Từ Điển - Từ Hinh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hinh

hinh trt. Thoảng ngát mùi hương // (B) Vang-lừng danh-tiếng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hinh Hương thơm, mùi thơm bay xa, danh thơm, tiếng thơm: hinh hương o hinh khí.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hinh dt. (khd) Hương bay ngát ra; danh-dự truyền khắp nơi (itd): Hinh-hương.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị

* Từ tham khảo:

hinh hỉnh

hình

hình

hình

hình án

* Tham khảo ngữ cảnh

inh như anh đói lắm thì phải.
Bọn Lang vì thế chứa chất oán giận , nhân khi thiên hạ sầu khổ muốn làm loạn , mới cùng nhau phản , Vua sai chi hậu Trần Lệnh hinh làm Nguyên soái đem quân đi đánh.
Lại sai Thượng thư Từ Anh Nhữ đem quân phủ Thanh Hóa đồng thời tiến đánh Phí Lang , giao chiến ở cửa sông Lộ Bố692 , bị thua , (Lệnh hinh và Anh Nhữ) đều chết cả.
> Chiêu Hoàng Trước tên húy là Phật kim , sau đổi là Thiên hinh , con gái thứ của Huệ Tông.
Ban cho Trần [21b] Quốc Lặc đỗ kinh trạng nguyên ; Trương Xán đỗ trại trạng nguyên ; Chu hinh đỗ bảng nhãn ; Trần Uyên đỗ thám hoa lang763.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hinh

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Hinh Nghĩa Là Gì