Tra Từ: Duệ - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 27 kết quả:

丆 duệ兌 duệ勚 duệ勩 duệ叡 duệ呭 duệ抴 duệ拽 duệ捗 duệ曳 duệ曵 duệ枻 duệ泄 duệ洩 duệ熭 duệ睿 duệ袂 duệ袣 duệ裔 duệ詍 duệ跩 duệ轊 duệ銳 duệ鋭 duệ鏏 duệ锐 duệ靾 duệ

1/27

duệ [hán]

U+4E06, tổng 2 nét, bộ nhất 一 (+1 nét)phồn thể, tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa.

Tự hình 1

duệ [duyệt, nhuệ, đoài, đoái]

U+514C, tổng 7 nét, bộ nhân 儿 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhọn. Nhỏ lại ở đầu — Các âm khác là Duyệt, Đoái, Đoài. Xem các âm này.

Tự hình 5

Dị thể 5

𠏮𠫞

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dạ túc Đào Nương miếu nhân tác thi nhất luật - 夜宿陶娘廟因作詩一律 (Dương Bang Bản)• Dư Hàng tuý ca tặng Ngô sơn nhân - 餘杭醉歌贈吳山人 (Đinh Tiên Chi)• Đoài Sơn miếu - 兌山廟 (Dương Hữu Tự)• Hoàng hĩ 3 - 皇矣 3 (Khổng Tử)• Miên 8 - 綿 (Khổng Tử)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Sấm ngôn - 讖言 (Khuyết danh Việt Nam)• Trọng đông hồi kinh để, ký Đoàn Nguyễn nhị khế - 仲冬回京邸寄段阮二契 (Phan Huy Ích)• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm) 勚

duệ

U+52DA, tổng 11 nét, bộ lực 力 (+9 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khó nhọc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 勩.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khó nhọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 勩

Tự hình 1

Dị thể 3

𠡫𦘓

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

duệ

U+52E9, tổng 14 nét, bộ lực 力 (+12 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khó nhọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cùn, nhụt. 2. (Tính) Khó nhọc, lao khổ. ◇Đái Thúc Luân 戴叔倫: “Thân duệ cánh vong bì” 身勩竟亡疲 (Nam dã 南野) Thân nhọc nhằn quên hết cả mệt mỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Khó nhọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khó nhọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt nhọc.

Tự hình 2

Dị thể 5

𠡫𠡾𠢉𦘓

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

duệ

U+53E1, tổng 16 nét, bộ hựu 又 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng suốt, hiểu thấu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 睿.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 睿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 睿 (bộ 目).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thông suốt. Hiểu tới chỗ sâu xa.

Tự hình 2

Dị thể 5

𠮈𠮏𡓝𣦲

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 13

𤫀𡓝𧷁𧯕𥌑𠏻

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

duệ trí 叡智 呭

duệ

U+546D, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lời. Lắm miệng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

duệ

U+62B4, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn tới. Đưa tới — Miếng gỗ ở cạnh thuyền. Mạn thuyền — Cái mái chèo.

Tự hình 2

Dị thể 3

𠂆

Không hiện chữ?

duệ

U+62FD, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ném 2. lôi, kéo, túm

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “duệ” 曳. (Động) Dẫn, dắt. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Vưu Thần tác tạ hạ thuyền. Thứ tảo thuận phong, duệ khởi bão phàm, bất câu đại bán nhật tựu đáo liễu Ngô Giang” 尤辰作謝下船. 次早順風, 拽起飽帆, 不勾大半日就到了吳江 (Tiền tú tài thác chiếm phụng hoàng trù 錢秀才錯占鳳凰儔). 2. (Động) Lôi, kéo, níu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “(Hương Lăng) hốt thính Bảo Thiềm nhất nhượng, tài tiều kiến Kim Quế tại na lí lạp trụ Tiết Khoa, vãng lí tử duệ” 香菱忽聽寶蟾一嚷, 才瞧見金桂在那裏拉住薛蝌, 往裏死拽 (Đệ nhất bách hồi) (Hương Lăng) bỗng nghe Bảo Thiềm kêu lên, mới thấy Kim Quế đang nắm lấy Tiết Khoa, cố sống cố chết lôi vào trong nhà. 3. (Động) Ném, quăng. ◎Như: “bả cầu duệ quá khứ” 把球拽過去 ném bóng đi 4. (Danh) Mái chèo thuyền. Một thuyết khác là mạn thuyền. § Xem “duệ” 枻. 5. (Tính) Bị sái tay. ◎Như: “tha đích cách bác duệ liễu” 他的胳膊拽了.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ duệ 曳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kéo lê: 她的衣服在 地上拖拽著 Quần áo cô ta kéo lê trên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Lôi, kéo, túm: 拽不動 Kéo không nổi; 拽住 Túm chặt. Xem 拽 [zhuai], 曳 [yè].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Ném: 把球拽過來 Ném bóng sang đây. Xem 拽 [zhuài], 曳 [yè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn đi, kéo đi.

Tự hình 2

Dị thể 3

𡲝

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)• Dương liễu chi kỳ 2 - 楊柳枝其二 (Hoà Ngưng)• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Thông)• Mã thi kỳ 07 - 馬詩其七 (Lý Hạ)• Nhĩ Hà - 耳河 (Đào Sư Tích)• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông) 捗

duệ

U+6357, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “duệ” 曳.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

𥙺

Không hiện chữ?

duệ

U+66F3, tổng 6 nét, bộ viết 曰 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kéo, dắt 2. mệt 3. rung

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo, dắt. ◎Như: “khiên duệ” 牽曳 dẫn dắt, “tha duệ” 拖曳 lôi kéo. 2. (Động) Phiêu diêu. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: “Âm cốc duệ hàn yên” 陰谷曳寒煙 (Ứng chiếu quan bắc hồ điền thu 應詔觀北湖田收) Hang tối khói lạnh phiêu diêu. 3. (Tính) Kiệt lực, mệt, khốn đốn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần nhi bất suy, tiện nhi bất hận, niên tuy bì duệ, do thứ kỉ danh hiền chi phong” 貧而不衰, 賤而不恨, 年雖疲曳, 猶庶幾名賢之風 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳) Nghèo mà không suy bại, hèn mà không oán hận, tuổi tuy mỏi mệt, vẫn còn ít nhiều phong độ của bậc danh hiền.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ duệ 曵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dẫn, kéo, lôi; ② (văn) Kiệt lực, mệt. Xem 拽 [zhuai], [zhuài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫn đi, kéo đi. Như chữ Duệ 拽 — Trì độn, uể oải, mệt nhọc.

Tự hình 6

Dị thể 4

𦥙

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

duệ bạch 曳白 • duệ chủng 曳踵

Một số bài thơ có sử dụng

• Dạ độ Nhĩ hà - 夜渡珥河 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Đông Pha tuyệt cú - 東坡絕句 (Tô Thức)• Hạ tân lang - Ký Lý Bá Kỷ thừa tướng - 賀新郎-寄李伯紀丞相 (Trương Nguyên Cán)• Hiểu khởi đề thi nhị thủ kỳ 1 - 曉起題詩二首其一 (Cao Bá Quát)• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)• Phụng hoạ Lỗ Vọng nhàn cư tạp đề - Điệt vận Ngô cung từ - 奉和魯望閑居雜題—迭韻吳宮詞 (Bì Nhật Hưu)• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 14 - 蒼梧竹枝歌其十四 (Nguyễn Du)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)• Tứ Lễ bộ Thượng Thư Nguyễn Bảo - 賜禮部尚書阮保 (Lê Hiến Tông)• Viên cư trị vũ - 園居值雨 (Cao Bá Quát) 曵

duệ

U+66F5, tổng 7 nét, bộ viết 曰 (+3 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kéo, dắt 2. mệt 3. rung

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như 曳.

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo, dắt. ② Kiệt lực, mệt.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

duệ [tiết]

U+67BB, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái mái chèo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” 漁父莞爾而笑, 鼓枻而去 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi. 2. Một âm là “tiết”. (Danh) “Kềnh tiết” 檠枻 khí cụ để điều chỉnh cung tên.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mái chèo, như cổ duệ nhi khứ 鼓枻而去 gõ mái chèo mà đi. ② Một âm là tiết. Kinh tiết 檠枻 cái đo làm nỏ cho ngay cho cân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mái chèo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng uốn cây cung cho thẳng lại, giữ sức cứng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)• Giang thượng ngâm - 江上吟 (Lý Bạch)• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)• Tây Hồ xuân vọng - 西湖春望 (Cao Bá Quát)• Tự Nam Khang vãng Quảng Tín hoàn quyển thuật hoài - 自南康往廣信完卷述懷 (Lý Mộng Dương)• Tự thán - 自嘆 (Ngô Vĩ Nghiệp)• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)• Tương Trung mạn hứng - 湘中漫興 (Vương Nguyên Huân)• U nhân - 幽人 (Đỗ Phủ) 泄

duệ [tiết]

U+6CC4, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thoát, chảy ra ngoài. ◎Như: “bài tiết” 排泄 cho chảy ra, chỉ sự tống các chất cặn bã ra khỏi cơ thể. 2. (Động) Để lộ ra ngoài. ◎Như: “tiết lộ” 泄露 hở lộ sự cơ, “tiết lậu” 泄漏 để lộ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Biện Hỉ tri sự tiết, đại khiếu: Tả hữu hạ thủ” 卞喜知事泄, 大叫: 左右下手 (Đệ nhị thập thất hồi) Biện Hỉ biết việc đã lộ, thét lớn: Các người hạ thủ (ngay đi). 3. (Động) Phát ra, trút ra. ◎Như: “tiết phẫn” 泄憤 trút giận. 4. (Động) Khinh nhờn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vũ vương bất tiết nhĩ, bất vong viễn” 武王不泄邇, 不忘遠 (Li Lâu hạ 離婁下) Võ vương không coi thường các bề tôi ở gần, không bỏ quên các bề tôi ở xa. 5. Một âm là “duệ”. (Phó, tính) “Duệ duệ” 泄泄: (1) Trễ tràng, lười biếng. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên chi phương quệ, Vô nhiên duệ duệ” 天之方蹶, 無然泄泄 (Đại nhã 大雅, Bản 板) Trời đang nhộn nhạo, Đừng có trễ tràng thế. (2) Thong thả, từ từ. ◇Thi Kinh 詩經: “Hùng trĩ vu phi, Duệ duệ kì vũ” 雄雉于飛, 泄泄其羽 (Bội phong 邶風, Hùng trĩ 雄雉) Chim trĩ trống bay, Cánh bay từ từ thong thả.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiết lộ ra, phát tiết ra. ② Tạp nhạp. ③ Nhờn láo, nhăn nhở. ④ Một âm là duệ. Duệ duệ 泄泄 trễ tràng, như thiên chi phương quệ, vô nhiên duệ duệ 天之方蹶,無然泄泄 (Thi Kinh 詩經) trời đang nhộn nhạo, đừng có trễ tràng thế.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trễ tràng: 天之方蹶,無然泄泄 Trời đương nhộn nhạo, đừng có trễ tràng thế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Duệ duệ 泄泄.

Tự hình 3

Dị thể 4

𣲟𣳘

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

duệ duệ 泄泄

Một số bài thơ có sử dụng

• Chích chích kim - 滴滴金 (Án Thù)• Dân lao 4 - 民勞 4 (Khổng Tử)• Hùng trĩ 1 - 雄雉 1 (Khổng Tử)• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)• Ninh Công thành - 寧公城 (Nguyễn Du)• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)• Vịnh mai - 詠梅 (Đàm Văn Lễ)• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 5 - Thuận Trực quan đê - 詠富祿八景其五-順直官堤 (Trần Đình Túc)• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ) 洩

duệ [tiết]

U+6D29, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vui sướng 2. ngớt, yên 3. lộ ra, hiện ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bài trừ, thấm thoát ra ngoài (chất lỏng, hơi, khí, v.v.). Cũng như “tiết” 泄. ◎Như: “ngõa tư ngoại tiết” 瓦斯外洩 khí đốt bị thoát ra ngoài. § Ghi chú: "ngõa tư" 瓦斯 là phiên âm tiếng Anh: "gas". 2. (Động) Để lộ, thấu lộ. ◎Như: “tiết mật” 洩密 để lộ bí mật. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sự nhược tiết lậu, ngã diệt môn hĩ” 事若洩漏, 我滅門矣 (Đệ bát hồi) Việc này nếu tiết lộ, họ nhà ta sẽ chết hết. 3. (Động) Ngớt, yên, phát tán. ◎Như: “tiết hận” 洩恨 yên ngớt lòng phẫn hận. 4. (Động) Giảm bớt. ◇Tả truyện 左傳: “Tế kì bất cập, dĩ duệ kì quá” 濟其不及, 以洩其過 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Giúp đỡ cái không đạt tới mà giảm bớt điều thái quá. 5. Một âm là “duệ”. (Tính) Thư sướng. ◎Như: “dung dung duệ duệ” 融融洩洩 vui vẻ hả hê. Cũng viết 溶溶洩洩.

Từ điển Thiều Chửu

① Thư sướng, như dung dung duệ duệ 融融洩洩 vui vẻ hả hê (thư sướng vui hoà), tả cái thú mẹ con họp mặt vui vẻ. Cũng viết 溶溶洩洩. ② Một âm là tiết. Gió thẩm, tiết lậu, ngày xưa dùng như chữ tiết 泄. ③ Ngớt, yên. ③ Giảm bớt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ thư thái nhàn tản — Một âm khác là Tiết.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đặng xuân mộng quán - 鄧春夢館 (Cao Bá Quát)• Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 1 - 和明洲陳侍郎先生泛遊順安汛感作原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hoạ Thận Tư nhật ngọ phục đắc hoà vũ thứ vận - 和慎思日午復得和雨次韻 (Cao Bá Quát)• Lạp nhật - 臘日 (Đỗ Phủ)• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 13 - 蒼梧竹枝歌其十三 (Nguyễn Du)• Tiểu vũ - 小雨 (Trần Nguyên Đán) 熭

duệ

U+71AD, tổng 15 nét, bộ hoả 火 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phơi khô. Hong khô. Sấy khô. Cũng đọc Vệ.

Tự hình 2

Dị thể 3

𣊄𤑒𥶬

Không hiện chữ?

duệ

U+777F, tổng 14 nét, bộ mục 目 (+9 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sáng suốt, hiểu thấu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng suốt, hiểu tới chỗ sâu xa. ◎Như: “thông minh duệ trí” 聰明睿智 thông minh sáng suốt. 2. (Tính) Tiếng dùng để tôn xưng tài trí sáng suốt của thiên tử. ◎Như: “duệ mô” 睿謨 kế hoạch sáng suốt (của vua). 3. (Danh) Tài trí thông hiểu sự lí. ◇Thư Kinh 書經: “Thị viết minh, thính viết thông, tư viết duệ” 視曰明, 聽曰聰, 思曰睿 (Hồng phạm 洪範) Thấy được gọi là sáng, nghe được gọi là thông, nghĩ hiểu được gọi là duệ.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng suốt hiểu tới chỗ sâu xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hiểu thấu suốt; ② Khôn ngoan lanh lợi, sáng suốt, sáng trí, minh mẫn; ③ Sự sâu sắc, sự uyên thâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng suốt. Thông suốt.

Tự hình 2

Dị thể 12

𠮉𣥸𣦒𣦳𥈠𧇖

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𧷁𧯕𥌑𠏻

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

duệ trí 睿智 • duệ triết 睿哲

Một số bài thơ có sử dụng

• Du Hồ Công động - 遊壺公洞 (Nguyễn Nghiễm)• Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻 (Đỗ Phủ)• Hạ tiệp kỳ 1 - 賀捷其一 (Nguyễn Trãi)• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)• Lý Thánh Tông - 李聖宗 (Đặng Minh Khiêm)• Ngưng huy chung thuỵ - 凝暉鍾瑞 (Tào Tuyết Cần)• Phụng hoạ ngự chế “Đại giá thượng kinh chu trú ư Thuý Ái châu” - 奉和御製大駕上京舟駐於翠靄洲 (Thân Nhân Trung)• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)• Tuyền Dũng tự Vân Long viện hậu tiểu tùng viện miếu tiền cúc - 泉涌寺云龍院後小松院廟前菊 (Ikkyū Sōjun) 袂

duệ [mệ]

U+8882, tổng 9 nét, bộ y 衣 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tay áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tay áo. ◎Như: “phân mệ” 分袂 chia tay. § Ta quen đọc là “duệ”. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thanh Đàm thôi biệt duệ” 清潭催別袂 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm. 2. (Danh) Mượn chỉ áo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết...” 鳳姐, 平兒等都忙與探春理裙整袂, 口內喝着王善保家的說... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...

Từ điển Thiều Chửu

① Tay áo. Biệt nhau gọi là phân mệ 分袂. Ta quen đọc là chữ duệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tay áo: 分袂 Dứt áo, chia tay từ biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tay áo.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

bả duệ 把袂 • phán duệ 判袂 • phân duệ 分袂 • phân thủ phán duệ 分首判袂

Một số bài thơ có sử dụng

• Đạp ca hành kỳ 1 - 踏歌行其一 (Lưu Vũ Tích)• Hàn vũ sảo tức dạ ngẫu kiến nguyệt hoạ Phương Đình - 寒雨稍息夜偶見月和方亭 (Cao Bá Quát)• Ký tư mã sơn nhân thập nhị vận - 寄司馬山人十二韻 (Đỗ Phủ)• Lâm lộ ca - 臨路歌 (Lý Bạch)• Thu dạ lưu biệt Hồng Châu kiểm chính - 秋夜留別洪州檢正 (Nguyễn Phi Khanh)• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)• Tương giang yến tiễn Bùi nhị đoan công phó Đạo Châu - 湘江宴餞裴二端公赴道州 (Đỗ Phủ)• Ức Giang Nam - 憶江南 (Lưu Vũ Tích)• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 21 - 詠懷詩(五言)其二十一 (Nguyễn Tịch)• Xuân dạ - 春夜 (Lưu Kiêm) 袣

duệ

U+88A3, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tay áo. Như chữ Duệ 袂.

Tự hình 1

Dị thể 2

𧙟

Không hiện chữ?

duệ

U+88D4, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cháu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vệ gấu áo. 2. (Danh) Ven, bờ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Du ư giang tầm hải duệ” 遊於江潯海裔 (Nguyên đạo 原道) Đi chơi ở bến sông bờ biển. 3. (Danh) Dòng dõi, con cháu đời sau. ◎Như: “hậu duệ” 後裔 con cháu đời sau. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bách man khê động lưu miêu duệ” 百蠻谿峒留苖裔 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Văn Hầu 渡淮有感淮陰侯) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín 韓信). 4. (Danh) Đất xa xôi ngoài biên thùy. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Trích quan khứ nam duệ” 謫官去南裔 (Tự Hành Dương 自衡陽) Bị biếm quan đi miền biên thùy phía nam. 5. (Danh) Chỉ chung các dân tộc miền biên cương. 6. (Danh) Họ “Duệ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðất ngoài biên thuỳ. ② Dòng dõi. Như hậu duệ 後裔 con cháu lâu đời, con cháu xa. Nguyễn Du 阮攸: Bách man khê động lưu miêu duệ 百蠻谿峒留苖裔 trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín). ③ Vệ gấu áo. ④ Tên gọi chung các giống mọi rợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con cháu, dòng dõi gốc: 後裔 Con cháu đời sau; 華裔美國人 Người Mĩ gốc Hoa; ② (văn) Đất ngoài biên thùy; ③ (văn) Bề, bờ: 四裔 Bốn bề; 海裔 Bờ biển; ④ (văn) Vệ gấu áo; ⑤ (văn) Tên gọi chung các dân tộc thiểu số bán khai của Trung Quốc; ⑥ [Yì] (Họ] Duệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái tà áo — Cái vạt áo — Cái bờ. Cái mép. Chẳng hạn Hải duệ ( bờ biển ) — Cuối. Ở sau — Chỉ con cháu các đời xa.

Tự hình 4

Dị thể 8

𠆘𧘉𧘊𧘯𧚞𧛨𧛲𧜟

Không hiện chữ?

Từ ghép 10

bát duệ 八裔 • biên duệ 邊裔 • côn duệ 昆裔 • duệ trụ 裔胄 • hậu duệ 后裔 • hậu duệ 後裔 • miêu duệ 苗裔 • quốc duệ 國裔 • viễn duệ 遠裔 • y duệ 衣裔

Một số bài thơ có sử dụng

• Công yến thi - 公宴詩 (Lưu Trinh)• Đạp sa hành - Thán sử - 踏沙行-嘆史 (Cao Tự Thanh)• Đề Dương công Thuỷ Hoa đình - 題揚公水華亭 (Chu Văn An)• Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm hầu tác - 渡淮有感淮陰侯作 (Nguyễn Du)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Quá quán Giốc - 過館角 (Nguyễn Khuyến)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Tặng Cố Giao Chỉ Công Chân thi - 贈顧交趾公真詩 (Lục Cơ)• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)• Trùng kiến Đinh Nho gia miếu - 重建丁儒家廟 (Đinh Tú Anh) 詍

duệ

U+8A4D, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lời. Lắm miệng. Như chữ Duệ 呭.

Tự hình 2

Dị thể 4

𧥨𰵔

Không hiện chữ?

duệ [thế]

U+8DE9, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thân mình béo phị và nặng nề nên đi lắc lư

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Thân mình béo phị và nặng nề nên đi lắc lư.

Tự hình 1

Dị thể 1

𧻸

Không hiện chữ?

duệ [vệ]

U+8F4A, tổng 18 nét, bộ xa 車 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đầu trục xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu trục xe.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đầu trục xe.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đầu trục xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu trục xe. Cũng đọc Vệ.

Tự hình 1

Dị thể 4

𨊥𨎥𫐕

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𫐕

Không hiện chữ?

duệ [nhuệ, đoái]

U+92B3, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sắc, bén. 2. (Tính) Nhọn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Duệ đầu tướng quân lai hà trì, Lệnh ngã tâm trung khổ bất túc” 銳頭將軍來何遲, 令我心中苦不足 (Cửu vũ kì vương tướng quân bất chí 久雨期王將軍不至) Tướng quân đầu nhọn đến sao mà chậm trễ, Khiến cho lòng ta khổ sở biết bao. 3. (Tính) Mạnh mẽ, tinh nhuệ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sử khinh xa duệ kị xung Ung Môn” 使輕車銳騎衝雍門 (Tề sách nhất 齊策一) Cho xe nhẹ quân kị hùng mạnh xông thẳng tới Ung Môn. 4. (Tính) Nhạy, thính. ◎Như: “cảm giác mẫn duệ” 感覺敏銳 cảm giác bén nhạy. 5. (Phó) Nhanh chóng, rõ rệt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ phẫn khuể đắc tật, thực duệ giảm” 父忿恚得疾, 食銳減 (Vân La công chúa 雲蘿公主) Cha tức giận quá phát bệnh, ăn uống rõ ràng kém đi. 6. (Danh) Vũ khí sắc, nhọn. ◇Hán Thư 漢書: “Bị kiên chấp duệ, tự suất sĩ tốt” 被堅執銳, 自帥士卒 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Mặc áo giáp cầm gươm, tự mình thống suất binh lính. 7. (Danh) Lực lượng hùng mạnh. ◎Như: “dưỡng tinh súc duệ” 養精蓄銳 nuôi dưỡng lực lượng giỏi mạnh. 8. (Danh) Họ “Duệ”. 9. § Ta quen đọc là “nhuệ”. 10. § Cũng viết là 鋭.

Tự hình 3

Dị thể 5

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𩎰𩊭𨦣

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

anh duệ 英銳 • mẫn duệ 敏銳

Một số bài thơ có sử dụng

• Bi ca tán Sở - 悲歌散楚 (Trương Lương)• Dự đại phá Hoằng Thao chi kế - 預大破弘操之計 (Ngô Quyền)• Đăng Hỗ sơn hữu cảm - 登岵山有感 (Ngô Thì Nhậm)• Đề Tống Trân mộ - 題宋珍墓 (Nguyễn Khuyến)• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 2 (Trường lăng nhuế đầu nhi) - 遣興五首其二(長陵銳頭兒) (Đỗ Phủ)• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)• Thư tặng đường huynh phó thu thí - 書贈堂兄赴秋試 (Đoàn Huyên)• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 04 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其四 (Đỗ Phủ) 鋭

duệ [nhuệ, đoái]

U+92ED, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 銳. 2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhuệ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhọn, mũi nhọn. ② Nhanh nhẹn. Như kì tiến duệ giả kì thoái tốc 其進銳者其退速 (Mạnh Tử 孟子) tiến lên nhanh nhẹn quá thì lùi cũng chóng. ③ Tinh duệ. Binh luyện tinh mạnh gọi là tinh duệ 精銳 hay dũng duệ 勇銳. Ta quen đọc là chữ nhuệ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

駾𫚛𫒵

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đinh Dậu thí bút - 丁酉試筆 (Đoàn Huyên) 鏏

duệ [vệ]

U+93CF, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đinh. Cũng đọc Vệ.

Tự hình 2

Dị thể 2

𨯚𬭬

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𪔊𩏚

Không hiện chữ?

duệ [nhuệ]

U+9510, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+7 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鋭.

Tự hình 2

Dị thể 4

𨦣

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

駾𫚛

Không hiện chữ?

duệ [dị]

U+977E, tổng 14 nét, bộ cách 革 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái yên ngựa làm bằng da thú — Một âm là Tiết. Xem Tiết.

Tự hình 1

Dị thể 4

𨋯𩊈𩊒𩋛

Không hiện chữ?

Từ khóa » Chữ Duệ Trong Tiếng Hán