Từ điển Tiếng Việt "cầm Sắt" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"cầm sắt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm cầm sắt
- dt. Quan hệ vợ chồng hoà hợp, ví như quan hệ chung hợp giữa hai loại đàn (đàn cầm và đàn sắt) trong một thú vui; phân biệt với quan hệ bạn bè được ví bằng quan hệ gần gũi của hai thú vui là cầm kì (đàn và cờ): Đem tình cầm sắt đổi ra cầm kì (Truyện Kiều) Chưa cầm sắt cũng tao khang (Truyện Hoa tiên).
- Kinh thi: Thê tử hảo hợp như cổ sắt cầm. (Vợ con hoà hợp như gảy đàn sắt, đàn cầm). Người sau bèn dùng hai chữ cầm sắt để chỉ tình vợ chồng
hd. Đàn cầm và đàn sắt. Chỉ tình vợ chồng hòa hiệp gắn bó. Tình cầm sắt.Tầm nguyên Từ điểnCầm SắtCầm: như trên, sắt: tên một thứ đàn. Kinh thi: yểu điệu thục nữ cầm sắt hữu chi (vợ chồng hòa hợp như gảy đàn sắt đàn cầm). Về sau dùng hai chữ này để nói sự hòa hợp của hai vợ chồng.
Mừng duyên cầm sắt mối tơ đặng liền. Lục Vân Tiên
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh cầm sắt
cầm sắt- Conjugal harmony
Từ khóa » Cầm Sắt Nghĩa Là Gì
-
Cầm Sắt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cầm Sắt - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Cầm Sắt Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Duyên Cầm Sắt Nghĩa Là Gì?
-
Cầm Sắt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Cầm Sắt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Sắt Cầm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tự điển - Cầm Sắt - .vn
-
Duyên Cầm Sắt Giải Thích
-
Tra Từ: Cầm Sắt - Từ điển Hán Nôm
-
'cầm Sắt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ Điển - Từ Cầm Sắt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm | Mật
-
Về Câu Chúc Mừng Cô Dâu Chú Rể “Sắt Cầm Hảo Hợp”
-
Sắt Cầm