Tra Từ: Dạ - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

ban đêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đêm, ban đêm, buổi tối. ◎Như: “dạ dĩ kế nhật” 夜以繼日 suốt ngày đêm, “túc hưng dạ mị” 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ. 2. (Danh) Họ “Dạ”. 3. (Tính) U ám, tối tăm. ◎Như: “dạ đài” 夜臺 huyệt mộ. 4. (Danh) § Xem “dược xoa” 藥叉 hay “dạ xoa” 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha"). 5. (Động) Đi đêm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ban đêm. ② Ði đêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đêm, ban đêm, đêm hôm, buổi tối, tối: 晝夜不停 Ngày đêm không ngừng; 今夜 Tối nay, đêm nay; 白天黑夜 Ngày và đêm; 夜行 Đi đêm; ② (văn) Đi đêm; ③ (văn) Chất lỏng (dùng như 液, bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi chiều tối — Ban đêm.

Tự hình 5

Dị thể 5

𠙇𠙑𡖍

Không hiện chữ?

Từ ghép 56

ất dạ 乙夜 • bán dạ 半夜 • bạn đại dạ 伴大夜 • bỉnh chúc dạ du 炳燭夜遊 • bính dạ 丙夜 • cấm dạ 禁夜 • chỉnh dạ 整夜 • chung dạ 終夜 • dạ ẩm 夜飲 • dạ bán 夜半 • dạ ca 夜歌 • dạ cấm 夜禁 • dạ cầm 夜禽 • dạ du 夜遊 • dạ đài 夜臺 • dạ đề 夜啼 • dạ điểu 夜鳥 • dạ gian 夜間 • dạ gian 夜间 • dạ hàng 夜航 • dạ hành 夜行 • dạ học 夜學 • dạ khách 夜客 • dạ lai hương 夜來香 • dạ lan 夜闌 • dạ lậu 夜漏 • dạ nghiêm 夜嚴 • dạ phân 夜分 • dạ quang 夜光 • dạ sắc 夜色 • dạ tác 夜作 • dạ thị 夜市 • dạ vãn 夜晚 • dạ vũ 夜舞 • dạ vũ 夜雨 • dạ xoa 夜叉 • dao dạ 遙夜 • dần dạ 夤夜 • đinh dạ 丁夜 • mậu dạ 戉夜 • mỗi dạ 毎夜 • mỗi dạ 每夜 • ngọ dạ 午夜 • nguyên dạ 元夜 • nhật dạ 日夜 • ô dạ đề 烏夜啼 • phạm dạ 犯夜 • phóng dạ 放夜 • thanh dạ 清夜 • triệt dạ 徹夜 • trú dạ 晝夜 • trừ dạ 除夜 • trường dạ 長夜 • trường dạ ẩm 長夜飲 • vĩnh dạ 永夜 • ý cẩm dạ hành 衣錦夜行

Một số bài thơ có sử dụng

• Di cư Công An sơn quán - 移居公安山館 (Đỗ Phủ)• Diên Hựu tự - 延祐寺 (Huyền Quang thiền sư)• Đầu Đạo Nhất sư Lan Nhược túc - 投道一師蘭若宿 (Vương Duy)• Nữ quan tử kỳ 2 - 女冠子其二 (Vi Trang)• Quế lang quy hậu thị tịch khách ngụ vũ nhiên bất năng thành mị kỳ 2 - 桂郎歸後是夕客寓憮然不能成寐其二 (Viên Mai)• Thu dạ dữ Hoàng Giang Nguyễn Nhược Thuỷ đồng phú - 秋夜與黃江阮若水同賦 (Nguyễn Trãi)• Thu dạ hữu cảm - 秋夜有感 (Kha Thiệu Tuệ)• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)• Tịch trung ngẫu hứng - 席中偶興 (Hồ Đắc Hạp)• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)

Từ khóa » Dạ Là Gì Hán Việt