Ý Nghĩa Tên Dạ Yến Là Gì? Tên Dạ Yến Có ý Nghĩa Gì Hay Xem Ngay Là ...

  • Tên Con
  • Tên Công Ty
  • Nickname
  • Ngẫu nhiên
  • Kiến thức
A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

Ý nghĩa tên Dạ Yến

Cùng xem tên Dạ Yến có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 0 người thích tên này..

100% thích tên này không thích tên này Tên Dạ Yến về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không? Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Đóng góp Có thể tên Dạ Yến trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. DẠ 夜 có 8 nét, bộ TỊCH (đêm tối) 射 có 10 nét, bộ THỐN (đơn vị «tấc» (đo chiều dài)) 亱 có 11 nét, bộ ĐẦU (cái đầu) YẾN 咽 có 9 nét, bộ KHẨU (cái miệng) 嬿 có 19 nét, bộ NỮ (nữ giới, con gái, đàn bà) 宴 có 10 nét, bộ MIÊN (mái nhà, mái che) 晏 có 10 nét, bộ NHẬT (ngày, mặt trời) 讌 có 23 nét, bộ NGÔN (nói) 醼 có 23 nét, bộ DẬU (một trong 12 địa chi) 鴳 có 17 nét, bộ ĐIỂU (con chim) 鷃 có 21 nét, bộ ĐIỂU (con chim)

Bạn đang xem ý nghĩa tên Dạ Yến có các từ Hán Việt được giải thích như sau:

DẠ trong chữ Hán viết là 夜 có 8 nét, thuộc bộ thủ TỊCH (夕), bộ thủ này phát âm là xì có ý nghĩa là đêm tối. Chữ dạ (夜) này có nghĩa là: (Danh) Đêm, ban đêm, buổi tối. Như: {dạ dĩ kế nhật} 夜以繼日 suốt ngày đêm, {túc hưng dạ mị} 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ.(Danh) Họ {Dạ}.(Hình) U ám, tối tăm. Như: {dạ đài} 夜臺 huyệt mộ.(Danh) Xem {dược xoa} 藥叉 hay {dạ xoa} 夜叉 (tiếng Phạn yakkha).(Động) Đi đêm.YẾN trong chữ Hán viết là 咽 có 9 nét, thuộc bộ thủ KHẨU (口), bộ thủ này phát âm là kǒu có ý nghĩa là cái miệng. Chữ yến (咽) này có nghĩa là: (Danh) Cổ họng. Như: {yết hầu} 咽喉 cổ họng, cũng chỉ nơi hình thế hiểm yếu. Xem từ này.Một âm là {yến}. (Động) Nuốt xuống. Cao Bá Quát 高伯适: {Mạn dã mạc sậu yến} 慢也莫驟咽 Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Thong thả đừng vội nuốt.Lại một âm là {ế}. (Động) Nghẹn ngào. Như: {ngạnh ế} 梗咽 nghẹn cổ không nói ra được. Liêu trai chí dị 聊齋志異: {Cật chi, bất ngôn, đãn hữu ô ế} 詰之, 不言, 但有嗚咽 (Hương Ngọc 香玉) Gạn hỏi nàng, không nói, chỉ nghẹn ngào.(Động) Nghẽn, tắc. Lí Đoan 李端: {Sàn viên ế hựu thông} 潺湲咽又通 (Túc thâm thượng nhân viện thính viễn tuyền 宿深上人院聽遠泉) Nước chảy rì rào, nghẽn rồi lại thông.

Xem thêm nghĩa Hán Việt

Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:

Tên Dạ Yến trong tiếng Trung và tiếng Hàn

Tên Dạ Yến trong tiếng Việt có 6 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Dạ Yến được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:

- Chữ DẠ trong tiếng Trung là 夜(Yè).- Chữ YẾN trong tiếng Trung là 燕(Yàn ).Tên DẠ trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!- Chữ YẾN trong tiếng Hàn là 연(Yeon).Tên Dạ Yến trong tiếng Trung viết là: 夜燕 (Yè Yàn).Tên Dạ Yến trong tiếng Hàn viết là: 연 (Yeon).

Bạn có bình luận gì về tên này không?

Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luận

Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024

Hôm nay ngày 28/11/2024 nhằm ngày 28/10/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rồng Một số tên gợi ý cho bạn Bạch Yến, Bình Yên, Cẩm Yến, Dạ Yến, Hải Yến, Hoàng Yến, Kim Yến, Minh Yến, Mỹ Yến, Ngọc Yến, Nhã Yến, Phi Yến, Phụng Yến, Phương Yến, Thái Yên, Thanh Yến, Thi Yến, Thu Yến, Tịnh Yên, Tử Yên, Việt Yến, Xuân Yến, Yến, Yến Anh, Yên Bằng, Yên Bình, Yến Châm, Yến Dung, Yến Hồng, Yến Lệ, Yến Loan, Yến Mai, Yến My, Yến Ngọc, Yên Nhi, Yến Oanh, Yến Phượng, Yến Thanh, Yến Thảo, Yến Thư, Yên Thủy, Yến Trâm, Yến Trang, Yến Trinh, Yên Ðan, Yên Đan, Yên Đình,

Thay vì lựa chọn tên Dạ Yến bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.

  • Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
  • Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
  • Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
  • Tên Duật được đánh giá là: ko biết
  • Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
  • Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
  • Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
  • Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
  • Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
  • Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
  • Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
  • Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
  • Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
  • Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
  • Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
  • Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
  • Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
  • Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
  • Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh

Ý nghĩa tên Dạ Yến theo Ngũ Cách

Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.

Thiên cách tên Dạ Yến

Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Dạ Yến theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 45. Theo đó, đây là tên mang Bình Thường. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.

Thiên cách đạt: 5 điểm.

Nhân cách tên Dạ Yến

Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.

Tổng số nhân cách tên Dạ Yến theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 44. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .

Nhân cách đạt: 3 điểm.

Địa cách tên Dạ Yến

Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.

Địa cách tên Dạ Yến có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 3. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Cát.

Địa cách đạt: 9 điểm.

Ngoại cách tên Dạ Yến

Ngoại cách tên Dạ Yến có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.

Địa cách đạt: 5 điểm.

Tổng cách tên Dạ Yến

Tổng cách tên Dạ Yến có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 44. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.

Tổng cách đạt: 3 điểm.

Kết luận

Bạn đang xem ý nghĩa tên Dạ Yến tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Dạ Yến là: 70/100 điểm.

ý nghĩa tên Dạ Yến tên hay đó

Xem thêm: những người nổi tiếng tên Yến Chúng tôi mong rằng bạn sẽ tìm được một cái tên ý nghĩa tại đây. Bài viết này mang tính tham khảo và chúng tôi không chịu rủi ro khi áp dụng. Cái tên không nói lên tất cả, nếu thấy hay và bạn cảm thấy ý nghĩa thì chọn đặt. Chứ nếu mà để chắc chắn tên hay 100% thì những người cùng họ cả thế giới này đều cùng một cái tên để được hưởng sung sướng rồi. Cái tên vẫn chỉ là cái tên, hãy lựa chọn tên nào bạn thích nhé, chứ người này nói một câu người kia nói một câu là sau này sẽ chẳng biết đưa ra tên nào đâu.

Thông tin về họ Dạ

Tên xem nhiều

  1. Tâm Như
  2. Bảo Khánh
  3. Thiên Kim
  4. Nhật Nam
  5. Thùy Linh
  6. Thanh Tâm

Tên ngẫu nhiên

  1. Tường Anh
  2. Cát Anh
  3. Thanh Phong
  4. Thảo Nghi
  5. Kim Thoa
  6. Gia Kiệt
  7. Minh An
  8. Việt Thắng
  9. Hương Điệp
  10. Hoàng Duệ
  11. Thu Ngọc
  12. Hướng Dương
  13. Thảo Hạnh
  14. Thảo Nguyên
  15. Hồng Nhật
  16. Minh Hương
  17. Vũ Hoàng
  18. Quỳnh Giang
  19. Nguyên Anh
  20. Tuấn Cường

Khuyến mại cho riêng bạn

×

quảng cáo

Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!

Từ khóa » Dạ Là Gì Hán Việt