Tra Từ: Duyệt - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 11 kết quả:

兌 duyệt娧 duyệt恱 duyệt悅 duyệt悦 duyệt說 duyệt説 duyệt说 duyệt閱 duyệt閲 duyệt阅 duyệt

1/11

duyệt [duệ, nhuệ, đoài, đoái]

U+514C, tổng 7 nét, bộ nhân 儿 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui vẻ (như 悅, bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Duyệt mệnh — Tên một thiên trong kinh Thư — Các âm khác là Duệ, Đoái, Đoài. Xem các âm này.

Tự hình 5

Dị thể 5

𠏮𠫞

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dạ túc Đào Nương miếu nhân tác thi nhất luật - 夜宿陶娘廟因作詩一律 (Dương Bang Bản)• Dư Hàng tuý ca tặng Ngô sơn nhân - 餘杭醉歌贈吳山人 (Đinh Tiên Chi)• Đoài Sơn miếu - 兌山廟 (Dương Hữu Tự)• Hoàng hĩ 3 - 皇矣 3 (Khổng Tử)• Miên 8 - 綿 (Khổng Tử)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Sấm ngôn - 讖言 (Khuyết danh Việt Nam)• Trọng đông hồi kinh để, ký Đoàn Nguyễn nhị khế - 仲冬回京邸寄段阮二契 (Phan Huy Ích)• Vi chi phú - 為之賦 (Ngô Thì Nhậm) 娧

duyệt

U+5A27, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ. Tốt đẹp — Vui mừng.

Tự hình 1

Chữ gần giống 10

娧帨𣇋𥡉𡣛

Không hiện chữ?

duyệt

U+6071, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Duyệt 悅, 娧.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𢬁𢛌𤥼𢚔

Không hiện chữ?

duyệt

U+6085, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đẹp lòng, vui thích

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp lòng, vui thích, phấn khởi. ◎Như: “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Duyệt thân thích chi tình thoại, lạc cầm thư dĩ tiêu ưu” 悅親戚之情話, 樂琴書以消憂 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Vui vẻ nghe chuyện trò tình thật của người thân thích, vui với cây đàn và cuốn sách để khuây lo. 2. (Động) Làm cho vui thích. ◎Như: “duyệt nhĩ” 悅耳 làm vui tai, “thưởng tâm duyệt mục” 賞心悅目 khiến cho vui lòng đẹp mắt. 3. (Động) Yêu thích, ái mộ. ◎Như: “duyệt kì san thủy” 悅其山水 yêu thích núi sông ở đó. ◇Sử Kí 史記: “Trang Tương Vương vị Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng” 莊襄王為秦質子於趙, 見呂不韋姬, 悅而取之, 生始皇 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng. 4. (Động) Phục tòng. ◎Như: “tâm duyệt thành phục” 心悅誠服 lòng thật tòng phục. 5. (Danh) Họ “Duyệt”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẹp lòng, vui thích. Luận ngữ 論語: Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ 學而時習之,不亦悅乎 (Học nhi 學而) học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vui vẻ, vui thích, đẹp lòng, hớn hở: 不悅 Không vui; 學而時習之,不亦悅乎 Học mà thường ôn lại những điều đã học, như thế chẳng vui lắm sao? (Luận ngữ); 大悅 Cả mừng; ② Làm cho vui vẻ; ③ [Yuè] (Họ) Duyệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui lòng.

Tự hình 3

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𨉋𨁑

Không hiện chữ?

Từ ghép 8

cận duyệt viễn lai 近悅遠來 • duyệt khẩu 悅口 • duyệt mục 悅目 • duyệt nhĩ 悅耳 • duyệt phục 悅服 • duyệt tâm 悅心 • hỉ duyệt 喜悅 • thủ duyệt 取悅

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)• Duyệt Vi thảo đường - 閱微草堂 (Kỷ Quân)• Đại nông tẩu ngâm - 代農叟吟 (Thi Kiên Ngô)• Điền gia hành - 田家行 (Vương Kiến)• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)• Tần trung ngâm kỳ 01 - Nghị hôn - 秦中吟其一-議婚 (Bạch Cư Dị)• Thần nghệ Siêu Sư viện độc thiền kinh - 晨詣超師院讀禪經 (Liễu Tông Nguyên)• Tiết - 節 (Đinh Tú Anh)• Tống Triệu thập thất minh phủ chi huyện - 送趙十七明府之縣 (Đỗ Phủ) 悦

duyệt

U+60A6, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đẹp lòng, vui thích

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 悅

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𨹪侻

Không hiện chữ?

duyệt [thoát, thuyết, thuế]

U+8AAA, tổng 14 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói, giải thích, giảng giải. ◎Như: “diễn thuyết” 演說 nói rộng ý kiến mình cho nhiều người nghe, “thuyết minh” 說明 nói rõ cho người khác hiểu. 2. (Động) Đàm luận, thương thuyết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhị quan mật khiển phúc tâm dữ Tịch quan thuyết, hứa dĩ thiên kim” 二官密遣腹心与席關說, 許以千金 (Tịch Phương Bình 席方平) Hai viên qua mật sai người tâm phúc đến điều đình với Tịch, hứa biếu ngàn vàng. 3. (Động) Mắng, quở trách. ◎Như: “thuyết liễu tha nhất đốn” 說了他一頓 mắng nó một trận. 4. (Động) Giới thiệu, làm mối. ◎Như: “thuyết môi” 說媒 làm mối. 5. (Danh) Ngôn luận, chủ trương. ◎Như: “học thuyết” 學說 quan niệm, lập luận về một vấn đề. 6. Một âm là “duyệt”. (Tính) Vui lòng, đẹp lòng. § Thông “duyệt” 悅. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ” 學而時習之, 不亦說乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư? 7. Lại một âm nữa là “thuế”. (Động) Dùng lời nói để dẫn dụ người ta theo ý mình. ◎Như: “du thuế” 遊說 đi các nơi nói dẫn dụ người. 8. § Ghi chú: Ta quen đọc “thuyết” cả. 9. § Thông “thoát” 脫.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói, lấy lời nói giải thích rõ sự vật gì ra gọi là thuyết. Như diễn thuyết 演說, thuyết minh 說明. ② Ngôn luận. ③ Một âm là duyệt. Cùng nghĩa với chữ 悅. Vui lòng, đẹp lòng. Luận ngữ 論語: Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ 學而時習之,不亦說乎 (Học nhi 學而) học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư? ④ Lại một âm nữa là thuế. Lấy lời nói dỗ cho người ta theo mình gọi là thuế. Như du thuế 遊說 đi các nơi nói dụ người. Ta quen đọc thuyết cả. Cũng có nghĩa như chữ thoát 脫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui lòng (dùng như 悅, bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui lòng. Như hai chữ Duyệt 悅, 娧 — Một âm là Thuyết. Xem âm Thuyết.

Tự hình 4

Dị thể 6

𧧘

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𫎙𨌔𨉋

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đắc Chương Thụ trấn tiện ký gia thư - 得樟樹鎮便寄家書 (Phạm Phanh)• Đề bình - 題屏 (Lưu Quý Tôn)• Đề mỹ nhân - 題美人 (Biên Cống)• Điệu Chu Du - 悼周瑜 (Gia Cát Lượng)• Ký Giang Châu Bạch tư mã - 寄江州白司馬 (Dương Cự Nguyên)• Lạn Kha sơn - 爛柯山 (Lê Quý Đôn)• Nạn hữu chi thê thám giam - 難友之妻探監 (Hồ Chí Minh)• Quá Linh Đinh dương - 過零丁洋 (Văn Thiên Tường)• Thái liên khúc kỳ 6 - 採蓮曲其六 (Thẩm Minh Thần)• Thuỷ vân hương - 水雲鄉 (Hồ Xuân Hương) 説

duyệt [thuyết, thuế]

U+8AAC, tổng 14 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 說.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

裞𦩃𧭚𡣛

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Ngô Ỷ)• Chiêu Thiền tự - 昭禪寺 (Trần Bích Hoành)• Đáp hoạ trúc - 答畫竹 (Nguyễn Hữu Cương)• Đinh Tỵ lập xuân - 丁巳立春 (Ngô Anh)• Quy thiền - 歸禪 (Trần Văn Trứ)• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)• Tuế vãn - 歲晚 (Nguyễn Văn Lý) 说

duyệt [thoát, thuyết, thuế]

U+8BF4, tổng 9 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 說.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui lòng (dùng như 悅, bộ 忄).

Tự hình 2

Dị thể 3

𧧘

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

裞𦩃

Không hiện chữ?

duyệt

U+95B1, tổng 15 nét, bộ môn 門 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xem xét 2. từng trải 3. tờ ghi công trạng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xem xét, kiểm nghiệm, thị sát. ◎Như: “duyệt binh” 閱兵 xem xét binh lính tập luyện, “duyệt quyển” 閱卷 xem xét quyển bài. 2. (Động) Từng trải, trải qua, kinh qua. ◎Như: “duyệt nhân đa hĩ” 閱人多矣 từng trải về con người nhiều rồi. ◇Sử Kí 史記: “Duyệt thiên hạ chi nghĩa lí đa hĩ” 閱天下之義理多矣 (Hiếu Văn bổn kỉ 孝文本紀) Trải qua nghĩa lí trong thiên hạ nhiều rồi. 3. (Động) Đọc, xem. ◎Như: “duyệt báo” 閱報 xem báo, “duyệt thư” 閱書 đọc sách. 4. (Động) Dung dưỡng. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã cung bất duyệt, Hoàng tuất ngã hậu?” 我躬不閱, 遑恤我後 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Thân ta đây không được dung dưỡng, Thì sao mà còn thương xót đến những nỗi sau này của ta? 5. (Động) Bẩm thụ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tự cổ cập kim, kì danh bất khứ, dĩ duyệt chúng phủ” 自古及今, 其名不去, 以閱眾甫 (Chương 21) Từ xưa tới nay, tên đó không mất, (đạo) bẩm thụ muôn vật mà sinh ra. 6. (Động) Tóm, gom lại. 7. (Danh) § Xem “phiệt duyệt” 閥閱.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem xét. Như duyệt binh 閱兵 xem xét binh lính tập luyện thế nào, duyệt quyển 閱卷 xem xét quyển bài, v.v. ② Từng trải. Như duyệt nhân đa hĩ 閱人多矣 từng trải xem người nhiều rồi. ③ Phiệt duyệt 閥閱 (Xem chữ phiệt 閥). ④ Dong. ⑤ Bẩm thụ. ⑥ Tóm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đọc, xem, duyệt: 閱報室 Phòng đọc báo; 翻閱文件 Duyệt văn kiện; ② Xem xét, duyệt, kiểm điểm: 閱兵 Duyệt binh; ③ Kinh qua, từng trải: 閱歷 Lịch duyệt; 試行已閱三月 Đợt làm thử đã qua ba tháng; 閱人多矣 Từng trải về con người nhiều rồi; ④ (văn) Tập hợp lại; ⑤ (văn) Vẻ ngoài, bề ngoài; ⑥【閥閱】 phiệt duyệt [fáyuè] (văn) Thế gia (dòng dõi có thế lực) ; ⑦ (văn) Bẩm thụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét tình hình quân đội — Nhìn qua — Trải qua.

Tự hình 3

Dị thể 3

𧢅

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

chiết duyệt 折閱 • duyệt binh 閱兵 • duyệt lãm 閱覽 • duyệt lịch 閱歷 • kiểm duyệt 檢閱 • phiệt duyệt 閥閱 • trình duyệt 呈閱

Một số bài thơ có sử dụng

• Cổ Yêu sơn - 鼓腰山 (Hoàng Nguyễn Thự)• Đề tam hữu đồ - 題三友圖 (Lý Tử Tấn)• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)• Mông tổng đốc trí sự Loan giang Đỗ Phú Túc tướng công trịch tứ giai chương bộ vận dĩ đáp - 蒙總督致事灣江杜富肅相公擲賜佳章步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Sùng Sơn từ - 崇山祠 (Phan Thúc Trực)• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)• Thiên Dục phiêu kỵ ca - 天育驃騎歌 (Đỗ Phủ)• Tống hữu Bắc sứ kỳ 1 - 送友北使其一 (Ngô Thì Nhậm) 閲

duyệt

U+95B2, tổng 15 nét, bộ môn 門 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 閱

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết khác của chữ Duyệt 閱.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

kiểm duyệt 檢閲 • lịch duyệt 歴閲 • phiệt duyệt 閥閲

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Di Lặc sơn thần đồng - 題彌勒山神童 (Phan Thúc Trực)• Hoạ Lý mậu tài thi - 和李茂才詩 (Trần Đình Tân)• Lý Thái Tông - 李太宗 (Đặng Minh Khiêm)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Ức giải (Giáp Ngọ niên tại Bắc Ninh thành ngoại tác) - 憶蟹﹝甲午年在北寧城外作﹞ (Nguyễn Hữu Cương) 阅

duyệt

U+9605, tổng 10 nét, bộ môn 門 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xem xét 2. từng trải 3. tờ ghi công trạng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đọc, xem, duyệt: 閱報室 Phòng đọc báo; 翻閱文件 Duyệt văn kiện; ② Xem xét, duyệt, kiểm điểm: 閱兵 Duyệt binh; ③ Kinh qua, từng trải: 閱歷 Lịch duyệt; 試行已閱三月 Đợt làm thử đã qua ba tháng; 閱人多矣 Từng trải về con người nhiều rồi; ④ (văn) Tập hợp lại; ⑤ (văn) Vẻ ngoài, bề ngoài; ⑥【閥閱】 phiệt duyệt [fáyuè] (văn) Thế gia (dòng dõi có thế lực) ; ⑦ (văn) Bẩm thụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閱

Tự hình 2

Dị thể 3

𧢅

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

kiểm duyệt 检阅

Một số bài thơ có sử dụng

• Đô Môn quán biệt - 都門觀別 (Lưu Ngang)• Linh Bích đạo bàng quái thạch - 靈碧道傍怪石 (Lâu Thược)

Từ khóa » Nghĩa Của Từ Duyệt Là Gì