Top đi Với Giới Từ Gì? On The Top Hay At The Top
Có thể bạn quan tâm
Top đi với giới từ gì? On the top hay at the top. Top (tops) trong tiếng Việt có nghĩa là “phía trên”, “chóp”, “đỉnh” hay “phía trên đầu”, còn Bottom (bottoms) trong tiếng Việt có nghĩa là “phía dưới”, “phần đáy” hay “phần phía dưới”.
Nội dung chính:
- Top nghĩa là gì?
- Top đi với giới từ gì
- Phân biệt cách dùng over, above, on top of
Top nghĩa là gì?
Top (tops) trong tiếng Việt có nghĩa là “phía trên”, “chóp”, “đỉnh” hay “phía trên đầu”, còn Bottom (bottoms) trong tiếng Việt có nghĩa là “phía dưới”, “phần đáy” hay “phần phía dưới”.
Còn trong lĩnh vực “thời trang“, Top có nghĩa là từ chỉ chung cho những trang phục tính từ thắt lưng trở lên phía đầu, ví dụ như các dòng áo (sơ mi, thun, áo lót,…), còn Bottom mang nghĩa là từ chỉ chung cho những trang phục tính từ dưới thắt lưng trở xuống bàn chân, ví dụ như thắt lưng, các loại quần (jeans, kaki, short,…), tất chân, giày,…
Difference between “on” and “on top of”?
Generally, we use “on” when it is a normal place to put something:
- The keys are on the table.
- The keys are on top of the refrigerator.
Top đi với giới từ gì
Sau top thường đi với giới từ như of tạo thành cặp top of: (on top of giới từ = chạm vào; từ so sánh với I was standing on/at the top of the mountain: Tôi đang đứng trên đỉnh núi, ở đây top là danh từ)
Phân biệt cách dùng over, above, on top of
– Keep the blankets over you.
Hãy kéo chăn trùm lên người bạn.
(Không dùng *above you*, *on top of you*)
(over trái nghĩa với under – phủ lên, đôi khi sát vào)
– There was no room in the locker above my seat.
Không còn chỗ nào trống trong chiếc tủ treo trên chỗ ngồi của tôi.
(Hay dùng hơn over: Không dùng *on top of*) (above trái nghĩa với below — ở chỗ cao hôn, không chạm tới được)
– My bedroom is over/above the kitchen.
Phòng ngủ của tôi ở trên nhà bếp.
(Không dùng *on the top of the kitchen*) (cả hai giới từ có thể dùng với nghĩa “thẳng ở mức độ cao”)
– Details are given in the paragraph above/the above paragraph.
Các chi tiết được thể hiện trong tấm biểu đồ ở phía trên.
(Không dùng *over*: cách viết trịnh trọng)
– Details are given over. See over.
Các chi tiết được đưa sang trang sau. Hãy xem ttiếp trang sau.
(= on the next page: trên trang tiếp theo; cách viết trịnh trọng)
– Don’t put anything on top of the TV. please.
Xin đừng đặt cái gì trên tivi.
(Không dùng “over the TV*, *above the T.V*)
(on top of giới từ = chạm vào; từ so sánh với I was standing on/at the top of the mountain: Tôi đang đứng trên đỉnh núi, ở đây top là danh từ)
Từ khóa » Top Là Gì Trong Tiếng Anh
-
TOP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TOP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Ý Nghĩa Của Top Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Top, Từ Top Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Top Là Gì, Nghĩa Của Từ Top | Từ điển Anh - Việt
-
Top Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Top Trong Tiếng Việt, Dịch, Tiếng Anh - Từ điển Tiếng Việt | Glosbe
-
NẰM TRONG TOP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Top Là Gì? Bottom Là Gì? Tìm Hiểu Về Top Và Bottom Trong Thời Trang
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'top' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
ĐỨNG TRONG TOP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
TOP Có Nghĩa Là Gì? Viết Tắt Của Từ Gì? - Chiêm Bao 69
-
Top Up Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Top Up Trong Câu Tiếng Anh