Tra Từ: Chinh Chiến - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 2 kết quả:
征战 chinh chiến • 征戰 chinh chiến1/2
征战chinh chiến
giản thể
Từ điển phổ thông
chinh chiến, đi chiến đấu, đi viễn chinhBình luận 0
征戰chinh chiến
phồn thể
Từ điển phổ thông
chinh chiến, đi chiến đấu, đi viễn chinhTừ điển trích dẫn
1. Chinh phạt, tác chiến. ◇Vương Hàn 王翰: “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 (Lương Châu từ 涼州詞) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc đánh nhau. Tình trạng chiến tranh.Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Mộc Lan miếu - 題木蘭廟 (Đỗ Mục)• Hồ già thập bát phách - đệ 10 phách - 胡笳十八拍-第十拍 (Thái Diễm)• Loạn thời - 亂時 (Đặng Trần Côn)• Mộ quá Hồi Lạc phong - 暮過回樂烽 (Lý Ích)• Nhập Kiếm Môn - 入劍門 (Nhung Dục)• Quan san nguyệt - 關山月 (Lý Bạch)• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Thường Kiến)• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lưu Nguyên Thục)• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)Bình luận 0
Từ khóa » Trinh Chiến Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "chinh Chiến" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Chinh Chiến - Từ điển Việt
-
Chinh Chiến
-
Từ Điển - Từ Chinh Chiến Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chiến Chinh Nghĩa Là Gì?
-
'chinh Chiến' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Trịnh Văn Chiến – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trịnh – Nguyễn Phân Tranh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Quân đội Nhân Dân Việt Nam - Bộ Quốc Phòng
-
Chiến Tranh Là Da Thịt Của Lịch Sử Và Con Người Cần Yêu Hòa Bình Qua ...
-
Trình Quản Lý Quảng Cáo Là Gì? - Facebook
-
Tìm Hiểu Tất Tần Tật Về Nồi Chiên Không Không Dầu
-
đáp Về Chất độc Da Cam Do Mỹ Sử Dụng Trong Chiến Tranh ở Việt Nam