Tra Từ: Cừu địch - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 2 kết quả:
仇敌 cừu địch • 仇敵 cừu địch1/2
仇敌cừu địch
giản thể
Từ điển phổ thông
kẻ thùBình luận 0
仇敵cừu địch
phồn thể
Từ điển phổ thông
kẻ thùTừ điển trích dẫn
1. Kẻ thù, người có oán hận từ trước. ☆Tương tự: “địch nhân” 敵人, “cừu nhân” 仇人, “oan gia” 冤家. ★Tương phản: “bằng hữu” 朋友, “đảng vũ” 黨羽, “ân nhân” 恩人, “hữu nhân” 友人. ◇Ba Kim 巴金: “Vị thập ma giá lưỡng cá tha sở ái nhi hựu ái tha đích nữ nhân tất tu tượng cừu địch tự đích vĩnh viễn hỗ tương công kích ni?” 為什麼這兩個他所愛而又愛他的女人必須像仇敵似的永遠互相攻擊呢? (Hàn dạ 寒夜, Thập bát) Vì sao hai người đàn bà mà chàng đều yêu thương và họ cũng yêu thương chàng, lại cứ phải mãi mãi tranh chấp chống đối lẫn nhau như kẻ thù? 2. Chỉ cừu hận. ◎Như: “thế tương cừu địch” 世相仇敵.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ thù chống lại mình.Bình luận 0
Từ khóa » Cừu địch Là Gì
-
Cừu địch - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cừu địch" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt - Cừu địch Là Gì?
-
Cừu địch Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cừu địch
-
'cừu địch' Là Gì?, Từ điển Việt - Lào
-
Từ Cừu địch Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Cừu địch Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Top 14 Cừu địch Là Gì
-
Cừu địch - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Cừu Trì – Wikipedia Tiếng Việt
-
CỪU NON - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Thù địch - Từ điển Việt
-
Tiếng Việt Giàu đẹp - NHỮNG CHỮ ĐI KÈM VỚI “OAN” Nói Về “oan ...