$ D. $T=2$ |
Lời giải chi tiết
Đặt $t={{3}^{x}}\left( t>0 \right)$ ta có $3{{t}^{2}}-10t+3\ge 0\Leftrightarrow \frac{1}{3}\le t\le 3\Rightarrow {{3}^{-1}}\le {{3}^{x}}\le 3\Leftrightarrow -1\le x\le 1$
Suy ra $S=\left[ -1;1 \right]\Rightarrow b-a=2$. Chọn D.
Bài tập 5: Tìm tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình ${{9}^{x-1}}-{{36.3}^{x-3}}+3\le 0$ A. $T=4$ B. $T=3$ C. $T=0$ D. $T=1$ |
Lời giải chi tiết
Ta có: BPT$\Leftrightarrow {{3}^{2\left( x-1 \right)}}-{{4.3}^{x-1}}+3\le 0\xrightarrow{t={{3}^{x-1}}>0}{{t}^{2}}-4t+3\le 0\Leftrightarrow 1\le t\le 3$
Khi đó: ${{3}^{0}}\le {{3}^{x-1}}\le 3\Leftrightarrow 0\le x-1\le 1\Leftrightarrow 1\le x\le 2$
Kết hợp$x\in \mathbb{Z}\Rightarrow x=\left\{ 1;2 \right\}\Rightarrow T=3$. Chọn B.
Bài tập 6: Tìm tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình $\frac{{{2.3}^{x}}-{{2}^{x+2}}}{{{3}^{x}}-{{2}^{x}}}\le 1$ A. $T=0$ B. $T=1$ C. $T=2$ D. $T=3$ |
Lời giải chi tiết
$\frac{{{2.3}^{x}}-{{2}^{x+2}}}{{{3}^{x}}-{{2}^{x}}}\le 1\Leftrightarrow \frac{{{2.3}^{x}}-{{4.2}^{x}}}{{{3}^{x}}-{{2}^{x}}}\le 1\Leftrightarrow \frac{2.{{\left( \frac{3}{2} \right)}^{x}}-4}{{{\left( \frac{3}{2} \right)}^{x}}-1}\le 1\Leftrightarrow \frac{{{\left( \frac{3}{2} \right)}^{x}}-3}{{{\left( \frac{3}{2} \right)}^{x}}-1}\le 0$
$\xrightarrow{t={{\left( \frac{3}{2} \right)}^{x}}>0}\Leftrightarrow \frac{t-3}{t-1}\le 0\Leftrightarrow 1<t\le 3\Rightarrow 1<{{\left( \frac{3}{2} \right)}^{x}}\le 3\Leftrightarrow 0<x<{{\log }_{\frac{3}{2}}}3$
Kết hợp $x\in \mathbb{Z}\Rightarrow x=\left\{ 1;2 \right\}\Rightarrow T=3$. Chọn D.
Bài tập 7: Số nghiệm nguyên của bất phương trình${{\left( 3-\sqrt{5} \right)}^{2x-{{x}^{2}}}}+{{\left( 3+\sqrt{5} \right)}^{2x-{{x}^{2}}}}\le {{2}^{1-{{x}^{2}}+2x}}$là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 |
Lời giải chi tiết
BPT$\Leftrightarrow $${{\left( \frac{3-\sqrt{5}}{2} \right)}^{2x-{{x}^{2}}}}+{{\left( \frac{3+\sqrt{5}}{2} \right)}^{2x-{{x}^{2}}}}\le 2$ Nhận xét$\left( \frac{3-\sqrt{5}}{2} \right)\left( \frac{3+\sqrt{5}}{2} \right)=1$
Đặt$t={{\left( \frac{3+\sqrt{5}}{2} \right)}^{2x-{{x}^{2}}}}\left( t>0 \right)$ suy ra${{\left( \frac{3-\sqrt{5}}{2} \right)}^{2x-{{x}^{2}}}}=\frac{1}{t}$
Ta có$t+\frac{1}{t}\le 2\Leftrightarrow {{t}^{2}}-2t+1\le 0\Leftrightarrow {{\left( t-1 \right)}^{2}}\le 0\Leftrightarrow t=1\Leftrightarrow 2x-{{x}^{2}}=0\Leftrightarrow \left[ \begin{array} {} x=0 \\ {} x=2 \\ \end{array} \right.$
Vậy nghiệm của BPT là: $x=0;x=2$. Chọn A.
Từ khóa » đặt ẩn Phụ Lớp 12
-
Phương Pháp đặt ẩn Phụ Trong Phương Trình Mũ Cực Hay - Toán Lớp ...
-
Bí Kíp Giải Phương Trình Mũ Bằng Phương Pháp đặt ẩn Phụ
-
Giải Phương Trình Mũ Bằng Cách đặt ẩn Phụ Với ...
-
Giải Phương Trình Mũ Bằng Phương Pháp đặt ẩn Phụ
-
Phương Pháp đặt ẩn Phụ Trong Phương Trình Mũ Cực Hay - Haylamdo
-
Trắc Nghiệm Phương Pháp đặt ẩn Phụ Trong Phương Trình Mũ
-
Giải Phương Trình Mũ Bằng Cách đặt ẩn Phụ - Bài Tập Có đáp án Chi Tiết
-
Bài 4: Phương Trình Mũ - Phương Pháp đặt ẩn Phụ
-
Top 15 đặt ẩn Phụ Lớp 12
-
Giải Phương Trình Mũ Và Logarit Bằng Phương Pháp Đặt Ẩn Phụ
-
Phương Pháp đặt ẩn Phụ Trong Phương Trình Mũ Chi Tiết
-
Giải Phương Trình Mũ Bằng Phương Pháp đặt ẩn Phụ - Học Toán 123
-
Dạng 1: Giải Phương Trình Mũ Và Lôgarit Bằng Phương Pháp đặt ẩn ...
-
Giải Tích 12| PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ KHÔNG HOÀN TOÀN ...