Tra Từ: Cầm Sắt - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển trích dẫn
1. Đàn cầm và đàn sắt (nhạc khí). 2. Chỉ tiếng đàn cầm đàn sắt. § Người xưa coi là “nhã nhạc chánh thanh” 雅樂正聲. 3. Đánh đàn cầm đàn sắt. ◇Thi Kinh 詩經: “Yểu điệu thục nữ, Cầm sắt hữu chi” 窈窕淑女, 琴瑟友之 (Chu nam 周南, Quan thư 關雎) Người thục nữ u nhàn ấy, Phải đánh đàn cầm đàn sắt mà thân ái nàng. 4. Tỉ dụ vợ chồng hòa hợp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ cần kiệm, hữu thuận đức, cầm sắt thậm đốc” 女勤儉, 有順德, 琴瑟甚篤 (Hồng Ngọc 紅玉) Cô gái tính cần kiệm, lại hiếu thuận, vợ chồng rất hòa hợp. 5. Tỉ dụ tình bạn bè thân thiết. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: “Li đường tư cầm sắt, Biệt lộ nhiễu san xuyên” 離堂思琴瑟; 別路遶山川 (Xuân dạ biệt hữu nhân 春夜別友人).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đàn cầm và đàn sắt, hai thứ nhạc khí thời cổ có hai âm rất hoà hợp với nhau. Chỉ sự hoà hợp vợ chồng. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Sắt cầm gượng gãy ngón đàn «.Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩm thụ hành - 錦樹行 (Đỗ Phủ)• Cúc thu bách vịnh kỳ 23 - Tam đắc kỳ 2 - Nhĩ thi - 菊秋百詠其二十三-三得其二-耳詩 (Phan Huy Ích)• Đính chi phương trung 1 - 定之方中 1 (Khổng Tử)• Nữ viết kê minh 2 - 女曰雞鳴 2 (Khổng Tử)• Quan thư 3 - 關雎 3 (Khổng Tử)• Quân bất kiến, giản Tô Hề - 君不見,簡蘇徯 (Đỗ Phủ)• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)• Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停 (Đỗ Phủ)• Vị thê tác sinh nhật ký ý - 為妻作生日寄意 (Lý Dĩnh)• Xuân dạ biệt hữu nhân - 春夜別友人 (Trần Tử Ngang)Từ khóa » Cầm Sắt Nghĩa Là Gì
-
Cầm Sắt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cầm Sắt" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Cầm Sắt - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Cầm Sắt Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Duyên Cầm Sắt Nghĩa Là Gì?
-
Cầm Sắt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Cầm Sắt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Sắt Cầm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tự điển - Cầm Sắt - .vn
-
Duyên Cầm Sắt Giải Thích
-
'cầm Sắt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ Điển - Từ Cầm Sắt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm | Mật
-
Về Câu Chúc Mừng Cô Dâu Chú Rể “Sắt Cầm Hảo Hợp”
-
Sắt Cầm