Tra Từ: Hinh - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
thơm lừng, hương bay ngát raTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi hương lừng bay xa. ◇Lưu Kiêm 劉兼: “Tân thu hạm đạm phát hồng anh, Hướng vãn phong phiêu mãn quận hinh” 新秋菡萏發紅英, 向晚風飄滿郡馨 (Liên đường tễ vọng 蓮塘霽望) Thu mới cây sen ra hoa màu hồng, Buổi chiều gió thổi hương thơm bay khắp cả vùng. 2. (Danh) Tiếng tốt lưu truyền hậu thế. ◎Như: “đức hinh viễn bá” 德馨遠播 tiếng thơm đức độ lan truyền. 3. Một âm là “hấn”. (Thán) Thường đặt sau tính từ hay phó từ, biểu thị ý khen ngợi. § Dùng như “bàn” 般, “dạng” 樣. ◎Như: “ninh hấn nhi” 寧馨兒 đứa bé (dễ thương) ấy!Từ điển Thiều Chửu
① Thơm lừng. Mùi thơm xa gọi là hinh. Làm được sự gì tốt tiếng thơm truyền mãi mãi cũng gọi là hinh. ② Một âm là hấn. Ngày xưa dùng làm lời trợ từ. Như ninh hấn nhi 寧馨兒 đứa bé ấy.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hương thơm toả ra xa, hương thơm lừng: ¶Á稷非馨,明德惟馨Chẳng phải hương thơm ngào ngạt của lúa thử lúa tắc, mà chỉ có hương thơm của chính trị đạo đức anh minh (Thượng thư: Quân trần); ② Tiếng tốt lưu truyền lâu dài: 垂馨千祀 Tiếng tốt lưu truyền ngàn năm (Tấn thư); ③ Thơm: 折芳馨兮遺所思 Bẻ nhánh cỏ thơm hề trao cho người mà ta thương nhớ (Khuất Nguyên: Cửu ca); ④ Tốt: 斯是陋室,惟吾德馨 Đây tuy chỉ là căn nhà tồi tàn, nhưng phẩm hạnh ta tốt (thì không cảm thấy có gì tồi tàn) (Lưu Vũ Tích: Lậu thất minh).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùi thơm bay xa — Thơm ngát — Công nghiệp tiếng tăm vang rền.Tự hình 2

Dị thể 6
䅽馫𠷓𡄈𤯒𪐕Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𧅥𣫙䅽Không hiện chữ?
Từ ghép 2
hinh hương 馨香 • ninh hinh 寧馨Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 26 (Bích hà sinh u tuyền) - 古風其二十六(碧荷生幽泉) (Lý Bạch)• Cúc thu bách vịnh kỳ 24 - Tam đắc kỳ 3 - Tỵ thi - 菊秋百詠其二十四-三得其三-鼻詩 (Phan Huy Ích)• Dạ chí sở cư kỳ 2 - 夜至所居其二 (Lâm Hồng)• Hiểu nhập Quảng Trị giới - 曉入廣治界 (Cao Bá Quát)• Lộc trĩ thôn cư - 鹿峙村居 (Mạc Thiên Tích)• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)• Thái Hàng lộ - 太行路 (Bạch Cư Dị)• Trọng đông, phụng thái tôn thái phi sơn lăng lễ kỷ sự - 仲冬奉太尊太妃山陵禮紀事 (Phan Huy Ích)• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Tiền Khởi)• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)Từ khóa » Hinh Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Hình - Từ điển Hán Nôm
-
Hinh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Hình Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Hinh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hình – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hình ảnh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hĩnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Hĩnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - LIVESHAREWIKI
-
Đỉnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Sự Thú Vị Trong ý Nghĩa Và Cấu Tạo Chữ Hán
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Trá Hình - Wiktionary Tiếng Việt
-
“Thị Hiếu” Là Gì? - Báo điện Tử Bình Định