Top 100 Thành Ngữ Phổ Biến Nhất Tiếng Anh (phần 3) - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
Up in the air: If a matter is up in the air, it is uncertain, often because other matters have to be decided first: lửng lơ chưa chắc vì phụ thuộc vào những vấn đề khác, bỏ ngỏ. Ví dụ:
- I think I can do it quickly, but the exact schedule is still up in the air. (Tôi nghĩ là mình có thể hoàn thành nhanh, nhưng lộ trình chính xác thì vẫn đang bỏ ngỏ)
A little bird told me: the situation that someone received the information from a source which is not to be overtly exposed: có chú chim đến rỉ tai tôi - ai đó biết được thông tin bí mật, không công khai. Ví dụ:
- Let's just say I know because a little bird told me. (Tôi biết vì có người bí mật tiết lộ cho)
A needle in a haystack: something that is difficult or impossible to locate; or something impossibly complex or intractable: kim trong đám cỏ, thứ gì khó tìm kiếm - mò kim đáy bể.
Cụm này thường đi cùng với động từ "look for", "find". Ví dụ:
- Finding the piece of paper I need in this huge pile of documents is like trying to find a needle in a haystack (Tìm tờ giấy tôi cần trong đống tài liệu khổng lồ này không khác gì mò kim đáy bể)
A penny for your thoughts: said when you want to know what another person is thinking, usually because they have been quiet for a while: hỏi ai đang nghĩ gì khi thấy họ ngồi im lặng trong một lúc - "Anh nghĩ gì mà mải mê/ngẩn người ra thế?". Ví dụ:
- Noticing his friend was sad, John asked, "A penny for your thoughts?" (Thấy bạn buồn, John bèn hỏi "Cậu đang nghĩ gì mà ngẩn người ra thế?")
A short fuse: the personality trait of being quick to anger: ngòi bom nổ chậm, người nóng tính. Ví dụ:
- Be careful of what you say; he has a short fuse. (Cẩn thận với lời nói của mình, anh ta chẳng khác gì quả bom đâu)
Y Vân tổng hợp
Trung tâm Anh ngữ AMA cung cấp các khóa học tiếng Anh cho trẻ em, người đi làm, ôn thi TOEFL, TOEIC, IELTS cam kết đầu ra với phương pháp Học chủ động (Active Learning) một kèm một với giáo viên bản ngữ. Xem thêm tại đây.- Top 100 thành ngữ phổ biến của tiếng Anh (phần 1)
- Top 100 thành ngữ phổ biến nhất tiếng Anh (phần 2)
Từ khóa » đáy Hồ Tiếng Anh Là Gì
-
NƯỚC VÀ ĐÁY HỒ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
DƯỚI ĐÁY HỒ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"đáy (biển Hồ)" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
đáy Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh
-
Nghĩa Của "đáy" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Từ điển Việt Anh "đáy (biển, Hồ)" - Là Gì?
-
Một Số Thuật Ngữ Chuyên Dùng Trong Ngành Cấp Thoát Nước Tiếng Anh
-
378 Từ Vựng, Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Cấp Thoát Nước
-
Hố Ga Tiếng Anh Là Gì ? Khoảng Cách Giữa Các Hố Ga Thoát Nước
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng (tải Trọng)
-
BOTTOM | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Cấp Thoát Nước - Lamela
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Hồ Bơi (phần 1) - Leerit
-
426+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Xử Lý Nước Thải
-
Top 15 đáy Bể Tiếng Anh Là Gì
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Nước - Công Ty TNHH Gia Vũ Metal