Tổng Hợp Từ Vựng Diễn Tả Nỗi Buồn Trong Tiếng Anh

– Sadness: nỗi buồn nói chung

– Sorrow: nỗi buồn do mất mát, biến cố

– Grief : nỗi ưu phiền (có lí do)

– Melancholy: nỗi buồn vô cớ, buồn man mác

– Lovesickness: sầu tương tư

– Never-ending sorrow: sầu vạn cổ

– Unhappy: buồn rầu, khổ sở

– Never-ending sorrow: sầu vạn cổ

– Down in the dumps: buồn và chán

– Depressed: tuyệt vọng, chán nản

– At the end of your tether: chán ngấy hoàn toàn

Ex:

The sorrows of her earlier years gave way to joy in later life

Her grief at her son’s death was terrible. (Nỗi buồn về cái chết của con trai với cô ấy thật kinh khủng)

tu-vung-dien-ta-noi-buon-trong-tieng-anh1-300x169

–  She pulled a long face = she was down in the mouth: mặt buồn rười rượi

– The deep sorrow has gnawed at her heart: Nỗi buồn gặm nhấm trái tim nàng

– Her face was veided in sadness: mặt nàng thoáng buồn

– To drink away one’s sorrow: Uống rượu giải sầu

– She pined away because of grief. Nàng héo mòn vì ưu sầu

– At nightfall, a melancholy filled her heart. Khi đêm đến, một nỗi buồn man mác xâm chiếm lòng em.

– Tears of sorrow filled her eyes. Lệ sầu dâng ướt mi ai.

Những từ vựng diễn tả nỗi trong tiếng Anh thông dụng được giới thiệu ở trên hi vọng sẽ giúp các bạn bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh mỗi ngày cho bản thân nhé.

Hồng Mai (Sưu tầm)

Nguồn: danhngontienganh

Sưu tầm và tổng hợp bởi NEWSKY – Trung tâm tiếng Anh tại TpHCM

Chia sẻ:

  • Twitter
  • Facebook
Thích Đang tải...

Có liên quan

Từ khóa » Gặm Nhấm Nỗi Buồn Tiếng Anh