Từ Điển - Từ Chinh Chiến Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chinh chiến
chinh chiến | dt. Giặc-giã, chiến-tranh: Thời chinh-chiến, việc chinh-chiến. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
chinh chiến | đgt. Chiến đấu ở ngoài chiến trường, trong cuộc chiến tranh: đời chinh chiến. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chinh chiến | dt, đgt (H. chinh: đánh nhau; chiến: chiến đấu) Việc chiến tranh; Đánh nhau ngoài mặt trận: Con ta còn dại, chưa quen chinh chiến (NgHTưởng); Những người chinh chiến bấy lâu, nhẹ xem tính mệnh như màu cỏ cây (Chp). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
chinh chiến | dt. Chiến tranh: Khói lửa trong những ngày chinh-chiến. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
chinh chiến | d. Việc chiến tranh (cũ). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
chinh chiến | Nói về trong nước có việc binh-qua. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
chinh lịch
chinh phạt
chinh phu
chinh phụ
chinh phục
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhân tiện anh nói Quang chuyển xuống phòng em mà ở , trên ấy gió lắm ! Thế là ra đi em chỉ để lại một bức tượng cho anh mang vẻ đẹp nhất thời thuở chinh chiến và một bức tranh cho Quang gủi gắm những ý tưởng , những vẻ đẹp muôn đời của khát vọng con người. |
Bấy giờ nhà Tống ngại việc chinh chiến , vua cậy có núi biển hiểm trở , hơi buông thả cho dân biên giới lấn cướp vào cõi của nhà Tống. |
Chứng kiến những sự sống mà mình cố kéo lại bất thành khiến cậu học trò đã chinh chiến khắp nơi của tôi cũng không giấu nổi buồn lo. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chinh chiến
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Trinh Chiến Là Gì
-
Tra Từ: Chinh Chiến - Từ điển Hán Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "chinh Chiến" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Chinh Chiến - Từ điển Việt
-
Chinh Chiến
-
Chiến Chinh Nghĩa Là Gì?
-
'chinh Chiến' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Trịnh Văn Chiến – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trịnh – Nguyễn Phân Tranh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Quân đội Nhân Dân Việt Nam - Bộ Quốc Phòng
-
Chiến Tranh Là Da Thịt Của Lịch Sử Và Con Người Cần Yêu Hòa Bình Qua ...
-
Trình Quản Lý Quảng Cáo Là Gì? - Facebook
-
Tìm Hiểu Tất Tần Tật Về Nồi Chiên Không Không Dầu
-
đáp Về Chất độc Da Cam Do Mỹ Sử Dụng Trong Chiến Tranh ở Việt Nam