TOP Từ Vựng Tiếng Anh Về Chủ Đề Gia Đình Đầy Đủ Nhất 2022
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Máy thông dịch
- Quy định mua hàng & bảo hành
- Hướng dẫn sử dụng
- Video thực tế
- Tin tức
- Liên hệ
- Trang chủ
- Tin tức
- Trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về gia đình 2024
Học từ vựng tiếng Anh về gia đình là một trong những chủ đề cơ bản nhất cho người mới bắt đầu khi học ngôn ngữ Anh. Đơn giản, dễ nhớ nhưng cần thiết dù bạn đang ở cấp độ giao tiếp cơ bản hay luyện thi IELTS. Cũng như các Topic khác, Máy Thông Dịch . Com sẽ tổng hợp những vocabularies tiếng Anh quan trọng, phổ biến nhất theo chủ đề về gia đình như mối quan hệ giữa các thanh viên. Xem ngay 100+ từ vựng tiếng Anh về gia đình phổ biến để nâng cao hiệu quả học tập của bạn!
Nội Dung
- Tổng hợp 5 nhóm từ vựng tiếng Anh về gia đình
- 1. Theo chủ đề gia đình máu mủ
- 2. Theo phả hệ trong gia đình
- 3. Theo mối quan hệ họ hàng gia đình
- 4. Theo mối quan hệ gia đình nhà chồng/ nhà vợ
- 5. Theo mối quan hệ gia đình khi tái hôn
- Từ vựng khác có liên quan tình trạng hôn nhân gia đình
- Tổng hợp các cụm từ quan trong về gia đình
- Essay cơ bản áp dụng từ vựng về gia đình ielts
- Lưu ý khi học từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình
- Kết luận
Danh sách tiếng Anh về gia đình đầy đủ |
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề gia đình
1. Theo chủ đề gia đình máu mủ
Người Nam trong gia đình | Người Nữ trong gia đình |
Father (Cha) | Mother (Mẹ) |
Son sʌn (Con trai) | Daughter (Con gái) |
Brother (Em/ anh trai) | Sister (Chị/ em gái) |
Husband (Chồng) | Wife (Vợ) |
Khi một cặp đôi lớn lên đám cưới, người đàn ông được gọi là Husband, còn người nữ được gọi là Wife (Vợ).
-
Nếu họ có con cái, họ sẽ trở thành Parent (Cha mẹ nói chung) trong gia đình.
-
Nếu là nam, con cái của bạn sẽ gọi bạn là Father (Cha) trong tiếng Anh.
-
Nếu bạn là nữ, con bạn sẽ gọi bạn là Mother (Mẹ).
-
Nếu con bạn là nam, nó sẽ là Son (Con trai) của bạn.
-
Ngược lại nếu là nữ, nó sẽ là Con gái (Daughter) của bạn.
-
Nếu là con 1, bạn sẽ là Only Child.
-
Nuclear Family: Kiểu gia đình hạt nhân.
Bạn có thể gọi chung tất cả các con là child hoặc children hoặc offspring.
Xem thêm ví dụ: I have two children (Tôi có 2 con rồi)
-
Con của bạn sẽ gọi anh trai là brother, chị là sister/ older sister/ elder sister.
-
Con bạn gọi em trai là younger brother/ kid brother (Đều có nghĩa là em trai) và gọi em gái là younger sister.
Các từ vựng nếu có thành viên sinh đôi trong gia đình:
Give birth Twins (Sinh một đôi song sinh), twin brothers (Anh em song sinh), twin sister (Chị em song sinh).
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo và sử dụng từ sibling ˈsɪblɪŋ để chỉ quan hệ trong gia đình cho anh chị em ruột, nhưng thường chỉ được áp dụng trong văn viết, ít thấy để chỉ anh chị trong ngữ pháp văn nói.
Từ vựng về các thành viên trong gia đình |
2. Theo phả hệ trong gia đình
Forefathers: Tổ tiên | |
(Ông Cố) Great - grandfather | Great - grandmother (Bà Cố) |
Grandfather (Ông nội/ Ông Ngoại) | Grandmother (Bà nội/ Bà Ngoại) |
Father (Cha) | Mother (Mẹ) |
(Con trai) Son | Daughter (Con gái) |
Grandson (Cháu trai) | (Cháu gái) Granddaughter |
Great grandson (Cháu cố là con trai) | Great granddaughter (Cháu cố là con gái) |
Học khoảng 100 từ vựng về gia đình cho bé, bạn cần lưu ý các quan hệ trong tiếng Anh đều có chung đặc điểm là không phân biệt nội ngoại.
- Grandfather có nghĩa là cha của cha/ mẹ bạn, bạn chỉ gọi là ông.
- Grandmother nghĩa là mẹ của cha/ mẹ bạn, bạn chỉ gọi là bà.
- Extended family: Đại gia đình
Nếu muốn rõ ràng hơn, hãy thử dùng father's mom (mẹ của bố bạn thì gọi là bà nội) hoặc mother's mom (mẹ của mẹ bạn gọi là bà ngoại).
- Ở một số vùng, mọi người có thể dùng Granny để chỉ bà nội.
Tuy nhiên, trong trường hợp cụ thể, bạn nên dùng từ đơn giản. Nếu đang nói về mẹ bạn, chỉ cần dùng “her mother”, mọi người sẽ hiểu đó là bà ngoại.
Nếu muốn gọi chung ông bà trong gia đình, bạn sẽ dùng grandparents.
- Tương tự, grandchildren hoặc grandchild dùng để gọi chung các cháu.
Từ vựng về chủ đề phả hệ bằng tiếng Anh |
3. Theo mối quan hệ họ hàng của gia đình
Tương tự như cách nói về ông bà, các từ vựng về cô, chú, cậu, mợ, dượng,... trong tiếng Anh không được phân biệt cụ thể, một từ có thể đại diện nhiều vai vế. Chi tiết như sau:
-
Uncle: Được dùng để chỉ bác/chú/ cậu/ dượng.
-
Aunt ɑːnt (Dì): Dùng để chỉ cô/ dì/ thím/ mợ .
-
Cousin (Anh/ em họ): Con của dì hoặc chú bạn.
-
Nephew (Cháu trai): Con trai của chi gai/ anh trai.
-
Niece niːs (Cháu gái): Con gái của chị gái/ anh trai.
-
Nếu muốn nói về anh hoặc em trai của ông/ bà, bạn có thể dùng great-uncle.
4. Theo mối quan hệ gia đình nhà chồng/nhà vợ
Khi bạn cưới chồng/ cưới vợ, bạn cần tìm hiểu và học tiếng Anh giao tiếp cho chủ đề nhà chồng/ nhà vợ của mình.
-
Father-in-law (Bố vợ): Cha ruột của chồng/ vợ bạn.
-
Mother-in-law (Mẹ vợ): Mẹ ruột của vợ/ chồng bạn.
-
Son-in-law (Con rể): Dùng để gọi chồng của con gái.
-
Daughter-in-law (Con dâu): Để gọi vợ của con trai.
-
Brother-in-law (Anh rể): Chồng của chị gái bạn.
-
Sister-in-law (Chị dâu): Vợ của anh trai bạn.
-
Co-brother: Chồng của chị vợ.
-
Co-sister: Vợ của anh chồng.
Lưu ý cách dùng từ số nhiều:
Two sons-in-law (Hai người con rể), three daughters-in-law (ba người dâu), brothers-in-law (những người anh rể)...
Lưu ý về sở hữu:
My father-in-law's house (Nhà của bố chồng tôi), my sister-in-law's car (Xe của chị dâu tôi).
Từ vựng tiếng Anh về các mối liên hệ họ hàng |
5. Theo mối quan hệ gia đình khi tái hôn
Trong thời buổi văn hóa cởi mở, ai cũng có thể cưới hơn một lần. Dưới đây là các từ vựng dùng để nói về các thành viên trong gia đình khi ai đó tái hôn có những điểm chung trong cuộc sống cần ghi nhớ.
-
Stepfather (Bố dượng): Chồng sau của mẹ bạn.
-
Stepmother (Mẹ kế): Vợ sau của bố bạn.
-
Stepson (Con trai riêng): Con trai chồng/ vợ sau.
-
Stepdaughter (Con gái riêng): Con gái của chồng/ vợ sau.
-
Stepsister: Dùng để chỉ chị/ em gái là con bố dượng/ mẹ kế.
-
Stepbrother: Dùng để chỉ anh/ em trai là con riêng của bố dượng/ mẹ kế.
-
Half-sister: Chị cùng mẹ khác cha hoặc cùng cha khác mẹ.
-
Half-brother: Anh lớn cùng cha không giống mẹ hoặc cùng mẹ khác cha. Trên thực tế vẫn gọi Half-sister & Half-brother là sister và brother, không dùng half.
-
Ex-husband/ Ex-wife: Chồng cũ/ Vợ cũ.
100+ từ vựng tiếng Anh về gia đình khác
- Single parent (Cha mẹ đơn thân)
- Single (Độc thân)
- Married (Đã kết hôn)
- Engaged (Đã đính hôn)
- Separated (ly thân)
- Divorced (đã ly hôn)
- Widowed (góa chồng)
- Single mother (Mẹ đơn thân).
- Unmarried woman/ man (Phụ nữ chưa chồng, trai chưa vợ)
- Married couple (Cặp vợ chồng)
- Godfather (Bố đỡ đầu)
- Godmother (Mẹ đỡ đầu)
- Godson (Bé trai đỡ đầu)
- Godchild (con nuôi)
Danh sách từ vựng về đời sống gia đình |
Top những cụm từ quan trọng về gia đình
Sau đây là gần 30 cụm từ học tiếng Anh cho giao tiếp thông dụng nhất về chủ đề gia đình bạn có thể bắt gặp ở cuộc sống giao tiếp thường ngày.
-
Bring up: nuôi, nuôi dưỡng
-
Grow up: trưởng thành, khôn lớn
-
Take care of/Look after: chăm sóc
-
Get married to sb: cưới ai làm chồng/vợ
-
Give birth to: sinh em bé
-
Take after: giống (ngoại hình)
-
Run in the family: có điểm giống gì trong gia đình
-
Have something in common: có cùng điểm chung
-
Get on with/get along with somebody: hoàn thuận với ai
-
Get together: tụ họp
-
Tell off: la mắng
-
Fall out (with sb): cãi nhau với ai
-
Make up (with sb): làm hòa với ai
-
Close to: thân thiết, gần gũi với ai đó
-
Rely on: trông cậy, dựa dẫm vào ai đó
-
Generation gap: khoảng cách thế hệ
-
Immediate family: là kiểu gia đình chung dòng máu, huyết thống
-
Nuclear family: gia đình hạt nhân (bao gồm bố mẹ và con cái)
-
Extended family: kiểu gia đình mở rộng, gồm ông bà, cô, dì, chú, bác, cậu, mợ….
-
Family tree: cây phả hệ
-
Distant relative: họ hàng xa
-
Loving family/close-knit family: gia đình êm ấm
-
Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm
-
Single mother: mẹ đơn thân
-
Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
-
Blue blood: nòi giống hoàng tộc, quyền thế
-
A/the blue-eyed boy: con cưng trong gia đình
-
Run in the family: cùng chung một sự tương đồng gì đó ở trong gia đình
Essay cơ bản vận dụng viết về gia đình bằng tiếng Anh ngắn gọn
Dưới đây là một vài câu giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh có dịch cơ bản và chi tiết:
- I have a large family. My father is 57. (fifty-seven) He works as an engineer at a plant.
(Tôi có một đại gia đình. Cha tôi 57 tuổi, ông ấy là một kĩ sư nông nghiệp)
-
My mother is 55. She works part-time as a nurse.
(Mẹ tôi 55 tuổi, đang làm y tá bán thời gian)
-
My younger brother is a student of economics. He is going to graduate next year.
(Em trai tôi đang là sinh viên đại học, nó sẽ tốt nghiệp vào năm tới)
-
I also have an older sister. She is married and lives with her family in an apartment house not far from us. They often visit us. Her daughter Lena, my niece, is a very talented girl. She plays the piano and writes interesting poems.
Tôi cũng có một người chị. Chị đã cưới và sống cùng gia đình trong 1 căn hộ chung cư gần nhà và thường đén thăm chúng tôi. Con gái chị tôi, cháu tôi là thiên tài. Nó biết làm thơ và chơi piano.)
-
I am married. My wife Olga is a schoolteacher. She teaches mathematics.
(Tôi đã có gia đình. Olga, vợ tôi là một giáo viên. Cô ấy dạy môn toán học)
-
We have two children, a boy and a girl. My son Victor is six years old, and my daughter Anna is three years old.
(Chúng tôi có hai đứa con, một trai một gái. Vitor con trai tôi đã 6 tuổi và con gái Anna thì 3 tuổi)
-
They go to a kindergarten near our house. My wife picks them up on her way home from work and takes a long walk with them in the park.
Chúng đã đi nhà trẻ gần nhà chúng tôi. Vợ tôi đón chúng trên đường về từ trường và dẫn chúng đi dạo ở công công viên)
-
My mother looks after the children when we work late, and my mother-in-law takes care of them on Saturdays.
(Mẹ tôi sẽ trông nom bọn trẻ nếu vợ tôi phải tăng ca và mẹ chồng sẽ chăm sóc chúng vào thứ 7.)
-
We live in a large house with a nice garden. There is enough room for all of us, and I even have my own study in the attic. It is small, but I like it.
Chúng tôi sống trong một căn nhà lớn với khu vườn tuyệt đẹp. Có đủ phòng cho tất cả chúng tôi, tôi thậm chí có cả một phòng nghiên cứu riêng trên gác mái. Nó nhỏ, nhưng tôi rất thích.
-
We have a lot of relatives. My aunt and two uncles live in a small town about 60 kilometers from my hometown.
Chúng tôi có nhiều họ hàng. Dì tôi và hai người chú sống ở một thị trấn nhỏ cách nhà chúng tôi khoảng 60 km.
-
Their children, my cousins, are about my age, and we communicate often. Every year the whole family gets together for Christmas. We prepare a huge Christmas dinner, and there are a lot of presents for everyone.
Con họ, cũng là cháu tôi, cũng trạc tuổi tôi và chúng tôi thường xuyên gặp gỡ nhau. Mỗi năm cả gia đình sẽ quây quần bên nhau ngày Giáng Sinh. Chúng tôi chuẩn bị một bữa tối Giáng Sinh siêu đặc biệt, có rất nhiều quà.
Lưu ý khi học từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình
1. Sử dụng từ vựng trong các tình huống cụ thể
Thay vì học từ vựng theo cách đơn lẻ, hãy đặt chúng vào trong những câu và ngữ cảnh thật để ghi nhớ dễ dàng hơn. Việc tạo ra một câu chuyện liên quan đến những từ vựng cần học sẽ giúp bạn nhớ và học được chúng sinh động và lâu dài hơn.
2. Ghi âm từ vựng
Nghe lại bản thu âm của mình sẽ để phát hiện ra những lỗi sai trong cách phát âm và sửa chữa kịp thời. Việc nghe audio/video có chứa từ vựng sẽ giúp người học quen với cách phát âm của người bản ngữ và phát triển khả năng nghe hiểu.
3. Học tiếng Anh bằng hình ảnh
Hình ảnh sẽ giúp người học liên tưởng từ vựng với các đối tượng thực tế, giúp sắp xếp và ghi nhớ từ vựng khoa học và hiệu quả.
4. Học theo sơ đồ mối quan hệ trong gia đình
Học tiếng Anh cho người mới bắt đầu thông qua việc vẽ sơ đồ mối liên hệ của các thành viên trong gia đình sẽ dễ hình dung một cách trực quan và cải thiện khả năng ghi nhớ hiệu quả hơn so với việc học thuộc lòng từng từ.
5. Sử dụng flashcard
Flashcards (thẻ ghi nhớ) là những tấm thẻ nhỏ được dùng như một công cụ học tập để ghi nhớ thông tin. Mỗi tấm thẻ thường có hai mặt: một mặt chứa từ vựng tiếng Anh và mặt Flashcards không chỉ giúp ghi nhớ từ vựng mà còn tạo cơ hội để thực hành và sử dụng từ mới một cách linh hoạt và hiệu quả trong các tình huống thực tế.
Ngoài ra, bạn cũng nên tìm hiểu về khóa học tiếng Anh tại các trung tâm anh ngữ. Tại đây, bạn sẽ được hướng dẫn bởi các giáo viên có chương trình giảng dạy và phương pháp học tập rõ ràng. Họ sẽ giúp bạn phát triển kỹ năng tiếng Anh một cách hiệu quả và nhanh chóng, tập trung vào những khía cạnh quan trọng nhất để nâng cao trình độ của bạn về chủ đề này.
Kết luận
Như vậy, bài viết đã tổng hợp chia sẻ đến các bạn những từ vựng về gia đình thông dụng, phổ biến cùng những mẫu câu được sử dụng thường xuyên như 1 phương pháp trong giao tiếp thường ngày cho người mới. Hi vọng đã mang đến cho các bạn vốn kiến thức từ vựng hữu ích giúp bạn tự tin viết chủ đề về gia đình bằng tiếng Anh chuẩn nhất..
Học từ vựng chủ đề gia đình trong tiếng Anh có thể trở nên thú vị hơn khi bạn sử dụng máy phiên dịch 2 chiều. Với tính năng dịch nhanh và chuẩn xác, bạn sẽ dễ dàng hiểu và áp dụng các thuật ngữ gia đình trong giao tiếp hàng ngày. Đồng thời, nâng cao khả năng ngoại ngữ một cách tự nhiên và hiệu quả.
Tham khảo bài viết liên quan:
- Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
- @ tiếng Anh đọc là gì?
- Những câu hỏi tiếng Anh thường gặp trong cuộc sống
- Tổng hợp 10000 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng
- Từ vựng về gia đình tiếng Hàn
- Từ vựng về gia đình tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Anh về công việc
- Từ vựng tiếng Anh về gia đình có phiên âm
Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ | Dịch OFFLINE tiếng Việt (16 GB) - Tốt Nhất
6,490,000đ 6,990,000 đMáy Phiên Dịch Atalk One - Dịch Ngoại Tuyến Tiếng Việt
4,490,000đ 5,490,000 đAtalk Pen 5 | Bút Phiên Dịch Thông Minh 134+ Ngôn Ngữ
2,990,000đ 3,490,000 đMáy phiên dịch Atalk Go - Thiết Bị Dịch Thuật Chính Hãng
1,990,000đ 3,490,000 đ Video sản phẩm Review Máy Thông Dịch Atalk Plus+ Dịch OFFLINE Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới | Không Cần Internet 0,2s Review Máy Thông Dịch Atalk Plus+ Dịch OFFLINE Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới | Không Cần Internet 0,2s Dùng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch OFFLINE Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới - Giao Tiếp Với Du Khách Nước Ngoài ở Công Viên Dùng Máy Phiên Dịch Atalk Plus+ || Dịch OFFLINE Tiếng Việt Tốt Nhất Thế Giới - Giao Tiếp Với Du Khách Nước Ngoài ở Công Viên 0938.335.696 Zalo- 0938.335.696
- Cửa hàng
- ZaloChat Zalo
Từ khóa » Half Brother Dịch Sang Tiếng Việt
-
Half-brother - Wiktionary Tiếng Việt
-
HALF BROTHER - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Half-brother Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
HALF-BROTHER Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
HALF-BROTHERS Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Half Brother - Từ đồng Nghĩa & Phản Nghiả - OpenTran
-
Half-brother | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'half-brother' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang ...
-
Half Brother, Half Sister - Dịch Sang Tiếng Séc - Từ điển
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'brother' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng ...
-
Half Brother Là Gì
-
Half-board - Ebook Y Học - Y Khoa