Tra Từ: Hinh - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 2 kết quả:
侀 hinh • 馨 hinh1/2
侀hinh
U+4F80, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thành ra. Nên. Cũng đọc Hình.Tự hình 1
Dị thể 1
形Không hiện chữ?
Bình luận 0
馨hinh [hấn]
U+99A8, tổng 20 nét, bộ hương 香 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
thơm lừng, hương bay ngát raTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi hương lừng bay xa. ◇Lưu Kiêm 劉兼: “Tân thu hạm đạm phát hồng anh, Hướng vãn phong phiêu mãn quận hinh” 新秋菡萏發紅英, 向晚風飄滿郡馨 (Liên đường tễ vọng 蓮塘霽望) Thu mới cây sen ra hoa màu hồng, Buổi chiều gió thổi hương thơm bay khắp cả vùng. 2. (Danh) Tiếng tốt lưu truyền hậu thế. ◎Như: “đức hinh viễn bá” 德馨遠播 tiếng thơm đức độ lan truyền. 3. Một âm là “hấn”. (Thán) Thường đặt sau tính từ hay phó từ, biểu thị ý khen ngợi. § Dùng như “bàn” 般, “dạng” 樣. ◎Như: “ninh hấn nhi” 寧馨兒 đứa bé (dễ thương) ấy!Từ điển Thiều Chửu
① Thơm lừng. Mùi thơm xa gọi là hinh. Làm được sự gì tốt tiếng thơm truyền mãi mãi cũng gọi là hinh. ② Một âm là hấn. Ngày xưa dùng làm lời trợ từ. Như ninh hấn nhi 寧馨兒 đứa bé ấy.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hương thơm toả ra xa, hương thơm lừng: ¶Á稷非馨,明德惟馨Chẳng phải hương thơm ngào ngạt của lúa thử lúa tắc, mà chỉ có hương thơm của chính trị đạo đức anh minh (Thượng thư: Quân trần); ② Tiếng tốt lưu truyền lâu dài: 垂馨千祀 Tiếng tốt lưu truyền ngàn năm (Tấn thư); ③ Thơm: 折芳馨兮遺所思 Bẻ nhánh cỏ thơm hề trao cho người mà ta thương nhớ (Khuất Nguyên: Cửu ca); ④ Tốt: 斯是陋室,惟吾德馨 Đây tuy chỉ là căn nhà tồi tàn, nhưng phẩm hạnh ta tốt (thì không cảm thấy có gì tồi tàn) (Lưu Vũ Tích: Lậu thất minh).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùi thơm bay xa — Thơm ngát — Công nghiệp tiếng tăm vang rền.Tự hình 2
Dị thể 6
䅽馫𠷓𡄈𤯒𪐕Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𧅥𣫙䅽Không hiện chữ?
Từ ghép 2
hinh hương 馨香 • ninh hinh 寧馨Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 26 (Bích hà sinh u tuyền) - 古風其二十六(碧荷生幽泉) (Lý Bạch)• Cổ ý - 古意 (Lý Bạch)• Độc thi - 讀詩 (Cao Bá Quát)• Hoà Lệnh Hồ thị ngự thưởng huệ thảo - 和令狐侍禦賞蕙草 (Đỗ Mục)• Tặng Nghĩa Xuyên công kỳ 1 - 贈義川公其一 (Khuyết danh Việt Nam)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)• Vãn Quảng Trí thiền sư - 挽廣智禪師 (Đoàn Văn Khâm)• Văn tam nam Chú tại kinh xuất đậu khang cát, hỉ phú - 聞三南澍在京出痘康吉喜賦 (Phan Huy Ích)• Vô đề (Nhất chi thanh thái thoả Tương linh) - 無題(一枝清采妥湘靈) (Lỗ Tấn)• Xuất đô lưu biệt chư công - 出都留別諸公 (Khang Hữu Vi)Bình luận 0
Từ khóa » Hinh Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Hình - Từ điển Hán Nôm
-
Hinh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Hình Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Hinh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hình – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hình ảnh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hĩnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Hĩnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - LIVESHAREWIKI
-
Đỉnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sự Thú Vị Trong ý Nghĩa Và Cấu Tạo Chữ Hán
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Trá Hình - Wiktionary Tiếng Việt
-
“Thị Hiếu” Là Gì? - Báo điện Tử Bình Định