Tòng Sự – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tùng sự (giản thể: 从事; phồn thể: 從事) hay Tòng sự, còn gọi là Tùng sự duyện (從事掾), Tùng sự viên (從事員), là một chức quan trong lịch sử phương Đông thời cổ đại.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Chức quan Tùng sự được nhắc tới đầu tiên ở bài Thập nguyệt chi giao, thuộc thiên Tiểu nhã, Kinh Thi: Mãnh miễn tùng sự, bất cảm cáo lao. (黽勉從事,不敢告勞)[1]
Thời Hán, Tùng sự là chức quan phụ tá thuộc mạc phủ của Châu Thứ sử. Trong các châu có chức Biệt giá Tùng sự, Trị trung Tùng sự.[2]
Cuối thời Đông Hán, do đặt lại chức Châu mục, cũng như do quyền lực của Thứ sử tăng lên, quyền trong tay Tùng sự cũng lớn hơn. Xuất hiện các chức Văn học Tùng sự, Khuyến học Tùng sự,...
Đến thời Tùy, chức Tùng sự bị xóa bỏ, đổi tên.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Trị trung
- Thị trung
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Kinh Thi
- Hán cựu nghi.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Thi Kinh, Tiểu nhã, Thập nguyệt chi giao.
- ^ Nhiều tác giả, Hán quan cựu nghi.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Từ khóa » Tòng Sự Nghĩa Là Gì
-
"tòng Sự" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tòng Sự Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Tòng Sự Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tòng Sự Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Tòng Sự - Từ điển Việt
-
Từ Tòng Sự Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tòng Sự Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Tòng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tòng Sự - Wiki Tiếng Việt - Du Học Trung Quốc
-
Nghĩa Của Từ Tòng Sự Bằng Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Ngộ Biến Tòng Quyền - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tòng Quyền
-
Tòng Chinh
-
Luật Nghĩa Vụ Quân Sự 1960 11/SL
-
Tam Cương Ngũ Thường Là Gì? - Máy Phiên Dịch