Từ Điển - Từ Tòng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tòng
tòng | dt. (thực) C/g. Tùng, cây to cùng loại với thông, lá quắn-quýu: Dã-tòng, kim-tòng, vạn-niên-tòng; Ông tiên ngồi dựa cội tòng, Phất-phơ râu bạc, lạnh-lùng ông tiên . // (B) Khí-tiết cao-thượng: Trượng-phu-tòng. |
tòng | bt. C/g. Tùng, theo, nghe theo, dựa vào: A-tòng, phụ-tòng, phục-tòng, tuỳ-tòng, tam tòng, thính tòng; Tại gia tòng phụ, xuất-giá tòng phu, phu tử tòng tử. // C/g. Tụng, hạng sau bà con chí-thân một bực. // Từ đây trở về trước hoặc sấp về sau. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tòng | - đg. "Tòng phu" nói tắt: Nàng rằng phận gái chữ tòng (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tòng | Theo: tòng chinh o tòng cổ o tòng học o tòng phạm o tòng phu o tòng quân o tòng quyền o tòng sự o tòng vong o a tòng o lực bất tòng tâm o phục tòng o tam tòng o tùy tòng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tòng | đgt Tòng phu nói tắt: Quyết liều mong vẹn chữ tòng (Ai tư vãn); Nàng rằng: Phận gái chữ tòng (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
tòng | Xt. Tùng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
tòng | .- đg. "Tòng phu" nói tắt: Nàng rằng phận gái chữ tòng (K) . |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
tòng | Xem “tùng”. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
tòng cổ
tòng đầu triệt vĩ
tòng học
tòng lai
tòng ngũ
* Tham khảo ngữ cảnh
Lâm nói : Chỉ sợ người ta dựa vào cớ mình bất phục tòng chồng , cho mình định tâm giết người vì căm tức. |
Như đa số phụ nữ Việt Nam , cái nết phục tòng đã ăn sâu vào tuỷ não của nàng. |
Chàng vẫn biết là nàng dịu dàng nết na và luôn luôn phục tòng chồng thì sẽ chẳng bao giờ lớn tiếng trách mình cả. |
Theo lễ nghi , vợ phải phục tòng , chồng bảo sao nghe vậy , dẫu bị áp chế cũng không dám hé môi. |
Bà Án bĩu môi : Hay hơn ! Tôi đây hủ lậu , vẫn tưởng sự quý nhất của ta là lễ nghi , là ngũ luân ngũ thường , là tứ đức tam tòng của đàn bà. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tòng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Tòng Sự Nghĩa Là Gì
-
Tòng Sự – Wikipedia Tiếng Việt
-
"tòng Sự" Là Gì? Nghĩa Của Từ Tòng Sự Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Tòng Sự Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tòng Sự Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Tòng Sự - Từ điển Việt
-
Từ Tòng Sự Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tòng Sự Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tòng Sự - Wiki Tiếng Việt - Du Học Trung Quốc
-
Nghĩa Của Từ Tòng Sự Bằng Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Ngộ Biến Tòng Quyền - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tòng Quyền
-
Tòng Chinh
-
Luật Nghĩa Vụ Quân Sự 1960 11/SL
-
Tam Cương Ngũ Thường Là Gì? - Máy Phiên Dịch