Tra Từ: Bẩm - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 3 kết quả:
汃 bẩm • 禀 bẩm • 稟 bẩm1/3
汃bẩm [bát, bân]
U+6C43, tổng 5 nét, bộ thuỷ 水 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước mênh mông, xa vời — Các âm khác là Bát, Bân.Tự hình 1
Dị thể 2
豳𣱺Không hiện chữ?
Bình luận 0
禀bẩm [bằng, lẫm]
U+7980, tổng 13 nét, bộ kỳ 示 (+8 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. vâng mệnh, tuân theo 2. thưa bẩmTừ điển trích dẫn
1. Cũng như “bẩm” 稟.Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ bẩm 稟.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 稟 (bộ 禾).Từ điển Trần Văn Chánh
① Bẩm, năng khiếu, tính nết, tính tình: 天稟 Thiên bẩm, khiếu trời sinh; ② (cũ) Thưa, bẩm: 稟報 Bẩm báo, trình thưa; ③ (văn) Vâng mệnh.Tự hình 2
Dị thể 1
稟Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
稟Không hiện chữ?
Từ ghép 2
khấu bẩm 叩禀 • phú bẩm 賦禀Bình luận 0
稟bẩm [lẫm]
U+7A1F, tổng 13 nét, bộ hoà 禾 (+8 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. vâng mệnh, tuân theo 2. thưa bẩmTừ điển trích dẫn
1. (Động) Chịu, nhận, thừa thụ. ◎Như: “bẩm lệnh” 稟令 nhận lệnh. ◇Tả truyện 左傳: “Tiên vương sở bẩm ư thiên địa, dĩ vị kì dân dã” 先王所稟於天地, 以為其民也 (Chiêu Công nhị thập lục niên 昭公二十六年). 2. (Động) Thưa, trình (kẻ dưới thưa việc với người trên). ◎Như: “bẩm cáo” 稟告 thưa trình. 3. (Danh) Tính có được từ lúc mới sinh. ◎Như: “thiên phú dị bẩm” 天賦異稟 trời cho năng khiếu khác thường. 4. Một âm là “lẫm”. (Danh) Kho lúa. § Thông “lẫm” 禀. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kim lẫm vô kiến lương, nan dĩ trì cửu” 今稟無見糧, 難以持久 (Lí Mật truyện 李密傳) Nay kho không có lương, khó mà giữ được lâu.Từ điển Thiều Chửu
① Vâng mệnh, bẩm mệnh. ② Bẩm, kẻ dưới thưa việc gì với người trên xưng là bẩm. Tục viết là 禀. ③ Bẩm phú, tính trời phú cho. ④ Một âm là lẫm. Cấp lúa kho.Từ điển Trần Văn Chánh
① Bẩm, năng khiếu, tính nết, tính tình: 天稟 Thiên bẩm, khiếu trời sinh; ② (cũ) Thưa, bẩm: 稟報 Bẩm báo, trình thưa; ③ (văn) Vâng mệnh.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhận được. Ta hiểu là nhận được do trời cho — Lời quan dưới trình với quan trên. Ta hiểu là thưa với người trên. Một âm khác là Lẫm.Tự hình 3
Dị thể 4
廩廪禀𥜘Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
禀Không hiện chữ?
Từ ghép 13
anh bẩm 英稟 • bẩm bạch 稟白 • bẩm báo 稟報 • bẩm giả 稟假 • bẩm khấu 稟叩 • bẩm mệnh 稟命 • bẩm sinh 稟生 • bẩm thiếp 稟帖 • bẩm thụ 稟受 • bẩm thừa 稟丞 • bẩm tính 稟性 • dị bẩm 異稟 • trình bẩm 呈稟Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Ẩm tửu kỳ 09 - 飲酒其九 (Đào Tiềm)• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 06 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其六 (Cao Bá Quát)• Hồ già thập bát phách - đệ 04 phách - 胡笳十八拍-第四拍 (Thái Diễm)• Nguyệt hạ độc chước kỳ 3 - 月下獨酌其三 (Lý Bạch)• Phụng tiến hạ thọ lễ - 奉進賀壽禮 (Phan Huy Thực)• Thứ vận ký thị biên tu quyến khế kỳ 2 - 次韻寄示編修眷契其二 (Phan Huy Ích)• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)• Tráng sĩ thiên - 壯士篇 (Trương Hoa)• Văn tam nam Chú tại kinh xuất đậu khang cát, hỉ phú - 聞三南澍在京出痘康吉喜賦 (Phan Huy Ích)Bình luận 0
Từ khóa » Bẩm Trong Tiếng Hán Là Gì
-
Tra Từ: 稟 - Từ điển Hán Nôm
-
Bẩm Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Bẩm Sanh, Bẩm Sinh Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự BẨM,LẪM 稟 Trang 1-Từ Điển Anh ...
-
Bẩm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sấm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Bẩm Thụ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Hàn-Việt
-
Nôm Trong Một Số Văn Bản Tác Phẩm Nôm Việt.
-
Bệ Hạ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Di Sản Hán Nôm ở Phú Quý - Bảo Tàng Tỉnh Bình Thuận
-
Từ điển Tiếng Việt "thiên Bẩm" - Là Gì?
-
Khối Tài Liệu Lưu Trữ Hán – Nôm