Từ điển Hàn-Việt

국기아이콘 이 누리집은 대한민국 공식 전자정부 누리집입니다.
Close
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
Back
Space . Close
Trợ giúp
  • GIỚI THIỆU DỊCH VỤ
  • TRA CỨU
  • GÓP Ý
  • ‘Từ điển học tiếng Hàn – tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia’ là gì?
    • ‘Từ điển học tiếng Hàn – tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia’ là từ điển song ngữ dùng để học tiếng Hàn, được biên soạn bằng cách dịch ‘Từ điển tiếng Hàn cơ sở’ sang tiếng Việt.

      Số lượng người học tiếng Hàn tăng lên, lịch sử giáo dục tiếng Hàn đã có bề dày đồng thời yêu cầu biên soạn từ điển phản ánh được môi trường giáo dục đang thay đổi cùng với văn hóa ngôn ngữ đa dạng của người học dần dần tăng cao. Nhằm đáp ứng yêu cầu thực tế này, từ năm 2012 Viện Quốc ngữ Quốc gia đã bắt tay cấu trúc thực hiện ‘Từ điển tiếng Hàn cơ sở của Viện Quốc ngữ Quốc gia’, được biên soạn sang 11 ngôn ngữ. Các chuyên gia thuộc nhiều lĩnh vực như chuyên gia giáo dục tiếng Hàn, dịch giả, người bản xứ thành thạo tiếng Hàn và các chuyên gia phát triển hệ thống… đã tham gia trong một thời gian dài để phát triển hệ thống từ điển có chất lượng tốt và sử dụng tiện lợi này.

      Từ điển chính là người bạn đồng hành của chúng ta khi học một ngôn ngữ mới. Vì vậy chúng tôi cũng rất mong rằng hệ thống từ điển này sẽ trở thành người bạn tiếng Hàn có thể giúp ích bất cứ lúc nào cho những ai học tập và giảng dạy tiếng Hàn.

      Từ điển tiếng Hàn cơ sở: Từ điển trực tuyến dùng để học tiếng Hàn, được biên soạn bằng tiếng Hàn dành cho người học và người dạy tiếng Hàn.

      11 ngôn ngữ: Tiếng Nga, Tiếng Mông Cổ, Tiếng Việt, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Ả-rập, Tiếng Anh, Tiếng In-đô-nê-xi-a, Tiếng Nhật, Tiếng Trung, Tiếng Thái, Tiếng Pháp

  • Đặc trưng của ‘Từ điển học tiếng Hàn – tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia’ là gì?
    • ‘Từ điển học tiếng Hàn – tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia’ là từ điển song ngữ trực tuyến dùng để học tiếng Hàn lần đầu tiên được ra mắt.

      Từ điển này cung cấp các thông tin phong phú như từ vựng, thông tin học tập và kiến thức văn hóa v.v… cần thiết cho việc giáo dục tiếng Hàn dưới các hình thức đa dạng như văn bản và phương tiện truyền thông v.v… để có thể học tiếng Hàn một cách dễ dàng và thú vị.

      1. Cung cấp mục từ và ví dụ cụ thể, thông tin học tập đa dạng cần thiết cho giáo dục tiếng Hàn

      Chọn lọc đưa vào 50.000 đơn vị từ vựng cần thiết cho giảng dạy và học tập tiếng Hàn.

      Đặc biệt có gắn dấu sao (★) cho 50.000 đơn vị từ vựng để phân loại riêng những từ vựng nhất thiết phải biết theo trình độ tiếng Hàn sơ cấp, trung cấp, cao cấp (★★★ Từ vựng sơ cấp, ★★ Từ vựng trung cấp, ★ Từ vựng cao cấp).

      Giải thích dễ hiểu từ vựng được chọn lọc dưới dạng phù hợp cho người học tiếng Hàn, giúp hiểu được bằng tư liệu đa phương tiện.

      Trình bày ví dụ thường dùng hằng ngày dưới dạng cụm từ, câu, đối thoại một cách phong phú.

      Cung cấp từ vựng theo trình độ tiếng Hàn theo chủ đề và tình huống thường xuyên tiếp xúc khi giảng dạy, học tâp tiếng Hàn.

      2. Từ điển song ngữ có xem xét đến ngôn ngữ và văn hóa của người học

      Hệ thống đã xem xét ngôn ngữ và văn hóa của người học rồi dịch từ tiêu đề và phần giải nghĩa của Từ điển tiếng Hàn cơ sở sang tiếng Việt. Có thể tra cứu tìm hiểu từ vựng, tục ngữ·quán ngữ muốn biết bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Việt.

      Các dịch giả hàng đầu của từng ngôn ngữ đã tiến hành dịch đối chiếu, sau đó được người bản xứ hiệu đính giúp nâng cao chất lượng bản dịch.

      3. Từ điển trực tuyến đặt trọng tâm vào người học, giúp người học sử dụng tiện lợi và có thể đóng góp ý kiến

      Áp dụng môi trường nền tảng trang web để người sử dụng có thể dùng một cách dễ dàng.

      Thực hiện liên kết giữa các thông tin từ điển để người sử dụng có thể tiếp cận dễ dàng các thông tin đa dạng.

      Có thể sử dụng các thông tin từ điển trên thiết bị cầm tay, internet... một cách dễ dàng.

      4. Từ điển có thể tiếp tục cập nhật và phát triển

      Người sử dụng có thể nêu ý kiến về nội dung từ điển.

      Có thể tự do sử dụng thông tin thu thập như cơ sở kiến thức dựa trên chính sách bản quyền tự do.

  • Tra cứu từ mới một cách dễ dàng
    • ‘Từ điển học tiếng Hàn - tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia’ có thể tra cứu từ vựng mà mình muốn tìm bằng tiếng Hàn và tiếng Việt. Hãy thử tra từ mới bằng tiếng Hàn và tiếng Việt như sau.

      ① Nhập từ muốn tìm vào cửa sổ tra cứu bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Việt rồi bấm nút. Khi bấm nút “Tìm kiếm” thì danh sách kết quả tìm kiếm tương ứng với từ tra cứu sẽ hiện ra trên màn hình.

      <Trường hợp tra từ “나무”>

      검색창 이미지

      <Trường hợp tra từ “cây”>

      자동 완성 기능 이미지

      ② Khi chức năng tự động hoàn thành từ tìm kiếm bật lên, nếu nhập từ tìm kiếm vào thì từ vựng sẽ tự động hiển thị.

      <Trường hợp tra cứu từ ‘나무’>

      검색창 이미지

      <Trường hợp tra cứu từ ‘cây’>

      자동 완성 기능 이미지

      Ví dụ) Nếu nhập từ '나무' bằng tiếng Hàn thì các từ bao gồm “나무” như “나무배”, “나무뿌리”... được tự động hoàn thành. Nếu nhập từ 'cây' bằng tiếng Việt thì các từ bao gồm "cây" được hoàn thành tự động.

  • Muốn tìm ví dụ cụ thể có từ ‘ㅇㅇ’
    • Từ điển này không chỉ có thể tra cứu từ vựng mà còn có thể tra cứu cách sử dụng của một từ nhất định trong tục ngữ·quán ngữ, giải nghĩa, ví dụ cụ thể bằng tiếng Hàn và tiếng Việt. Nếu muốn tra tục ngữ·quán ngữ bao gồm từ nào đó thì nhập từ cần tra cứu vào tìm, sau đó bấm vào Tab 'Tục ngữ·quán ngữ' ở kết quả tra cứu.

      <Trường hợp tra cứu Tục ngữ·Quán ngữ có từ '눈'>

      속담·관용구 검색 결과 이미지

      <Trường hợp tra cứu Tục ngữ·Quán ngữ có từ 'mắt'>

      속담·관용구 검색 결과 이미지

  • Muốn tìm phần giải nghĩa của Từ điển học tiếng Hàn – tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia có từ ‘ㅇㅇ’.
    • Từ điển này không chỉ có thể tra cứu từ vựng mà còn có thể tra cứu cách sử dụng của một từ nhất định trongtục ngữ·quán ngữ, giải nghĩa, ví dụ cụ thể bằng tiếng Hàn và tiếng Việt. Nếu muốn tìm ví dụ từ nào đó được sử dụng trong phần Giải nghĩa của từ điển này thì nhập từ cần tra cứu vào tìm, sau đó bấm vào Tab 'Giải nghĩa' ở kết quả tra cứu.

      <Trường hợp tra cứu ví dụ có từ ‘눈’ trong phần Giải nghĩa của từ điển>

      뜻풀이 검색 결과 이미지

      <Trường hợp tra cứu ví dụ có từ ‘mắt’ trong phần Giải nghĩa của từ điển>

      뜻풀이 검색 결과 이미지

  • Muốn tìm ví dụ cụ thể có từ ‘ㅇㅇ’
    • Từ điển này không chỉ có thể tra cứu từ vựng mà còn có thể tra cứu cách sử dụng của một từ nhất định trong tục ngữ·quán ngữ, giải nghĩa, ví dụ cụ thể. Nếu muốn tìm ví dụ từ nào đó được sử dụng trong phần ví dụ cụ thể của từ điển này thì nhập từ cần tra cứu vào tìm, sau đó bấm vào Tab ' Ví dụ cụ thể ' ở kết quả tra cứu.

      <Trường hợp tra cứu ví dụ cụ thể có từ ‘눈’>

      용례 검색 결과 이미지

  • Tôi muốn tìm từ bằng tiếng Hàn nhưng tôi không nhớ chính xác. Có phương pháp nào để tìm được không?
    • Khi tìm kiếm bằng tiếng Hàn, nếu bạn sử dụng bất kỳ ký tự (*, ?) nào, bạn có thể tìm thấy một từ mà bạn không nhớ chính xác. Bạn chỉ cần nhập ký hiệu "*" hoặc "?" trước và sau của từ.

      검색창 이미지

      검색 결과 이미지

      Ký tự đại diện "*" xuất ra tất cả kết quả tìm kiếm bao gồm từ khóa tìm kiếm bất kể số chữ cái.

      Ký tự đại diện "*" đặt ở đầu từ khóa thì có thể tìm kiếm các từ kết thúc bằng từ khóa đó, đặt ở cuối từ khóa thì có thể tìm kiếm các từ bắt đầu bằng từ khóa đó. Ví dụ, nếu bạn tìm kiếm bằng "*나무", bạn có thể tìm kiếm các từ kết thúc bằng ‘나무’ như ‘가시나무, 감나무, 개암나무’.

      Ví dụ sử dụng: ‘*나무’, ‘나무*’, ‘나무*나무’

      Ví dụ không thể sử dụng: ‘*나*무’, ‘**나무’

      검색창 이미지

      검색 결과 이미지

      Ký tự đại diện "?" xuất ra tất cả kết quả tìm kiếm phù hợp với số chữ cái.

      Ký tự đại diện "?" đặt ở cuối từ '나무' thì có thể tìm kiếm các từ có ba chữ cái bắt đầu bằng từ khóa tìm kiếm. Ví dụ, nếu bạn tìm kiếm bằng "나무?", bạn có thể tìm kiếm các từ có 3 chữ cái bắt đầu bằng "나무" như "나무꾼" và "나무람". Ký tự đại diện '?' có thể sử dụng nhiều lần liên tiếp. Ký tự đại diện "?" đặt hai chữ cái ở cuối từ '나무' thì có thể tìm kiếm các từ có bốn chữ cái bắt đầu bằng từ khóa tìm kiếm.

      Ví dụ sử dụng: ‘??나무’, ‘나무??’, ‘나무?나무’

      Ví dụ không thể sử dụng: ‘?나무?’

  • Có thể gửi ý kiến về nội dung từ điển không?
    • Nếu bấm nút 'Gửi ý kiến' thì có thể góp ý về nội dung từ điển. Bấm vào nút 'Gửi ý kiến' ở dưới màn hình xem nội dung từ điển rồi ghi thông tin có liên quan và gửi đi.

      ① Bấm bút 'Gửi ý kiến' ở màn hình 'xem nội dung từ điển'

      사전 내용 보기 이미지

      ② Màn hình 'Gửi ý kiến'

      의견 보내기 이미지

      Mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp của quý vị về nội dung từ điển.(Sẽ không có câu trả lời nhưng nội dung mà quý vị gửi sẽ được tham khảo để cải tiến và hoàn thiện nội dung từ điển.)

Từ khóa » Bẩm Trong Tiếng Hán Là Gì