Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Địa Lí - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
Địa Lí là một môn học quan trọng và phổ biến mà ắt hẳn ai cũng được học và biết đến. Vậy các bạn đã biết nhiều từ vựng hay và thú vị về các đặc điểm Địa Lí thường gặp chưa ? Vì thế, dưới đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh mô tả Địa Lí và một số từ hữu ích khác liên quan đến Địa Lý. Nào, còn chờ đợi gì nữa, hãy cùng studytienganh mau mau ' bỏ túi ' cho mình những từ vựng thú vị này thôi nào!
(Địa lí )
1. Tổng hợp từ vựng về “ ĐỊA LÍ “
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Geography (n) | Địa lý, môn Địa lý |
Geographic / Geographical (adj) | Thuộc địa lý |
Countryside (n) | Nông thôn |
City (n) | Thành phố |
Hill (n) | Đồi |
Mountain (n) | Núi |
Valley (n) | Thung lũng |
Wood (n) | Gỗ / Rừng |
Forest (n) | Rừng |
Copse (n) | Bãi cây nhỏ |
Field (n) | Cánh đồng |
Meadow (n) | Đồng cỏ |
Plain (n) | Đồng bằng |
Moor (n) | Đồng hoang |
Bog (n) | Đầm lầy than bùn |
Swamp (n) | Đầm lầy đất bùn |
Hedge (n) | Bờ rậu |
Path (n) | Đường mòn |
Fence (n) | Hàng rào |
Wall (n) | Tường |
Ditch (n) | Rãnh / Mương |
Gate (n) | Cổng |
Farm (n) | Nông trại |
Bridge (n) | Cầu |
Desert (n) | Sa mạc |
Glacier (n) | Sông băng |
Jungle (n) | Rừng rậm |
Rainforest (n) | Rừng mưa nhiệt đới |
Volcano (n) | Núi lửa |
Stream (n) | Suối |
Canal (n) | Kênh đào |
Pond (n) | Ao |
Lake (n) | Hồ |
Reservoir (n) | Hồ chứa nước |
Waterfall (n) | Thác nước |
Well (n) | Giếng |
River (n) | Sông |
Dam (n) | Đập |
Power station (n) | Trạm phát điện |
Wind farm (n) | Trang trại điện gió |
Quarry (n) | Mỏ đá |
Mine (n) | Mỏ |
Agriculture (n) | Nông nghiệp |
Barn (n) | Nhà kho chứa thóc/chuồng bò |
Farmhouse (n) | Nhà trong trang trại |
Crop (n) | Vụ mùa |
Harvest (n) | Vụ mùa |
Hay (n) | Cỏ khô |
Wheat (n) | Lúa mì |
Irrigation (n) | Tưới tiêu |
Livestock (n) | Vật nuôi |
To plough (v) | Cày |
To harvest (v) | Gặt |
Ocean (n) | Đại dương |
Sea (n) | Biển |
Coast / shore (n) | Bờ biển |
Beach (n) | Bãi biển |
Cliff (n) | Vách đá |
Island (n) | Đảo |
Peninsula (n) | Bán đảo |
Rock (n) | Đá |
Tide (n) | Thủy triều |
Wave (n) | Sóng |
Pier (n) | Cầu nhô ra biển |
Lighthouse (n) | Hải đăng |
Harbour (n) | Cảng |
Oil rig (n) | Giàn khoan dầu |
Town (n) | Thị trấn |
Village (n) | Làng |
Eruption (n) | Sự phun trào |
Earthquake (n) | Động đất |
Tsunami (n) | Sóng thần |
Avalanche (n) | Tuyết lở |
Landslide (n) | Lở đất |
Lava (n) | Dung nham |
Flood (n) | Lũ lụt |
Rought (n) | Hạn hán |
Wildfire (n) | Cháy rừng |
Tornado (n) | Lốc xoáy |
Hurricane (n) | Bão lớn (kèm theo mưa to, gió mạnh) |
Landslide (n) | Sạt lở đất |
Capital city / capital (n) | Thủ đô |
Border (n) | Biên giới |
National park (n) | Công viên quốc gia |
North pole (n) | Cực bắc |
South pole (n) | Cực nam |
Equator (n) | Xích Đạo |
Longitude (n) | Kinh độ |
Latitude (n) | Vĩ độ |
Meridian (n) | Kinh tuyến |
Parallel (n) | Vĩ tuyến |
Hemisphere (n) | Bán cầu |
Climate (n) | Khí hậu |
Pole (n) | Cực |
Sea level (n) | Mực nước biển |
Erosion (n) | Sự xói mòn |
Pollution (n) | Ô nhiễm |
Atmosphere (n) | Khí quyển |
Environment (n) | Môi trường |
Population (n) | Dân số |
Famine (n) | Nạn đói |
Fossil fuel (n) | Nhiên liệu hóa thạch |
Energy (n) | Năng lượng |
Unemployment (n) | Thất nghiệp |
Landscape (n) | Phong cảnh |
Literacy (n) | Sự biết chữ |
Malnutrition (n) | Sự suy dinh dưỡng |
Radiation (n) | Phóng xạ |
Nuclear energy (n) | Năng lượng hạt nhân |
Crater (n) | Miệng núi lửa |
Sand dune (n) | Đụn cát |
Trade (n) | Thương mại |
Urban (n) | Thành thị |
Rural (n) | Nông thôn |
Economy (n) | Kinh tế |
Poverty (n) | Đói nghèo |
Slum (n) | Khu ổ chuột |
Life expectancy (n) | Tuổi thọ |
Continent (n) | Lục địa |
Mainland (n) | Lục địa, đất liền |
Islet (n) | Đảo nhỏ |
Gulf (n) | Vịnh |
Cave (n) | Động, hang động |
Delta (n) | Châu thổ |
Plateau (n) | Cao nguyên |
Highland (n) | Cao nguyên |
Asia (n) | Châu Á |
Europe (n) | Châu Âu |
Australia (n) | Châu Úc |
North america (n) | Bắc mỹ |
South america (n) | Nam mỹ |
Africa (n) | Châu Phi |
Antarctica (n) | Châu Nam Cực |
Atlantic ocean (n) | Đại tây dương |
Indian ocean (n) | Ấn độ dương |
Arctic ocean (n) | Bắc băng dương |
Antarctic ocean / southern ocean (n) | Nam băng dương |
Pacific ocean (n) | Thái bình dương |
Vegetation (n) | Thảm thực vật |
Seabed (n) | Đáy biển |
Riverbed (n) | Đáy sông, lòng sông |
Epidemic (n) | Dịch bệnh |
Evacuation (n) | Sự di tản, sơ tán |
Extinction (n) | Sự tuyệt chủng |
Hail (n) | Mưa đá |
Hailstorm (n) | Bão mưa đá |
Low-pressure (n) | Áp thấp |
Pandemic (n) | Đại dịch |
Natural disaster (n) | Thiên tai |
Permafrost (n) | Băng vĩnh cửu |
Blackout (n) | Sự mất điện |
Dam collapse (n) | Sự vỡ đập |
Cataclysm (n) | Đại họa |
Sandstorm (n) | Bão cát |
Aftershock (n) | Dư chấn |
Migration (n) | Sự di cư |
(Địa lí)
2. Một số ví dụ về “ ĐỊA LÍ “
- My favourite subjects at school were maths and geography.
- Các môn học yêu thích của tôi ở trường là toán học và địa lý.
- I can see the sea from my hotel’s window.
- Tôi có thể nhìn thấy biển từ cửa sổ của khách sạn.
- We took off our shoes and walked barefoot along the beach. I could enjoy the fresh air and the white sand.
- Chúng tôi cởi giày và đi chân trần dọc theo bãi biển. Tôi đã hưởng thụ không khí trong lành và bờ cát trắng.
- Vietnam has so many beautiful destinations including islands, islets, caves…..
- Vietnam có rất nhiều danh lam thắng cảnh đẹp bao gồm các hòn đảo lớn, hòn đảo nhỏ, hang động…..
- Asia is the largest continent.
- Châu Á là lục địa lớn nhất.
- Many tropical fruits come from South America and Southeast Asia.
- Nhiều loại trái cây nhiệt đới đến từ Nam Mỹ và Đông Nam Á.
- Turtles are often found in the traditional stories and songs of native people across Asia especially in Vietnam.
- Con rùa thường được đề cập đến trong các câu chuyện và bài hát truyền thống của người bản địa khắp châu Á đặc biệt là ở Việt Nam.
(hình ảnh đia lí )
Chúc các bạn học tốt !
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- [Sơ đồ tư duy] Bài chiếc thuyền ngoài xa (Nguyễn Minh Châu) đầy đủ
- Quy tắc đánh trọng âm chuẩn trong Tiếng anh
- Take advantage of là gì và cấu trúc Take advantage of trong Tiếng Anh
- [Tổng hợp] Danh sách top 10 người giàu nhất Việt Nam hiện nay
- "Security Deposit" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- “Quý” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
- "Excellent" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh.
- "UP": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh
Từ khóa » Từ địa Lý Bằng Tiếng Anh
-
địa Lý - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Địa Lý Cực Thú Vị
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề Địa Lý - HomeClass
-
ĐỊA LÝ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ [Tiếng Anh Giao Tiếp Langmaster] - YouTube
-
Địa Lý Và Chỉ Dẫn [Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng #1] - YouTube
-
200+ Từ Vựng Tiếng Anh Về địa Lý Cực Hay, Cực Thú Vị
-
Đặc điểm Và Thuật Ngữ địa Lý Trong Tiếng Anh - Speak Languages
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Cảnh Quan địa Lý - Leerit
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về địa Lý - Anh Ngữ Nasao
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Đặc điểm Và Thuật Ngữ Địa Lý
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về đặc điểm Và Thuật Ngữ địa Lý - English4u
-
Tên Các Môn Học Trong Tiếng Anh: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề Địa Lý - HomeClass - MarvelVietnam