Tra Từ: Cốt - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 14 kết quả:

愲 cốt搰 cốt榾 cốt汨 cốt汩 cốt淈 cốt滑 cốt蓇 cốt顝 cốt餶 cốt馉 cốt骨 cốt鶻 cốt鹘 cốt

1/14

cốt

U+6132, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rối loạn.

Tự hình 1

cốt [cô, hột]

U+6430, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đào lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, quật. 2. Một âm là “cốt”. (Phó) ◎Như: “cốt cốt” 搰搰 quần quật (chỉ dáng dùng sức nhiều). ◇Trang Tử 莊子: “Cốt cốt nhiên dụng lực thậm đa nhi kiến công quả” 搰搰然用力甚多而見功寡 (Thiên địa 天地) Quần quật vậy, dùng sức rất nhiều mà thấy công rất ít.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đào lên; ② 【搰摟】cốt lâu [húlou] (đph) Xoa, phủi, lau chùi: 把桌子上的東西搰摟 Lau chùi đồ trên bàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cốt cốt 搰搰: Gắng sức — Một âm khác là Hột.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 03 - 題陳慎思學館次方亭韻其三 (Cao Bá Quát)• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ) 榾

cốt

U+69BE, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

miếng gỗ đã chẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cốt đốt” 榾柮.

Từ điển Thiều Chửu

① Cốt đố 榾柮 mẩu gỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Miếng gỗ đã chẻ. 【榾柮】cốt đoá [gưduò] (văn) Súc gỗ ngắn cắt khúc. Xem 柮.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cốt đốt 榾柮: Khúc gỗ. Miếng gỗ.

Tự hình 1

Từ ghép 1

cốt đốt 榾柮

Một số bài thơ có sử dụng

• Diêm tỉnh - 鹽井 (Đỗ Phủ)• Đề bích - 題壁 (Khuyết danh Trung Quốc)• Địa lô tức sự - 地爐即事 (Huyền Quang thiền sư)• Thạch thất - 石室 (Huyền Quang thiền sư) 汨

cốt [duật, mịch]

U+6C68, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chìm xuống nước

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Mịch. Hai con sông Mịch La 汨羅 cùng chảy một dòng nên gọi là sông Mịch La. ② Một âm là cốt. Chìm mất, chìm lỉm.

Từ điển Trần Văn Chánh

①【汨汨】cốt cốt [gưgư] ① (Nước chảy) ồ ồ, ào ào: 河水汨汨地流入田裡 Nước sông chảy ồ ồ vào ruộng; ② (văn) Chìm mất, chìm lỉm; ③ (văn) Khoi, nạo vét đường thuỷ; ④ (văn) Sửa trị; ⑤ (văn) Lộn xộn; ⑥ (văn) Khuấy, trộn; ⑦ Đục, vẩn đục.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Điếu Khuất đại phu - 弔屈大夫 (Xà Tường)• Lam giang - 藍江 (Nguyễn Du)• Mịch La - 汨羅 (Lý Đức Dụ)• Mịch La ngộ phong - 汨羅遇風 (Liễu Tông Nguyên)• Ngũ hồ du - 五湖遊 (Thái Thuận)• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)• Phản chiêu hồn - 反招魂 (Nguyễn Du)• Thiên mạt hoài Lý Bạch - 天末懷李白 (Đỗ Phủ)• Trúc chi ca kỳ 02 - 竹枝歌其二 (Uông Nguyên Lượng)• Tương trung - 湘中 (Hàn Dũ) 汩

cốt [duật, dật, hốt, mịch]

U+6C69, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trị thủy. Cũng phiếm chỉ “trị” 治. 2. (Động) Rối loạn. ◇Thư Kinh 書經: “Cốt trần kì ngũ hành” 汩陳其五行 (Hồng phạm 洪範) Rối loạn cả ngũ hành. 3. (Động) Chìm đắm, trầm mê. 4. (Động) Mai một, tiêu diệt. ◇Diêu Nãi 姚鼐: “Cấp phong xuy bạch vũ, Bạc mộ cốt Ô giang” 急風吹白雨, 薄暮汩 烏江 (Ô giang trở phong 烏江阻風). 5. (Động) Khuấy, trộn. 6. (Tính) Hỗn trọc, đục, vẩn đục. 7. (Phó) Nước chảy nhanh. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hạo hạo Nguyên Tương, phân lưu cốt hề” 浩浩沅湘, 分流汩兮 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Mênh mông sông Nguyên sông Tương, chia hai chảy xiết hề. 8. § Ghi chú: Chữ “cốt” 汩 này khác với chữ “mịch” 汨. 9. Còn có âm là “duật”. (Tính) Gấp, vội, cấp tốc. 10. (Tính) Sạch, trong, quang khiết. 11. Còn có âm là “hốt”. (Danh) Sóng trào, vọt, dâng.

Tự hình 2

Dị thể 3

𡿯

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cốt cốt 汩汩

Một số bài thơ có sử dụng

• Ai Nhị Thế phú - 哀二世賦 (Tư Mã Tương Như)• Cửu nhật biệt hữu nhân - 九日別友人 (Dương Tái)• Dẫn thanh ca - 引清歌 (Tùng Thiện Vương)• Hương Hải viện - 香海院 (Bùi Cơ Túc)• Nê Công sơn - 泥功山 (Đỗ Phủ)• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ) 淈

cốt

U+6DC8, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đục, vẩn 2. loạn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khuấy lên làm cho vẩn đục. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thế nhân giai trọc, hà bất cốt kì nê nhi dương kì ba” 世人皆濁, 何不淈其泥而揚其波 (Ngư phủ 漁父) Người đời đều đục, sao ông không khuấy bùn khua sóng. 2. (Động) Kiệt tận. § Thông “khuất” 屈. 3. (Động) Sửa trị. § Thông “cốt” 汩. 4. (Tính) Dáng nước chảy vọt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước đục bẩn — Dáng nước chảy vọt ra.

Tự hình 2

Dị thể 4

𣽶𣿲

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𤟎𥮝

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

cốt cốt 淈淈 • cốt nê 淈泥

Một số bài thơ có sử dụng

• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)• Sơ niên nhập Ninh Bình - 初年入寧平 (Nguyễn Văn Lý) 滑

cốt [hoạt]

U+6ED1, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trơn, nhẵn, bóng. ◎Như: “quang hoạt” 光滑 bóng láng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Lục cẩm hoạt tuyệt” 綠錦滑絕 (Phiên Phiên 翩翩) Gấm xanh trơn láng cực đẹp. 2. (Tính) Giảo hoạt, hời hợt bề ngoài, không thật. ◎Như: “hoạt đầu” 滑頭 giảo hoạt, không thành thật. 3. (Tính) Lưu lợi, uyển chuyển. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Gian quan oanh ngữ hoa để hoạt, U yết tuyền lưu thủy hạ than” 間關鶯語花底滑, 幽咽泉流水下灘 (Tì Bà Hành 琵琶行) Có lúc như tiếng chim oanh hót mau lẹ, uyển chuyển, (Có lúc) như tiếng nước suối chảy nghẹn ngào xuống ghềnh. 4. (Động) Trượt. ◎Như: “hoạt băng” 滑冰 trượt băng, “hoạt tuyết” 滑雪 trượt tuyết, “hoạt liễu nhất giao” 滑了一跤 trượt ngã một cái. 5. (Danh) Họ “Hoạt”. 6. Một âm là “cốt”. (Động) “Cốt kê” 滑稽 nói khôi hài. ☆Tương tự: “khôi hài” 詼諧, “u mặc” 幽默. ★Tương phản: “trang trọng” 莊重, “nghiêm túc” 嚴肅.

Từ điển Thiều Chửu

① Trơn, nhẵn. ② Giảo hoạt (hời hợt bề ngoài không thực). ③ Một âm là cốt. Cốt kê 滑稽 nói khôi hài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối loạn — Một âm khác là Hoạt.

Tự hình 3

Dị thể 4

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)• Đỗ Thu Nương thi - 杜秋娘詩 (Đỗ Mục)• Giang vũ hữu hoài Trịnh Điển Thiết - 江雨有懷鄭典設 (Đỗ Phủ)• Hàn thực nhật quá Hồ Nhữ Khí mộ - 寒食日過胡汝器墓 (Lưu Phổ)• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 2 - 佐還山後寄其二 (Đỗ Phủ)• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)• Thái tang tử kỳ 3 - 採桑子其三 (Âu Dương Tu)• Thiếu niên du - 少年遊 (Chu Bang Ngạn)• Thuỷ Hội độ - 水會渡 (Đỗ Phủ) 蓇

cốt

U+84C7, tổng 12 nét, bộ thảo 艸 (+9 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: cốt đột 蓇葖)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cốt đột” 蓇葖: (1) Một loại quả trên cây, ở trong bẹ, khi chín thì bẹ nứt ra (Illicium verum). ◎Như: quả của “thược dược” 芍葯, “bát giác hồi hương” 八角茴香, “mộc lan” 木蘭. (2) Tức “cốt đóa nhi” 骨朵兒 một thứ binh khí thời xưa, giống như cây bổng dài, một đầu gắn một chùm quả gai làm bằng sắt hoặc gỗ cứng.

Từ điển Thiều Chửu

① Giống cây cỏ nào quả như quả có bẹ chín thì một bên nứt ra gọi là cốt đột 蓇葖.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蓇葖】cốt đột [gutu] ① (thực) Quả đại; ② Nụ hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cốt dung 蓇蓉.

Tự hình 1

Từ ghép 2

cốt dung 蓇蓉 • cốt đột 蓇葖 顝

cốt

U+985D, tổng 18 nét, bộ hiệt 頁 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu to — Một mình.

Tự hình 2

Dị thể 1

𱂵

Không hiện chữ?

cốt

U+9936, tổng 17 nét, bộ thực 食 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cốt đốt 餶飿,馉饳)

Từ điển Trần Văn Chánh

【餶飿】cốt đốt [gưduò] Xem 飿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cốt đột 飿: Tên món ăn nấu bằng nhiều vị.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𪂾𩟭𩞩𩝗𩜑𩜎𩛾

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cốt đốt 餶飿 馉

cốt

U+9989, tổng 12 nét, bộ thực 食 (+9 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cốt đốt 餶飿,馉饳)

Từ điển Trần Văn Chánh

【餶飿】cốt đốt [gưduò] Xem 飿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餶

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cốt đốt 馉饳 骨

cốt

U+9AA8, tổng 9 nét, bộ cốt 骨 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

xương cốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương. ◎Như: “kiên giáp cốt” 肩胛骨 xương bả vai, “tỏa cốt” 鎖骨 xương đòn (quai xanh), “quăng cốt” 肱骨 xương cánh tay, “cân cốt” 筋骨 gân và xương. 2. (Danh) Chỉ xác chết, thi cốt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bích thảo đa tình oanh chiến cốt” 碧草多情縈戰骨 (Cảm phú 感賦) Cỏ biếc nặng tình quấn quanh xác lính chết trận. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Chu môn tửu nhục xú, Lộ hữu đống tử cốt” 朱門酒肉臭, 路有凍死骨 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài 自京赴奉先縣詠懷) Cửa son rượu thịt ôi, Ngoài đường người chết cóng. 3. (Danh) Thân mình, khu thể. ◇Tống Liêm 宋濂: “Thì binh hậu tuế cơ, Dân cốt bất tương bảo” 時兵後歲饑, 民骨不相保 (Đỗ Hoàn Tiểu truyện 杜環小傳). 4. (Danh) Chỉ thịt của gia súc dùng để cúng tế. § Tức là những con “sinh” 牲. ◇Lễ Kí 禮記: “Phàm vi trở giả, dĩ cốt vi chủ. Cốt hữu quý tiện. Ân nhân quý bễ, Chu nhân quý kiên” 凡為俎者, 以骨為主. 骨有貴賤. 殷人貴髀, 周人貴肩 (Tế thống 祭統). 5. (Danh) Khung, nan, cốt. ◎Như: “phiến cốt” 扇骨 nan quạt, “cương cốt thủy nê” 鋼骨水泥 xi-măng cốt sắt. 6. (Danh) Chỉ thành phần chủ yếu. 7. (Danh) Rễ cây. ◇Quản Tử 管子: “Phong sanh mộc dữ cốt” 風生木與骨 (Tứ thì 四時). 8. (Danh) Phẩm chất, tính chất. ◇Lí Ngư 李漁: “Cụ tùng bách chi cốt, hiệp đào lí chi tư” 具松柏之骨, 挾桃李之姿 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Chủng thực 種植, Mộc bổn 木本). 9. (Danh) Chỉ thật chất, cái lẽ thật bên trong. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Cố thử sự chánh diệc vị khả tri, ngã nghi tất cốt nô nhi phu chủ, kì trạng dữ chiến khu đồng” 顧此事正亦未可知, 我疑必骨奴而膚主, 其狀與戰區同 (Thư tín tập 書信集, Trí đài tĩnh nông 致臺靜農). 10. (Danh) Chỉ khí chất. ◇Tấn Thư 晉書: “Thử nhi hữu kì cốt, khả thí sử đề” 此兒有奇骨, 可試使啼 (Hoàn Ôn truyện 桓溫傳). 11. (Danh) Chỉ bổn tính, tính cách. ◎Như: “ngạo cốt” 傲骨 phong cách kiêu ngạo, “phong cốt” 風骨 tính cách. 12. (Danh) Chỉ tâm thần, tâm ý. ◇Giang Yêm 江淹: “Sử nhân ý đoạt thần hãi, tâm chiết cốt kinh” 使人意奪神駭, 心折骨驚 (Biệt phú 別賦). 13. (Danh) Chỉ nét chữ cứng cỏi hùng mạnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đông Pha bình thì tác tự, cốt sanh nhục, nhục một cốt, vị thường tác thử sấu diệu dã” 東坡平時作字, 骨撐肉, 肉沒骨, 未嘗作此瘦玅也 (Đề tự tác tự 題自作字). 14. (Danh) Chỉ đường hướng và khí thế của thơ văn. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Cố luyện ư cốt giả, tích từ tất tinh” 故練於骨者, 析辭必精 (Phong cốt 風骨). 15. (Danh) Tỉ dụ đáy lòng sâu xa. ◇Vương Sung 王充: “Dĩ vi tích cổ chi sự, sở ngôn cận thị, tín chi nhập cốt, bất khả tự giải” 以為昔古之事, 所言近是, 信之入骨, 不可自解 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀). 16. (Danh) Tỉ dụ (trong lời nói) hàm ý bất mãn, chế giễu... ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Lí Ngọc Đình bất minh bạch tha môn đích thoại trung hữu cốt” 李玉亭不明白他們的話中有骨 (Tí dạ 子夜, Cửu). 17. (Danh) Khắc (thời giờ). § Dịch âm tiếng Anh: quarter. ◇Khang Hữu Vi 康有為: “Âu nhân ư nhất thì chi trung, phân tứ cốt, mỗi cốt tam tự, diệc đồng ư thì số” 歐人於一時之中, 分四骨, 每骨三字, 亦同於時數 (Đại đồng thư 大衕書, Ất bộ đệ tứ chương 乙部第四章). 18. (Danh) Họ “Cốt”. 19. (Danh) Tức “cốt phẩm chế” 骨品製. § Chế độ của tộc Tân La 新羅 ngày xưa, dựa theo huyết thống phân chia đẳng cấp (hoàng thất, quý tộc...). 20. (Giới) Vẫn cứ, vẫn lại. § Dùng như: “hoàn” 還, “nhưng nhiên” 仍然. ◇Lí Lai Lão 李萊老: “Tú áp thùy liêm, cốt hữu hứa đa hàn tại” 繡壓垂簾, 骨有許多寒在 (Quyện tầm phương 倦尋芳, Từ 詞).

Từ điển Thiều Chửu

① Xương, là một phần cốt yếu trong thân thể người và vật. ② Cái cốt, dùng để làm cái mẫu để đúc nắn các hình đứng đều gọi là cốt. ③ Thứ cốt 次骨 khắc sâu vào. Giận người không quên gọi là hàm chi thứ cốt 銜之次骨. ④ Cứng cỏi. Như kẻ cứ đứng thẳng mà can, không a dua nịnh hót gọi là cốt ngạnh 骨鯁 (xương cá). ⑤ Người chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xương: 顱骨 Xương sọ; 肩胛骨 Xương bả vai; 鎖骨 Xương đòn (quai xanh); 肱骨 Xương cánh tay; 肋骨 Xương sườn; 胸骨 Xương mỏ ác; 脊柱骨 Xương cột sống; 撓骨 Xương quay; 尺骨 Xương trụ; 髂骨 Xương đai hông; 腕骨 Xương cổ tay; 掌骨 Xương bàn tay; 手指骨 Xương ngón tay; 骶骨 Xương cùng; 臏骨 Xương bánh chè; 股骨 Xương đùi; 脛骨 Xương chày; 腓骨 Xương mác; 蹠骨 Xương bàn chân; 趾骨 Xương ngón; 恥骨 Xương đuôi (mu); ② Nan, cốt, khung: 扇骨 Nan quạt; 鋼骨水泥 Xi măng cốt sắt; ③ Tinh thần, tính nết, tính cách, cốt cách: 梅骨格雪精神 Cốt cách thanh tao như mai, tinh thần trong như tuyết; ④ (văn) Cứng cỏi: 骨鯁 Thẳng thắn không a dua; ⑤ (văn) Người chết. Xem 骨 [gu], [gú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xương (từ được dùng trong một vài thành ngữ thông tục). Xem 骨 [gu], [gư].

Từ điển Trần Văn Chánh

①【骨朵兒】cốt đoá nhi [guduor] (khn) Nụ hoa; ② 【骨碌】cốt lục [gulu] Lăn long lóc. Xem 骨 [gú], [gư].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương — Chỉ sự cứng cỏi — Chính yếu.

Tự hình 4

Từ ghép 61

bác cốt 髆骨 • bạch cốt 白骨 • bài cốt 排骨 • băng cơ ngọc cốt 冰肌玉骨 • bộc cốt 暴骨 • cân cốt 筋骨 • chẩm cốt 枕骨 • chỉ cốt 指骨 • chi cốt 肢骨 • chuỳ cốt 椎骨 • chưởng cốt 掌骨 • cổ cốt 股骨 • cốt bồn 骨盆 • cốt cách 骨格 • cốt cách 骨骼 • cốt đoá nhi 骨朵兒 • cốt đổng 骨董 • cốt hôi 骨灰 • cốt khôi 骨灰 • cốt lập 骨立 • cốt mạc 骨膜 • cốt ngạnh 骨鯁 • cốt nghạch 骨鯁 • cốt nhục 骨肉 • cốt nhục tương tàn 骨肉相殘 • cốt pháp 骨法 • cốt quan tiết 骨關節 • cốt sấu như sài 骨瘦如柴 • cốt tuỷ 骨髓 • cốt tử 骨子 • cốt tướng 骨相 • cơ cốt 肌骨 • cùng cốt 窮骨 • diện cốt 面骨 • đầu cốt 頭骨 • hài cốt 骸骨 • hiếp cốt 脅骨 • hổ cốt 虎骨 • kê cốt 雞骨 • khắc cốt 刻骨 • khí cốt 氣骨 • khô cốt 枯骨 • lặc cốt 肋骨 • mai cốt 梅骨 • mao cốt tủng nhiên 毛骨悚然 • ngọc cốt 玉骨 • nhan diện cốt 顏面骨 • nhập cốt 入骨 • nhuyễn cốt 輭骨 • ô cốt kê 烏骨雞 • phàm cốt 凡骨 • phấn cốt toái thân 粉骨碎身 • phong cốt 風骨 • phú cốt 富骨 • quăng cốt 肱骨 • quy cốt 歸骨 • quyền cốt 權骨 • sấu cốt 瘦骨 • tiên phong đạo cốt 仙風道骨 • tiếp cốt 接骨 • toạ cốt 座骨

Một số bài thơ có sử dụng

• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)• Hoài cổ thập thủ kỳ 10 - Tuỳ cung - 懷古十首其十-隋宮 (Trần Cung Doãn)• Ký hữu (Bán sinh thế lộ thán truân chiên) - 記友(半生世路嘆屯邅) (Nguyễn Trãi)• Liễu Châu Động Mân - 柳州峒氓 (Liễu Tông Nguyên)• Loạn hậu quá Gia Hưng kỳ 3 - 亂後過嘉興其三 (Lã Lưu Lương)• Quy Đường độc chước - 龜堂獨酌 (Lục Du)• Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 1 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律 其一 (Phạm Nguyễn Du)• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)• Thứ vận Sơn Phòng Ngô ông “Hạ Đồng Lạc Vũ Bá Ngọc bổ Phúc Thọ tri huyện” - 次韻山防吳翁賀同樂武伯玉補福壽知縣 (Lê Khắc Cẩn)• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Trần Phương Bính) 鶻

cốt [hoạt]

U+9DBB, tổng 20 nét, bộ điểu 鳥 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loài chim hung ác)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cốt cưu” 鶻鳩. 2. (Danh) Một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ. ◇Tư Mã Quang 司馬光: “Cốt sí băng đằng lai cửu tiêu, Thố mệnh bách trách vô sở đào” 鶻翅崩騰來九霄, 兔命迫窄無所逃 (Cùng thố dao 窮兔謠, Chi nhất). 3. (Danh) § Xem “hồi cốt” 回鶻. 4. § Một âm là “hoạt”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cốt cưu 鶻鳩 chim cốt cưu, tục gọi là ban cưu 斑鳩. ② Một loài chim cắt, tính hung ác. ③ Hồi Cốt 回鶻 tên một nước ngày xưa, thuộc vùng ngoại Mông Cổ bây giờ. Cũng viết là Hồi Hột 回紇. Một âm là hoạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim dữ. Cg. 鶻 [gư], 隼[sưn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài bồ câu (Treron peomagna).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim le le.

Tự hình 2

Dị thể 8

𩾤𩾥𩾲𩾻𩿆𪄥𪆸

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

cốt cưu 鶻鳩 • cốt đột 鶻突 • hồi cốt 回鶻

Một số bài thơ có sử dụng

• Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦 (Tô Thức)• Hí tác Hoa khanh ca - 戲作花卿歌 (Đỗ Phủ)• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Khương Quỳ)• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)• Nha cốt hành - 呀鶻行 (Đỗ Phủ)• Phục sầu kỳ 01 - 復愁其一 (Đỗ Phủ)• Phụng hoạ Hồ Đắc Hiệp “Tịch trung ngẫu hứng” - 奉和胡得合席中偶興 (Trần Đình Tân) 鹘

cốt [hốt]

U+9E58, tổng 14 nét, bộ điểu 鳥 (+9 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loài chim hung ác)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài bồ câu (Treron peomagna).

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim dữ. Cg. 鶻 [gư], 隼[sưn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶻

Tự hình 2

Dị thể 7

𩾤𩾥𩾲𩾻𩿆𪆸

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cốt cưu 鹘鸠

Từ khóa » Từ Cốt Trong Tiếng Anh Là Gì